Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Công nghệ Đề thi HK1 môn Công nghệ12 năm 2021-2022 - Trường THPT Ngô Gia Tự

Đề thi HK1 môn Công nghệ12 năm 2021-2022 - Trường THPT Ngô Gia Tự

Câu 2 : Triac có mấy dây dẫn ra?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3 : Cấu tạo Triac và Điac khác nhau ở chỗ nào?

A. Cực A1

B. Cực A2

C. Cực G

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4 : Tirixto có số liệu kĩ thuật giống loại thiết bị nào?

A. Triac

B. Điac

C. Triac và Điac

D. Đáp án khác

Câu 5 : IC được chia làm mấy nhóm?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6 : Khi Triac cho dòng điện chạy từ A1 sang A2 thì dòng điện nào đóng vai trò anot?

A. A1 đóng vai trò anot

B. A2 đóng vai trò anot

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 9 : Cấu tạo của đồng hồ vạn năng có que đỏ cắm ở cực nào?

A. Cực âm đồng hồ

B. Cực dương đồng hồ

C. Không quy định

D. Đáp án khác

Câu 10 : Khi kiểm tra đồng hồ đo linh kiện, ta phải làm gì?

A. Để 2 đầu que đo song song

B. Chập 2 đầu que đo

C. Không quy định

D. Đáp án khác

Câu 11 : Điôt tiếp điểm thường dùng để làm gì?

A. Tách sóng

B. Trộn tần

C. Chỉnh lưu

D. Cả A và B đều đúng

Câu 12 : Điôt ổn áp dùng để làm gì?

A. Ổn định điện áp xoay chiều

B. Ổn định điện áp một chiều

C. Ổn định dòng điện một chiều

D. Ổn định dòng điện xoay chiều

Câu 13 : IC khuếch đại thuật toán là gì?

A. Bộ khuếch đại dòng một chiều

B. Bộ khuếch đại dòng xoay chiều

C. Bộ khuếch đại dòng một chiều và xoay chiều

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15 : Trong kí hiệu của IC khuếch đại thuật toán, dấu ‘-‘ được kí hiệu ở đâu?

A. Đầu vào đảo

B. Đầu vào không đảo

C. Đầu ra

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16 : Xung đa hài đối xứng có độ rộng xung là bao nhiêu?

A. \(\tau\) = 7RC

B. \(\tau\) = 0,7RC

C. \(\tau\) = 70RC

D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 18 : Khi thiết kế mạch nguồn một chiều, việc gì là quan trọng nhất?

A. Lựa chọn mạch lọc

B. Lựa chọn điôt

C. Lựa chọn sơ đồ chỉnh lưu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19 : Đo tirixto bằng đồng hồ vạn năng dùng thang đo ra sao?

A. X1 Ω

B. X10 Ω

C. X100 Ω

D. Đáp án khác

Câu 20 : Tín hiệu sau khi đưa vào sẽ được mạch điện tử đâu?

A. Xử lí

B. Khuếch đại

C. Đưa lệnh tới đối tượng điều khiển

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24 : Tranzito kí hiệu: 2SA xxxx. Hãy cho biết số 2 nghĩa là gì?

A. Có 2 tiếp giáp P – N

B. Sản xuất được 2 năm

C. Có hai dây dẫn ra

D. Có hai điểm cực

Câu 25 : Tranzito kí hiệu 2SC xxxx. Hãy cho biết C nghĩa là gì?

A. Tranzito cao tần loại NPN

B. Tranzito cao tần loại PNP

C. Tranzito âm tần loại PNP

D. Tranzito âm tần loại NPN

Câu 26 : Ở cấu tạo của Tranzito giữa cực B với cực E là gì?

A. 1 tiếp giáp P- N

B. 2 tiếp giáp P – N

C. 3 tiếp giáp P – N

D. Đáp án khác

Câu 27 : Kĩ thuật điện tử so với các ngành nghề khác là nghề như thế nào?

A. Còn non trẻ

B. Xem như già cội

C. Đáp án khác

D. Cả A và B đều sai

Câu 29 : Điều gì đã làm thây đổi sâu sắc toàn bộ các hoạt động của thế giới?

A. Sự ra đời của kĩ thuật điện

B. Sự ra đời của kĩ thuật điện tử

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 30 : Trong sản xuất và đời sống, kĩ thuật điện tử đã được ứng dụng như thế nào?

A. Thâm nhập vào

B. Được ứng dụng rộng rãi

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 31 : Trong các quá trình sản xuất, kĩ thuật điện tử đảm nhiệm chức năng gì?

A. Chức năng điều khiển

B. Tự động hóa

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 32 : Công dụng của mạch điện tử điều khiển là gì?

A. Điều khiển tín hiệu

B. Điều khiển thiết bị điện dân dụng

C. Điều khiển trò chơi, giải trí

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 33 : Đáp án nào sau đây không thuộc phân loại mạch điện tử điều khiển?

A. Điều khiển tín hiệu

B. Điều khiển cứng bằng mạch điện tử

C. Điều khiển không có lập trình

D. Điều khiển tốc độ

Câu 34 : Phát biểu nào sau đây đúng

A. Mạch điện tử điều khiển chỉ có công suất lớn

B. Mạch điện tử điều khiển chỉ có công suất nhỏ

C. Mạch điện tử điều khiển chỉ có công suất vừa

D. Mạch điện tử điều khiển có loại có công suất lớn và có loại có công suất nhỏ.

Câu 36 : Đối với mạch báo hiệu và bảo vệ quá điện áp cho gia đình, biến áp có nhiệm vụ gì?

A. Tăng điện áp từ 20V → 220V

B. Hạ điện áp từ 220V → 20V

C. Hạ điện áp từ 220V → 200V

D. Hạ điện áp từ 200V → 20V

Câu 37 : Công dụng của mạch điều khiển tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha là gì?

A. Thay đổi tốc độ động cơ điện một chiều

B. Thay đổi tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha

C. Thay đổi tốc độ động cơ điện xoay chiều ba pha

D. Giữ nguyên tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha

Câu 38 : Đối với mạch điều khiển tốc độ bằng cách thay đổi điện áp, người ta thường thay đổi và giữ nguyên yếu tố nào?

A. Thay đổi điện áp, giữ nguyên tần số

B. Thay đổi điện áp, thay đổi tần số

C. Thay đổi tần số, giữ nguyên điện áp

D. Giữ nguyên tần số, giữ nguyên điện áp

Câu 39 : Điện trở màu có trị số điện trở như sau: 100 (Ω) ± 5%. Hãy cho biết vạch màu của điện trở trên?

A. Nâu, nâu, đen, kim nhũ

B. Nâu, đen, nâu, kim nhũ

C. Đen, nâu, đen, ngân nhũ

D. Nêu, đen, nâu, ngân nhũ

Câu 40 : Một điện trở màu có sai số là: ± 20%. Hãy cho biết vòng màu thứ 4 của điện trở là màu gì?

A. Ngân nhũ

B. Kim nhũ

C. Không ghi vòng màu

D. Cả 3 đáp án đều sai

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247