A. P = U.R.t
B. P = U.I
C. P = U.I.t
D. P = I.R
A. \(R = \frac{1}{{{R_1}}} + \frac{1}{{{R_2}}}\)
B. R = R1 + R2
C. \(\frac{1}{R} = \frac{1}{{{R_1}}} + \frac{1}{{{R_2}}}\)
D. \(R = \frac{{{R_1}{R_2}}}{{{R_1} + {R_2}}}\)
A. Máy khoan, máy bơm nước, nồi cơm điện
B. Máy sấy tóc, máy bơm nước, máy khoan
C. Mỏ hàn, bàn là điện, máy xay sinh tố
D. Mỏ hàn, nồi cơm điện, bàn là điện
A. Không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế
B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế
C. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế
D. Giảm khi hiệu điện thế tăng
A. \(l = \rho \frac{R}{S}\)
B. \({\rm{l = }}\frac{{{\rm{RS}}}}{\rho }\)
C. \({\rm{l = }}\rho \frac{{\rm{S}}}{{\rm{R}}}\)
D. \({\rm{l = }}\rho {\rm{RS}}\)
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm tỉ lệ với hiệu điện thế.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm tỉ lệ với hiệu điện thế.
A. điện kế
B. biến thế
C. điện trở
D. ampe kế
A. Ôm (Ω)
B. mili ôm (mΩ)
C. kilo ôm (kΩ)
D. Cả 3 đáp án trên
A. 36A
B. 4A
C. 2,5A
D. 0,25A
A. 1A
B. 0,5A
C. 2A
D. 1,5A
A. 5R1
B. 4R1
C. 0,8R1
D. 1,25R1
A. R1 = 2R2
B. R1 < 2R2
C. R1 > 2R2
D. Không đủ điều kiện để so sánh R1 với R2
A. Hiệu điện thế tăng thì cường độ dòng điện cũng tăng
B. Hiệu điện thế giảm thì cường độ dòng điện cũng giảm
C. Hiệu điện thế tăng thì cường độ dòng điện cũng giảm
D. Cả A và B
A. Chỉ thay đổi hiệu điện thế
B. Chỉ thay đổi cường độ dòng điện
C. Chỉ thay đổi điện trở dây dẫn
D. Cả ba đại lượng trên
A. \(1k{\rm{\Omega }} = 1000{\rm{\Omega }} = 0,01M{\rm{\Omega }}\)
B. \(1M{\rm{\Omega }} = 1000k{\rm{\Omega }} = 1.000.000{\rm{\Omega }}\)
C. \(1{\rm{\Omega }} = 0,001k{\rm{\Omega }} = 0,0001M{\rm{\Omega }}\)
D. \(10{\rm{\Omega }} = 0,1k{\rm{\Omega }} = 0,00001M{\rm{\Omega }}\)
A. 0,26A
B. 0,46A
C. 0,36A
D. 0,16A
A. \(U = {U_1} = {U_2}\)
B. \(I.R = {I_1}.{R_1} + {I_2}.{R_2}\)
C. \(\frac{1}{{{R_{td}}}} = \frac{1}{{{R_1}}} + \frac{1}{{{R_2}}}\)
D. Cả A và B
A. Vật liệu làm dây dẫn
B. Khối lượng của dây dẫn
C. Chiều dài của dây dẫn
D. Tiết diện của dây dẫn
A. Q = Irt
B. Q = I2Rt
C. Q = IR2t
D. Q = IRt2
A. nhiệt năng và năng lượng ánh sáng.
B. cơ năng và năng lượng ánh sáng.
C. cơ năng và nhiệt năng.
D. cơ năng và hóa năng.
A. Cường độ dòng điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế
B. Cường độ dòng điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế
C. Cường độ dòng điện tăng thì hiệu điện thế giảm
D. Cường độ dòng điện tỉ lệ giảm thì hiệu điện thế tăng
A. Ôm (Ω)
B. Oát (W)
C. Ampe (A)
D. Vôn (V)
A. 3A
B. 1A
C. 0,5A
D. 0,25A
A. 6Ω
B. 25Ω
C. 10Ω
D. 15Ω
A. Cường độ dòng điện trong mạch chính bằng tổng cường độ dòng điện trong các mạch rẽ.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở mắc trong đoạn mạch.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở mắc trong đoạn mạch.
D. Cả A và C
A. Các dây dẫn này phải có cùng tiết diện, được làm từ cùng một vật liệu, nhưng có chiều dài khác nhau.
B. Các dây dẫn này phải có cùng chiều dài, được làm từ cùng một vật liệu, nhưng có tiết diện khác nhau.
C. Các dây dẫn này phải có cùng chiều dài, cùng tiết diện, nhưng được làm bằng các vật liệu khác nhau.
D. Các dây dẫn này phải được làm từ cùng một vật liệu, nhưng có chiều dài và tiết diện khác nhau.
A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn
B. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn
C. Không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn
D. Giảm khi cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm
A. 4,0 Ω
B. 4,5 Ω
C. 5,0 Ω
D. 5,5 Ω
A. Đèn 1 sáng, đèn 2 không hoạt động
B. Hai đèn không hoạt động, vì mạch hở không có dòng điện chạy qua hai đèn
C. Hai đèn hoạt động bình thường
D. Đèn 1 không hoạt động, đèn 2 sáng
A. Vôn kế mắc song song với vật cần đo
B. Vôn kế mắc nối tiếp với vật cần đo
C. Ampe kế mắc nối tiếp với vật cần đo
D. Ampe kế mắc song song với vật cần đo
A. tăng lên gấp đôi khi chiều dài tăng lên gấp đôi và tiết diện dây tăng lên gấp đôi
B. giảm đi một nửa khi chiều dài tăng lên gấp đôi và tiết diện dây tăng lên gấp đôi
C. giảm đi một nửa khi chiều dài tăng lên gấp đôi và tiết diện dây tăng lên gấp bốn
D. tăng lên gấp đôi khi chiều dài tăng lên gấp đôi và tiết diện dây giảm đi một nửa
A. Jun (J)
B. Niutơn (N)
C. Kiloat giờ (kWh)
D. Số đếm của công tơ điện
A. 2Ω
B. 7,23Ω
C. 1, 44Ω
D. 23Ω
A. V
B. mV
C. kV
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây
B. Tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây
C. Tính cản trở electron nhiều hay ít của dây
D. Tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây
A. 0,2A
B. 0,5A
C. 0,9A
D. 0,6A
A. \({R_{AB}} = {R_1} + {R_2}\)
B. \({I_{AB}} = {I_1} = {I_2}\)
C. \(\frac{{{U_1}}}{{{U_2}}} = \frac{{{R_2}}}{{{R_1}}}\)
D. \({U_{AB}} = {U_1} + {U_2}\)
A. Điện kế mắc song song với vật cần đo
B. Vôn kế mắc nối tiếp với vật cần đo
C. Ampe kế mắc nối tiếp với vật cần đo
D. Ampe kế mắc song song với vật cần đo
A. \(\frac{{{l_1}}}{{{l_2}}}\)
B. \(\frac{{{l_2}}}{{{l_1}}}\)
C. l1.l2
D. l1 + l2
A. Q = 7,2J
B. Q = 60J
C. Q = 120J
D. Q = 3600J
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247