A. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Glucôzơ.
B. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Axit amin.
C. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Axitnuclêic.
D. Cacbohiđrat, Glucôzơ, Prôtêin và Axitnuclêic.
A. Hiđrô
B. Nitơ
C. Cacbon
D. Ôxi
A. Nước là dung môi cho mọi phản ứng sinh hóa trong tế bào
B. Nước đảm bảo cho tế bào và cơ thể có nhiệt độ ổn định
C. Nước là thành phần chủ yếu tham gia vào cấu trúc tế bào
D. Nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng
A. Các nguyên tố vi lượng (Zn,Mn,Mo...)
B. C,H,O,N
C. C,H,O
D. Các nguyên tố đại lượng
A. Có ái lực rất mạnh với nước
B. Không tan trong nước
C. Tan nhiều trong nước
D. Tan rất ít trong nước
A. Sáp
B. Xenlulôzơ
C.
Côlestêron
D. Hoocmon ostrôgen
A. pôliasaccarit.
B. đường pentôzơ.
C. đisaccarrit
D. đường hecxôzơ.
A. Glucozo
B. Nucleotit
C. Axit amin
D. Axit béo và glixeron
A. Kháng thể
B. Hoocmon
C. Thụ thể
D. Enzim
A. Liên kết hidrô
B. Liên kết este
C. Liên kết peptit
D. Liên kết hoá trị
A. 5100 Å.
B. 8160 Å.
C. 5150 Å.
D. 4080 Å.
A. C6H10O5
B. C5H10O5
C. C6H12O6
D. C5H10O4
A. ARN polimeraza
B. ARN polimeraza
C. hoocmon isnulin
D. gen
A. màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhày, vùng nhân.
B. vùng nhân, tế bào chất, roi, lông.
C. vỏ nhày, thành tế bào, roi, lông.
D. vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, roi.
A. thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy.
B. màng sinh chất, tế bào chất vùng nhân.
C. màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy, tế bào chất.
D. thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân và roi.
A. thành tế bào, tế bào chất, nhân.
B. màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân.
C. thành tế bào, màng sinh chất, nhân.
D. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân.
A. Có đường kính 7nm
B. Là các ống rỗng, trụ dài, có đường kính 25nm
C. Gồm các sợi protein dài, mảnh.
D. Gồm các sợi protein bền, dày.
A. Là cấu trúc chỉ có ở tế bào nhân sơ
B. Bao gồm hệ thống vi ống, vi sợi và sợi trung gian nằm trong bào tương
C. Chỉ có 1 chức năng duy nhất là làm giá đỡ cho tế bào và tạo hình dạng xác định cho tế bào động vật
D. Là bào quan chỉ có ở động vật
A. Lưới nội chất
B. Khung xương tế bào
C. Chất nền ngoại bào
D. Bộ máy Gôngi
A. không có chênh lệch nồng độ chất tan.
B. nước hoa có mùi thơm.
C. nồng độ chất tan bên ngoài cao hơn trong lọ
D. chất tan trong lọ khuếch tán ra ngoài
A. Không phân cực, kích thước lớn.
B. Phân cực, kích thước lớn.
C. Không phân cực, kích thước nhỏ.
D. Phân cực, kích thước nhỏ.
A. bazơ nitơ ađênin
B. ADP
C. đường ribôzơ
D. hợp chất cao năng
A. 60 triệu phân tử ATP
B. 100 triệu phân từ ATP
C. 600 triệu phân tử ATP
D. 10 triệu phần tử ATP
A. Điều khiển hoạt tính của enzim bằng các chất tham gia phản ứng
B. Điều khiển hoạt tính của enzim bằng cách giảm nhiệt độ
C. Điều khiển hoạt tính của enzim bằng cách tăng nhiệt độ
D. Điều khiển hoạt tính của enzim bằng các chất hoạt hóa hay ức chế
A. (2), (3), (4)
B. (1), (2), (3)
C. (1), (4)
D. (2), (3)
A. Chủ động
B. Thụ động
C. Khuếch tán
D. Thẩm thấu
A. ARP
B. ANP
C. APP
D. ATP
A. (1) → (3) → (2)
B. (2) → (1) → (3)
C. (2) → (3) → (1)
D. (1) → (2) → (3)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1 ATP; 2 NADH
B. 2 ATP; 2 NADH
C. 3 ATP; 2 NADH
D. 2 ATP; 1 NADH.
A. trong O2.
B. trong NADH và FADH2.
C. mất dưới dạng nhiệt.
D. trong FAD+ và NAD+.
A. Quá trình phân bào
B. Chu kỳ tế bào
C. Phát triển tế bào
D. Phân chia tế bào
A. Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp
B. Thời gian kì trung gian
C. Thời gian của quá trình nguyên phân
D. Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân
A. Chu kì tế bào
B. Phân chia tế bào
C. Phân cắt tế bào
D. Phân đôi tế bào
A. Tế bào hợp tử
B. Tế bào sinh dưỡng
C. Tế bào sinh dục sơ khai
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. Vi khuẩn và vi rút.
B. Tế bào sinh tinh hoặc sinh trứng.
C. Giao tử.
D. Tế bào sinh dưỡng.
A. Tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục sơ khai và hợp tử.
B. Tế bào sinh dưỡng.
C. Tế bào sinh giao tử.
D. Tế bào sinh dục sơ khai.
A. Tế bào sinh dục chín.
B. Tế bào sinh dưỡng.
C. Hợp tử.
D. Giao tử.
A. Tế bào sinh dưỡng.
B. Tế bào sinh dục chín.
C. Hợp tử.
D. A và C đều đúng.
A. Tế bào sinh dục chín
B. Giao tử
C. Tế bào sinh dưỡng
D. Tế bào xôma
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247