A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Đời sống
B. Sinh hoạt
C. Lao động, sản xuất
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thiết bị bảo vệ
B. Thiết bị đóng cắt
C. Thiết bị lấy điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nguồn điện một chiều
B. Nguồn điện xoay chiều điện áp thấp dưới 380V
C. Nguồn điện xoay chiều điện áp cao trên 380V
D. Các loại đồ dùng điện
A. Lắp đặt
B. Bảo dưỡng
C. Sửa chữa đồ dùng điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Không mắc bệnh về tim mạch
B. Không yêu cầu về huyết áp
C. Không yêu cầu về sức khỏe
D. Có thể mắc bệnh về thấp khớp
A. Kiến thức
B. Sắc đẹp
C. Thái độ
D. Sức khỏe
A. Dây cáp điện
B. Dây dẫn điện
C. Vật liệu cách điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dây cáp điện
B. Dây dẫn điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Dây lõi 1 sợi
B. Dây lõi nhiều sợi
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Dây trần
B. Dây bọc cách điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Ampe kế
B. Vôn kế
C. Ôm kế
D. Cả 3 đáp án trên
A. Ampe
B. Oát
C. Ôm
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vôn kế
B. Công tơ điện
C. Oát kế
D. Đáp án khác
A. Oát kế
B. Ampe kế
C. Ôm kế
D. Đáp án khác
A. Thước
B. Panme
C. Đồng hồ vạn năng
D. Búa
A. Đo chiều dài dây điện
B. Đo đường kính dây điện
C. Đo chính xác đường kính dây điện
D. Đo kích thước lỗ luồn dây điện
A. Đồng hồ vạn năng dùng để đo điện áp
B. Đồng hồ vạn năng dùng để đo điện trở
C. Cả A và B đều đúng
D. Đồng hồ vạn năng chỉ đo điện áp, không đo điện trở
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. Đọc và giải thích kí hiệu ghi trên mặt công tơ điện
B. Nối mạch điện thực hành
C. Đo điện năng tiêu thụ của mạch điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Lớn nhất
B. Nhỏ nhất
C. Bất kì
D. Đáp án khác
A. Thỉnh thoảng
B. Ở mỗi lần đo
C. 2 lần đo thực hiện 1 lần
D. Đáp án khác
A. Ampe kế
B. Vôn kế
C. Ôm kế
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điều chỉnh núm chỉnh 0
B. Không chạm tay vào đầu kim đo hoặc phần tử đo
C. Bắt đầu từ thang đo lớn nhất và giảm dần
D. Cả 3 đáp án trên
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Mối nối thẳng
B. Mối nối phân nhánh
C. Mối nối dùng phụ kiện
D. Cả 3 đáp án trên
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Dẫn điện tốt
B. Độ bền cơ học cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. An toàn điện
B. Không cần tính thẩm mĩ
C. Dẫn điện tốt
D. Đáp án khác
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Tăng sức bền cơ học cho mối nối
B. Giúp dẫn điện tốt
C. Chổng gỉ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thiết bị đóng cắt
B. Thiết bị bảo vệ
C. Thiết bị lấy điện của mạng điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Bảng điện chính
B. Bảng điện nhánh
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Cầu chì
B. Ổ cắm
C. Công tắc
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247