Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022 Trường THCS Lê Lợi

Đề thi HK1 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022 Trường THCS Lê Lợi

Câu 6 : Cho biểu đồ tranh 

A. Ngày thứ năm trong tuần số học sinh được nhiều điểm mười nhất.

B. Ngày thứ tư trong tuần số học sinh được điểm mười ít nhất.

C. Ngày thứ hai và ngày thứ sáu trong tuần số học sinh được điểm mười bằng nhau.

D. Số học sinh đạt điểm mười trong tuần là 16 học sinh.

Câu 7 : ƯCLN(16; 40; 176) bằng:

A. 4

B. 16

C. 10

D. 8

Câu 8 : Cho biểu đồ sau

A. Tổng số học sinh giỏi kỳ hai là 12 học sinh.

B. Tổng số học sinh giỏi kỳ một là 23 học sinh 

C. Tổng số học sinh giỏi của kỳ hai nhiều hơn tổng số học sinh giỏi của kỳ một.

D. Tổng số học sinh giỏi của kỳ hai ít hơn tổng số học sinh giỏi của kỳ một. 

Câu 9 : Thực hiện phép tính: 35.43 + 35.56 + 35

A. 3500

B. 3600

C. 3700

D. 3800

Câu 11 : Tìm x, biết: 2x + 7 =  15

A. x = 11

B. x = 4

C. x = 22

D. x = 8

Câu 12 : Tìm x, biết: 25 – 3(6 – x) = 22

A. 7

B. -7

C. x = -5

D. x = 5

Câu 15 : Tìm số tự nhiên n để n + 6 chia hết cho n

A. n ∈ {1; 2; 3}

B. n ∈ {1; 2; 3; 6}

C. n ∈ {2; 3; 6}

D. n ∈ {1; 2; 3; 6; 8}

Câu 16 : Tìm x, biết: \({\left( {25 - 2x} \right)^3}:5 - {3^2}\; = {4^2}\)  

A. x = 10

B. x = 12

C. x = 40

D. x = 20

Câu 17 : Thực hiện phép tính: 1213 – [1250 - (42- 2.3)3.4]

A. 3369

B. 3396

C. 3963

D. 3693

Câu 18 : Thực hiện phép tính: 1 + 2 + 3+ …+ 15

A. 110

B. 1100

C. 120

D. 1200

Câu 19 : Tính : A = 200 – 188 : [26 – (32.10 – 78).5]

A. 135

B. 153

C. 315

D. 351

Câu 20 : Tìm x ∈ Z, biết: (3x + 22) : 8 + 10 = 12

A. 1

B. 2

C. -1

D. -2

Câu 21 : Tìm x ∈ Z, biết: -12 < 3x ≤ 18

A. x ∈ {-3, -2, -1, 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}

B. x ∈ {-3, -2, -1, 0, 1, 2, 3}

C. x ∈ {-2, -1, 0, 1, 2, 3, 4, 5}

D. x ∈ {-4, -3, -2, -1, 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}

Câu 22 : Tìm ƯCLN (192; 102)

A. 3

B. 8

C. 12

D. 6

Câu 23 : Tìm BCNN (216; 270).

A. 1060

B. 1080

C. 1008

D. 1006

Câu 25 : Cho phát biểu sau: “……….. là hình có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau bằng 600. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

A. Hình vuông

B. Hình lục giác đều

C. Hình tam giác đều

D. Cả A, B và C đều sai. 

Câu 27 : Quan sát hình sau và cho biết hình nào là hình chữ nhật, hình nào là hình thoi?

A. Hình chữ nhật là hình a), Hình c) là hình thoi

B. Không có hình chữ nhật, Hình c) là hình thoi 

C. Hình chữ nhật là hình a), không có hình thoi 

D. Hình chữ nhật là hình b), Hình c) là hình thoi 

Câu 30 : Thực hiện tính chu vi hình thoi có cạnh 5dm.

A. 20 cm

B. 200 dm

C.  25 dm

D. 200 cm 

Câu 31 : Viết tập hợp sau A = {x ∈ N | 12 ≤ x < 15} bằng cách liệt kê các phần tử:

A. A =  {12; 13; 14; 15}

B.  A =  {13; 14} 

C. A =  {12; 13; 14} 

D. A =  {13; 14; 15} 

Câu 32 : Kết quả của phép tính (42.3 - 20 : 5).3 là

A. 132

B. 130

C. 120

D. 126

Câu 33 : Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào chỉ toàn số nguyên tố.

A. A = {17; 19; 23; 27}

B. B =  {19; 23; 25; 31} 

C. C = {17; 19; 23; 31}  

D. D = {17; 25; 27; 31} 

Câu 34 : Hình bình hành không có tính chất nào sau đây?

A. Bốn cạnh bằng nhau

B. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường

C. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau

D. Hai cặp cạnh đối diện song song

Câu 35 : Phân tích số 280 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả là:

A.

22.5.7

B. 23.3.5 

C. 23.3.7 

D. 23.5.7 

Câu 37 : Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào sai:

A. Số chia hết cho cả 2 và 5 thì có tận cùng là 0.

B. Những số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.

C. Những số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.

D. Những số có tận cùng là 5 thì chia hết cho 5. 

Câu 38 : Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng về hình chữ nhật

A. Bốn cạnh bằng nhau

B. Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.

C. Hai đường chéo vuông góc với nhau.

D. Chu vi hình chữ nhật là tích của chiều dài và chiều rộng. 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247