A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
A. Sao chép
B. Phiên mã
C. Phân chia tế bào
D. Lai chéo
A. Trứng của ruồi giấm
B. Tuyến nước bọt của ấu trùng ruồi giấm
C. Tuyến nước bọt của ruồi giấm trưởng thành
D. Tất cả các ý trên
A. 121
B. 62
C. 32
D. 31
A. Ong thợ và ong đực
B. Ong chúa
C. Ong thợ
D. Ong đực
A. Trứng không có số lượng nhiễm sắc thể lẻ.
B. Tinh trùng không có số lượng nhiễm sắc thể lẻ.
C. Các hợp tử không có số lượng NST lẻ.
D. Hợp tử không có số lượng nhiễm sắc thể chẵn.
A. chiều dài, vị trí tâm động, kiểu nhuộm và các tính trạng do gen mã hóa
B. chiều dài, vị trí tâm động và chỉ các mẫu nhuộm
C. chỉ độ dài và vị trí tâm động
D. không có điểm chung nào ngoại trừ việc chúng có hình dạng X
A. Nam giới có 46 nhiễm sắc thể, và nữ giới chỉ có 23 nhiễm sắc thể.
B. Nam có XY cho cặp thứ 23 và nữ không có.
C. Nam có XY cho cặp thứ 23 và nữ có XX cho cặp thứ 23
D. Nam và nữ có nhiễm sắc thể giống nhau.
A. lưỡng bội; 6
B. đơn bội; 6
C. lưỡng bội; 12
D. đơn bội; 12
A. XX
B. XY
C. XZ
D. ZX
A. Để bảo vệ nhiễm sắc thể và giúp cho nhiễm sắc thể dễ dàng trượt về hai cực tế bào mà không bị đứt gãy. Nếu nhiễm sắc thể không đóng xoắn cực đại thì đến kỳ sau khi nhiễm sắc thể phân ly sẽ bị đứt gãy.
B. Để NST dễ dàng phân li trượt về các cực của tế bào
C. Để giải phóng nhiễm sắc thể vào tế bào chất và nhiễm sắc thể tiếp xúc với thoi tơ vô sắc dẫn tới phân ly về 2 tế bào con
D. Nhiễm sắc thể nhân đôi thành các NST kép
A. Kì đầu
B. Kì giữa.
C. Kì sau.
D. Kì cuối.
A. Để bảo vệ nhiễm sắc thể và giúp cho nhiễm sắc thể dễ dàng trượt về hai cực tế bào mà không bị đứt gãy. Nếu nhiễm sắc thể không đóng xoắn cực đại thì đến kỳ sau khi nhiễm sắc thể phân ly sẽ bị đứt gãy.
B. Để bao gói NST không cho NST phân li tiếp theo
C. Màng nhân bao gói nhiễm sắc thể. Nếu màng nhân không biến mất thì không giải phóng nhiễm sắc thể vào tế bào chất nên nhiễm sắc thể không tiếp xúc với thoi tơ vô sắc dẫn tới không phân ly về 2 tế bào con
D. Để bao gói nhiễm sắc thể và bảo vệ nhiễm sắc thể hình thành nên các tế bào con và tiếp tục lần phân bào tiếp theo
A. Kì đầu.
B. Kì giữa.
C. Kì sau.
D. Kì cuối
A. xảy ra hoán vị gen
B. nhiễm sắc thể không nhân đôi được
C. gây đột biến cấu trúc NST
D. gây đột biến số lượng NST
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Màng sinh chất.
B. Tế bào chất.
C. Vách tế bào.
D. Nhân.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hình thành vách ngăn ở giữa tế bào.
B. Màng nhân xuất hiện bao lấy NST.
C. NST nhả xoắn cực đại.
D. Thoi tơ vô sắc biến mất.
A. đặc điểm từ một nhóm bố mẹ
B. đặc điểm tương đương cả bố lẫn mẹ
C. các đặc điểm giống hệt cả bố và mẹ
D. các đặc điểm giống hệt mẹ
A. Để bảo vệ nhiễm sắc thể và giúp cho nhiễm sắc thể dễ dàng trượt về hai cực tế bào mà không bị đứt gãy. Nếu nhiễm sắc thể không đóng xoắn cực đại thì đến kỳ sau khi nhiễm sắc thể phân ly sẽ bị đứt gãy.
B. Để bao gói NST không cho NST phân li tiếp theo
C. Màng nhân bao gói nhiễm sắc thể. Nếu màng nhân không biến mất thì không giải phóng nhiễm sắc thể vào tế bào chất nên nhiễm sắc thể không tiếp xúc với thoi tơ vô sắc dẫn tới không phân ly về 2 tế bào con
D. Để bao gói nhiễm sắc thể và bảo vệ nhiễm sắc thể
A. Thoi vô sắc xuất hiện để giúp cho nhiễm sắc thể phân li và biến mất để phân chia tế bào.
B. Nếu ở kì cuối thoi vô sắc không biến mất thì tế bào không thể eo lại để tạo nên hai tế bào con
C. Để nhiễm sắc thể không được phân li về các cực của tế bào
D. Cả A và B
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 2n =48, tinh tinh
B. 2n =8, ruồi giấm
C. 2n =24, lúa nước
D. 2n=46, người
A. 4 và 2
B. 5 và 4
C. 7 và 3
D. 6 và 1
A. di truyền học
B. giảm phân
C. nguyên phân
D. di sản
A. chất nhiễm sắc.
B. cromatid.
C. giao tử
D. tâm động
A. 32
B. 16
C. 8
D. 12
A. Nhóm liên kết
B. Nhóm tương đồng
C. Đồng phụ thuộc vào các gen
D. Không có gen nào được đề cập
A. 8, 8
B. 8, 4
C. 4, 2
D. 8, 2
A. Số tinh trùng nhiều gấp đôi số trứng
B. Số tinh trùng nhiều gấp 4 lần số trứng
C. Số trứng nhiều gấp 4 lần số tinh trùng
D. Số tinh trùng và số trứng bằng nhau
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. như nhau.
B. tăng gấp đôi.
C. giảm một nửa.
D. tăng gấp bốn lần.
A. Trao đổi đoạn 2 điểm không cùng lúc ở 2 trong số các cặp NST tương đồng.
B. Trao đổi đoạn kép tại 2 cặp NST tương đồng.
C. Trao đổi đoạn tại một điểm ở một cặp NST tương đồng và trao đổi đoạn kép ở một cặp NST tương đồng khác.
D. Trao đổi đoạn tại một điểm ở 2 cặp NST tương đồng.
A. 15
B. 23
C. 46
D. 35
A. trở thành thể lưỡng bội.
B. trở nên lặn.
C. được tạo ra bằng nguyên phân.
D. được sản xuất bởi giảm phân
A. 40%
B. 20%
C. 30%
D. 10%
A. 0%
B. 25%
C. 30%
D. 40%
A. 30%
B. 25%
C. 20%
D. 15%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247