A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Dòng điện định mức
B. Điện áp định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. A1
B. A2
C. G
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nâng cao điện áp đặt vào A1
B. Nâng cao điện áp đặt vào A2
C. Cực G điều khiển
D. Nâng cao điện áp đặt vào A1, A2
A. A1 đóng vai trò anot
B. A2 đóng vai trò anot
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
A. Sản xuất
B. Đời sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Thay đổi số vòng dây
B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
C. Điều khiển tốc độ đưa vào động cơ
D. Cả B và C đều đúng
A. Cực âm đồng hồ
B. Cực dương đồng hồ
C. Không quy định
D. Đáp án khác
A. Hiệu chỉnh về 0
B. Hiệu chỉnh về 10
C. Hiệu chỉnh về 100
D. Đáp án khác
A. Mọi lĩnh vực của sản xuất
B. Mọi lĩnh vực của đời sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Tăng năng suất
B. Tăng chất lượng sản phẩm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Dòng điện âm tần
B. Dòng điện cao tần
C. Dòng điện trung tần
D. Cả 3 đáp án trên
A. Công nghiệp nhẹ
B. Công nghiệp nặng
C. Công nghiệp vừa
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tách sóng
B. Trộn tần
C. Chỉnh lưu
D. Cả A và B đều đúng
A. Điôt chỉnh lưu
B. Điôt ổn áp
C. Điôt tiếp điểm
D. Điôt tiếp mặt
A. 1 tầng
B. 2 tầng
C. 3 tầng
D. Nhiều tầng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đầu vào đảo
B. Đầu vào không đảo
C. Đầu ra
D. Cả 3 đáp án trên
A. TX = 14RC
B. TX = 0,14RC
C. TX = 1,4RC
D. TX = 140RC
A. Tìm hiểu yêu cầu của mạch thiết kế
B. Đưa ra một số phương án để thực hiện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Sơ đồ mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt
B. Sơ đồ mạch chỉnh lưu cầu
C. Sơ đồ mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt
D. Cả 3 đáp án trên
A. X1 Ω
B. X10 Ω
C. X100 Ω
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Công suất nhỏ
B. Công suất lớn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đèn tín hiệu giao thông
B. Điện áp cao
C. Biển hiệu quảng cáo
D. Cả 3 đáp án trên
A. Khối nhận lệnh
B. Khối xử lí
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Là tên đặt bất kì
B. Là chất bán dẫn
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Tranzito cao tần loại NPN
B. Tranzito cao tần loại PNP
C. Tranzito âm tần loại PNP
D. Tranzito âm tần loại NPN
A. 1 tiếp giáp P – N
B. 2 tiếp giáp P – N
C. 3 tiếp giáp P – N
D. Đáp án khác
A. Vệ tinh vinasat 1
B. Tàu vũ trụ con thoi
C. Động cơ bước
D. Cả 3 đáp án trên
A. Máy giặt
B. Nồi cơm điện
C. Máy tính
D. Cả 3 đáp án đều sai
A. Trong Rôbot
B. Trong cơ cấu lái của máy bay để xác định phương và chiều
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
A. Thay đổi tắt, sáng của đèn giao thông
B. Tiếng còi báo động khi gặp sự cố
C. Hàng chữ chạy của các bảng quảng cáo
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thông báo tình trạng thiết bị khi gặp sự cố.
B. Thông báo những thông tin cần thiết cho con người thực hiện theo lệnh.
C. Làm các thiết bị trang trí bằng bảng điện tử.
D. Cả 3 đáp án trên.
A. Khi VR giảm, Triac dẫn nhiều
B. Khi VR giảm, Triac dẫn ít
C. Khi VR tăng, Triac dẫn nhiều
D. Cả 3 đáp án đều sai
A. Thay đổi tần số, giữ nguyên điện áp
B. Thay đổi tần số, thay đổi điện áp
C. Giữ nguyên tần số, thay đổi điện áp
D. Giữ nguyên tần số, giữ nguyên điện áp
A. Thám hiểm trên Sao hỏa
B. Thám hiểm trên Mặt trăng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 230 (Ω) ± 5%
B. 23 (Ω) ± 5%
C. 23 (Ω) ± 10%
D. 230 (Ω) ± 10%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247