A. Nước Pháp
B. Nước Bỉ
C. Nước Ý
D. Nước Anh
A. Việt Nam
B. Thái Lan
C. Phi-lip-pin
D. Xin-ga-po
A. Nông dân tự do
B. Nông nô
C. Nô lệ
D. Lãnh chúa phong kiến
A. Sứ quân Trần Lãm
B. Sứ quân Nguyễn Thủ Tiệp
C. Sứ quân Ngô Nhật Khánh
D. Sứ quân Nguyễn Siêu
A. Bắc Bình Vương
B. Bình Đinh Vương
C. Vạn Thắng Vương
D. Bố Cái Đại Vương
A. Sự ủng hộ của nhân dân
B. Tài năng của Đinh Bộ Lĩnh
C. Sự liên kết của các sứ quân
D. Tất cả các ý trên
A. Nội bộ triều đình mâu thuẫn sau khi Đinh Tiên Hoàn mất
B. Đinh Tiên Hoàng mất, vua kế vị còn nhỏ, nhà Tống chuẩn bị xâm lược nước ta
C. Thế lực Lê Hoàn mạnh, ép nhà Đinh nhường ngôi
D. Đinh Tiên Hoàng mất, các thế lực trong triều ủng hộ Lê Hoàn
A. Đại Việt
B. Đại Cồ Việt
C. Đại Nam
D. Việt Nam
A. Cuối năm 1076
B. Cuối năm 1075
C. Đầu năm 1077
D. Đầu năm 1076
A. Thời Tiền Lê
B. Thời Trần
C. Thời Hậu Lê
D. Thời Lý
A. Năm 1060
B. Năm 1070
C. Năm 1075
D. Năm 1080
A. Năm 1225
B. Năm 1252
C. Năm 1247
D. Năm 1248
A. Trần Quang Khải
B. Trần Hưng Đạo
C. Trần Quốc Tuấn
D. Trần Nguyên Đán
A. Nguyễn Phi Khanh
B. Trần Quốc Tuấn
C. Trần Khánh Dư
D. Chu Văn An
A. Địa chủ giàu có
B. Thương nhân giàu có
C. Chủ xưởng, chủ đồn điền
D. Câu B và C đúng
A. Sự xuất hiện của thành thị
B. Cuộc phát kiến địa lí
C. Những chuyến đi biển vòng quanh thế giới
D. Tất cả câu trên đúng
A. Hồi giáo
B. Ki-tô giáo
C. Phật giáo
D. Ấn Độ giáo
A. Cuối thời Ngô
B. Đầu thời Ngô
C. Cuối thời Đinh
D. Đầu thời Đinh
A. Lộ - Huyện – Hương, xã
B. Lộ - Phủ - Châu – Hương, xã
C. Lộ - Phủ - Châu, xã
D. Lộ - Phủ - Huyện – Hương, xã
A. Hòa hảo, thân thiện
B. Đoàn kết, tránh xung đột
C. Giữ vững chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ
D. Mở cửa, trao đổi, lưu thông hàng hóa
A. Đánh hai nước Liêu-Hạ
B. Đánh Cham-pa để mở rộng lãnh thổ
C. Đánh Đại Việt để giải quyết khó khăn trong nước
D. Tất cả các biện pháp trên
A. Từ năm 1005 đến năm 1400
B. Từ cuối năm 1009 đến năm 1400
C. Từ năm 1010 đến năm 1400
D. Từ năm 1010 đến năm 1401
A. Từ năm 1005 đến năm 1224
B. Từ năm 1005 đến năm 1225
C. Từ cuối năm 1009 đến năm 1225
D. Từ năm 1009 đến đầu năm 1226
A. 1225 – 1400
B. 1226 – 1400
C. 1225 – 1399
D. 1226 – 1399
A. 1257,1285,1286
B. 1258,1285,1287 – 1288
C. 1258,1287,1288
D. 1258,1285 – 1286, 1287 – 1288
A. Bạch Đằng, Đông Bộ Đầu, Tây Kết
B. Vân Đồn, Bạch Đằng, Chi Lăng
C. Đông Bộ Đầu, Hàm Tử - Tây Kết – Chương Dương, Bạch Đằng
D. Ngọc Hồi – Đống Đa, Tây kết, Bạch Đằng
A. Trần Thủ Độ
B. Phạm Ngũ Lão
C. Trần Quang Khải
D. Trần Quốc Tuấn
A. Nhà nước
B. Làng xã
C. Quý tộc
D. Địa chủ
A. Tướng lĩnh quân đội
B. Quý tộc
C. Địa chủ
D. Nhà vua
A. Cho quân lính cày cấy
B. Làm nơi thờ phụng, tế lễ, xây dựng các đền chùa
C. Phong cho những người có công, làm đồn điền để cho các tù binh cày cấy
D. Bán cho phú nông
A. Khuyến khích nhân dân sản xuất nông nghiệp
B. Quản lí việc sản xuất nông nghiệp
C. Đẩy mạnh việc khai khẩn đất hoang
D. Để nâng cao uy tín của nhà vua, triều đình
A. Chiêu tập dân nghèo khai hoang
B. Bắt dân binh đi khai hoang
C. Vương hầu, quý tộc nhà Trần trực tiếp đi khai khẩn đất đai
D. Huy động lực lượng quân đội đi khai hoang
A. Ruộng đất của nhà chùa
B. Ruộng đất của quý tộc, vương hầu
C. Ruộng đất công làng xã
D. Ruộng đất tư hữu của địa chủ
A. Không phát triển
B. Phát triển chậm
C. Chỉ phát triển trong bộ phận thủ công nghiệp Nhà nước
D. Rất phát triển cả thủ công nghiệp nhân dân và thủ công nghiệp Nhà nước
A. Thanh Hóa
B. Nam Định
C. Hà Nội
D. Huế
A. Trần Thủ Độ
B. Trần Quốc Tuấn
C. Trần Khánh Dư
D. Trần Nhật Duật
A. Đánh giặc, đền ơn
B. Phá giặc mạnh, báo ơn vua
C. Phá địch, báo ơn
D. Đánh thắng giặc, đền ơn nghĩa
A. 24 lộ
B. 18 lộ
C. 10 lộ
D. 12 lộ
A. 15 năm
B. 10 năm
C. 5 năm
D. 20 năm
A. Hồ Quý Ly (1369 - 1400)
B. Dương Nhật Lễ (1369 - 1370)
C. Nguyễn Thanh (1372 - 1379)
D. Nguyễn Bổ (1379 - 1380)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247