Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Sinh học Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 12 Thực hành Thí nghiệm co và phản co nguyên sinh

Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 12 Thực hành Thí nghiệm co và phản co nguyên sinh

Câu 1 : Các phân tử có kích thước lớn không thể lọt qua các lỗ màng thì tế bào đã thực hiện hình thức

A. Vận chuyển chủ động.

B. Ẩm bào.

C. Thực bào.

D. Ẩm bào và thực bào.

Câu 2 : Đặc điểm các chất vận chuyển qua kênh prôtêin?

A. Không phân cực, kích thước lớn

B. Phân cực, kích thước lớn.

C. Không phân cực, kích thước nhỏ.

D. Phân cực, kích thước nhỏ.

Câu 3 : Bạch cầu tiêu diệt các vi sinh vật xâm nhập vào cơ thể bằng hình thức

A. Ẩm bào 

B. Thực bào

C. Biến dạng màng sinh chất

D. Xuất bào

Câu 5 : Khi tiến hành ẩm bào, tế bào có thể chọn các chất cần thiết trong số hàng loạtcác chất có ở xung quanh để đưa vào tế bào là nhờ trên màng tế bào có

A. Các enzim nhận biết.

B. Các dấu chuẩn là glicôprôtêin.

C.  Kênh vận chuyển đặc biệt.

D. Các prôtêin thụ thể.

Câu 6 : Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế:

A. Thẩm thấu

B. Khuyếch tán

C. Chủ động

D. Thụ động

Câu 7 : Sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau quá trình tiêu hoá qua lông ruột vào máu ở người theo cách nào sau đây?

A. Vận chuyển khuyếch tán

B. Vận chuyển thụ động

C. Vận chuyển tích cực

D. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động

Câu 8 : Trong sự vận chuyển chủ động và xuất nhập bào, năng lượng ATP được cung cấp cho?

A. Chất nền

B. Kênh prôtêin

C. Sự biến dạng của màng tế bào

D. Cả B và C

Câu 9 : Nhập bào bao gồm các loại là:

A. 2 loại: Ẩm bào và thực bào.

B. 2 lọai: Ẩm bào và xuất bào

C. 3 loại: Ẩm bào, thực bào và xuất bào.

D. 3 loại: Ẩm bào, thực bào và vận chuyển qua kênh prôtêin.

Câu 10 : Nhập bào bao gồm 2 loại là:

A. Ẩm bào – ăn các chất có kích thước lớn, thực bào – ăn các giọt dịch.

B. Ẩm bào – ăn các giọt dịch, thực bào – ăn các chất có kích thước lớn

C. Ẩm bào – ăn các giọt dịch, thực bào – ăn các phân tử khí.

D. Ẩm bào – ăn các phân tử khí, thực bào – ăn các giọt dịch.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247