Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Sinh học Đề thi HK1 môn Sinh học 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trãi

Đề thi HK1 môn Sinh học 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trãi

Câu 1 : Trong tế bào có 4 loại phân tử hữu cơ chính là gì?

A. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Glucôzơ.

B. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Axit amin.

C. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Axitnuclêic.

D. Cacbohiđrat, Glucôzơ, Prôtêin và Axitnuclêic.

Câu 3 : Các nhà khoa học khi tìm kiếm sự sống trên các hành tinh khác đều tìm kiếm sự có mặt của nước vì lý do nào?

A. Nước là dung môi cho mọi phản ứng sinh hóa trong tế bào

B. Nước đảm bảo cho tế bào và cơ thể có nhiệt độ ổn định

C. Nước là thành phần chủ yếu tham gia vào cấu trúc tế bào

D. Nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng

Câu 4 : Các nguyên tố cần cho hoạt hoá các enzim có tên là gì?

A. Các nguyên tố vi lượng (Zn,Mn,Mo...)

B. C,H,O,N

C. C,H,O

D. Các nguyên tố đại lượng

Câu 5 : Lipit là chất có tính chất nào sau đây?

A. Có ái lực rất mạnh với nước

B. Không tan trong nước

C. Tan nhiều trong nước

D. Tan rất ít trong nước

Câu 6 : Trong các chất dưới đây chất nào không phải lipit?

A. Sáp

B. Xenlulôzơ

C.

Côlestêron

D. Hoocmon ostrôgen

Câu 7 : Fructôzơ là 1 loại hợp chất nào sau đây?

A. pôliasaccarit.

B. đường pentôzơ.

C. đisaccarrit

D. đường hecxôzơ.

Câu 8 : Đơn phân cấu tạo của Protein có tên là gì?

A. Glucozo

B. Nucleotit

C. Axit amin

D. Axit béo và glixeron

Câu 10 : Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prôtêin là liên kết gì?

A. Liên kết hidrô

B. Liên kết este

C. Liên kết peptit

D. Liên kết hoá trị

Câu 13 : Nucleotit là đơn phân cấu tạo nên hợp chất nào dưới đây?

A. ARN polimeraza

B. ARN polimeraza

C. hoocmon isnulin

D. gen

Câu 14 : Các thành phần nào không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ?

A. màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhày, vùng nhân.

B. vùng nhân, tế bào chất, roi, lông.

C. vỏ nhày, thành tế bào, roi, lông.

D. vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, roi.

Câu 15 : Các thành phần nào bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ?

A. thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy.

B. màng sinh chất, tế bào chất vùng nhân.

C. màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy, tế bào chất.

D. thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân và roi.

Câu 16 : Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính nào?

A. thành tế bào, tế bào chất, nhân.

B. màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân.

C. thành tế bào, màng sinh chất, nhân.

D. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân.

Câu 17 : Sợi vi ống có đặc điểm nào sau đây?

A. Có đường kính 7nm

B. Là các ống rỗng, trụ dài, có đường kính 25nm

C. Gồm các sợi protein dài, mảnh.

D. Gồm các sợi protein bền, dày.

Câu 18 : Khung xương tế bào có đặc điểm nào sau đây?

A. Là cấu trúc chỉ có ở tế bào nhân sơ

B. Bao gồm hệ thống vi ống, vi sợi và sợi trung gian nằm trong bào tương

C. Chỉ có 1 chức năng duy nhất là làm giá đỡ cho tế bào và tạo hình dạng xác định cho tế bào động vật

D. Là bào quan chỉ có ở động vật

Câu 19 : Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây?

A. Lưới nội chất

B. Khung xương tế bào

C. Chất nền ngoại bào

D. Bộ máy Gôngi

Câu 20 : Nêu lí do khi mở lọ nước hoa, ta ngửi được mùi thơm khắp phòng?

A. không có chênh lệch nồng độ chất tan.

B. nước hoa có mùi thơm.

C. nồng độ chất tan bên ngoài cao hơn trong lọ

D. chất tan trong lọ khuếch tán ra ngoài

Câu 21 : Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của các chất vận chuyển qua kênh prôtêin?

A. Không phân cực, kích thước lớn.

B. Phân cực, kích thước lớn.

C. Không phân cực, kích thước nhỏ.

D. Phân cực, kích thước nhỏ.

Câu 23 : Ở trạng thái nghỉ ngơi, mỗi tế bào của người trong một phút tổng hợp và phân hủy tới bao nhiêu phân tử ATP?

A. 60 triệu phân tử ATP

B. 100 triệu phân từ ATP

C. 600 triệu phân tử ATP

D. 10 triệu phần tử ATP

Câu 24 : Tế bào có thể tự điều chỉnh quá trình chuyển hóa vật chất bằng cách nào sau đây?

A. Điều khiển hoạt tính của enzim bằng các chất tham gia phản ứng

B. Điều khiển hoạt tính của enzim bằng cách giảm nhiệt độ

C. Điều khiển hoạt tính của enzim bằng cách tăng nhiệt độ

D. Điều khiển hoạt tính của enzim bằng các chất hoạt hóa hay ức chế

Câu 26 : Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế gì?

A. Chủ động

B. Thụ động

C. Khuếch tán

D. Thẩm thấu

Câu 28 : Cơ chế hoạt động của enzim có thể tóm tắt thành một số bước sau:(1) Tạo ra các sản phẩm trung gian

A. (1) → (3) → (2)

B. (2) → (1) → (3)

C. (2) → (3) → (1)

D. (1) → (2) → (3)

Câu 32 : Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là gì?

A. Quá trình phân bào

B. Chu kỳ tế bào

C. Phát triển tế bào

D. Phân chia tế bào

Câu 33 : Thời gian của một chu kỳ tế bào được xác định bằng thời gian nào?

A. Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp

B. Thời gian kì trung gian

C. Thời gian của quá trình nguyên phân

D. Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân

Câu 34 : Khoảng thời gian giữa 2 lần phân bào liên tiếp gọi là gì?

A. Chu kì tế bào

B. Phân chia tế bào

C. Phân cắt tế bào

D. Phân đôi tế bào

Câu 35 : Nguyên phân xảy ra ở loại tế bào nào dưới đây?

A. Tế bào hợp tử

B. Tế bào sinh dưỡng

C. Tế bào sinh dục sơ khai

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 36 : Quá trình phân bào nguyên nhiễm xảy ra ở loại tế bào nào dưới đây?

A. Vi khuẩn và vi rút.

B. Tế bào sinh tinh hoặc sinh trứng.

C. Giao tử.

D. Tế bào sinh dưỡng.

Câu 37 : Loại tế bào nào KHÔNG xảy ra quá trình nguyên phân?  

A. Tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục sơ khai và hợp tử.

B. Tế bào sinh dưỡng.

C. Tế bào sinh giao tử.

D. Tế bào sinh dục sơ khai.

Câu 38 : Quá trình giảm phân xảy ra ở tế bào nào?

A. Tế bào sinh dục chín.

B. Tế bào sinh dưỡng.

C. Hợp tử.

D. Giao tử.

Câu 39 : Giảm phân là hình thức phân bào phổ biến của loại tế bào nào?

A. Tế bào sinh dưỡng.

B. Tế bào sinh dục chín.

C. Hợp tử.

D. A và C đều đúng.

Câu 40 : Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào dưới đây?

A. Tế bào sinh dục chín

B. Giao tử

C. Tế bào sinh dưỡng

D. Tế bào xôma

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247