A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
A. {7}
B. {1; 7}
C. {4; 8}
D. {0; 1; 7}
A. 10 cm
B. 12 cm
C. 36 cm
D. 24 cm
A.
16.3.5
B. 22.32.5
C. 24.3.5
D. 24.32.5
A. 18cm
B. 27cm
C. 36cm
D. 54cm
A. Ngày thứ năm trong tuần số học sinh được nhiều điểm mười nhất.
B. Ngày thứ tư trong tuần số học sinh được điểm mười ít nhất.
C. Ngày thứ hai và ngày thứ sáu trong tuần số học sinh được điểm mười bằng nhau.
D. Số học sinh đạt điểm mười trong tuần là 16 học sinh.
A. 4
B. 16
C. 10
D. 8
A. Tổng số học sinh giỏi kỳ hai là 12 học sinh.
B. Tổng số học sinh giỏi kỳ một là 23 học sinh
C. Tổng số học sinh giỏi của kỳ hai nhiều hơn tổng số học sinh giỏi của kỳ một.
D. Tổng số học sinh giỏi của kỳ hai ít hơn tổng số học sinh giỏi của kỳ một.
A. 3500
B. 3600
C. 3700
D. 3800
A. 60
B. 78
C. -78
D. -60
A. x = 11
B. x = 4
C. x = 22
D. x = 8
A. 7
B. -7
C. x = -5
D. x = 5
A. 40
B. 50
C. 80
D. 60
A. 34 cm2
B. 72 cm2
C. 36 cm2
D. 76 cm2
A. n ∈ {1; 2; 3}
B. n ∈ {1; 2; 3; 6}
C. n ∈ {2; 3; 6}
D. n ∈ {1; 2; 3; 6; 8}
A. x = 10
B. x = 12
C. x = 40
D. x = 20
A. 3369
B. 3396
C. 3963
D. 3693
A. 110
B. 1100
C. 120
D. 1200
A. 135
B. 153
C. 315
D. 351
A. 1
B. 2
C. -1
D. -2
A. x ∈ {-3, -2, -1, 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}
B. x ∈ {-3, -2, -1, 0, 1, 2, 3}
C. x ∈ {-2, -1, 0, 1, 2, 3, 4, 5}
D. x ∈ {-4, -3, -2, -1, 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}
A. 3
B. 8
C. 12
D. 6
A. 1060
B. 1080
C. 1008
D. 1006
A. m = 70
B. m = 95
C. m = 100
D. m = 105
A. Hình vuông
B. Hình lục giác đều
C. Hình tam giác đều
D. Cả A, B và C đều sai.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 6
A. Hình chữ nhật là hình a), Hình c) là hình thoi
B. Không có hình chữ nhật, Hình c) là hình thoi
C. Hình chữ nhật là hình a), không có hình thoi
D. Hình chữ nhật là hình b), Hình c) là hình thoi
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.
8,2 m2
B. 4,1 m2
C. 16,4 m2
D. 14,8 m2
A. 20 cm
B. 200 dm
C. 25 dm
D. 200 cm
A. A = {12; 13; 14; 15}
B. A = {13; 14}
C. A = {12; 13; 14}
D. A = {13; 14; 15}
A. 132
B. 130
C. 120
D. 126
A. A = {17; 19; 23; 27}
B. B = {19; 23; 25; 31}
C. C = {17; 19; 23; 31}
D. D = {17; 25; 27; 31}
A. Bốn cạnh bằng nhau
B. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
C. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau
D. Hai cặp cạnh đối diện song song
A.
22.5.7
B. 23.3.5
C. 23.3.7
D. 23.5.7
A.
48cm
B. 28 cm2
C. 24 cm2
D. 48 cm2
A. Số chia hết cho cả 2 và 5 thì có tận cùng là 0.
B. Những số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
C. Những số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
D. Những số có tận cùng là 5 thì chia hết cho 5.
A. Bốn cạnh bằng nhau
B. Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
C. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Chu vi hình chữ nhật là tích của chiều dài và chiều rộng.
A. 32
B. 78
C. 30
D. 54
A. 8 cm
B. 30 cm
C. 40 cm
D. 60 cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247