Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Sinh học Đề thi HK1 môn Sinh học 9 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Trung Đình

Đề thi HK1 môn Sinh học 9 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Trung Đình

Câu 1 : Sự đa hình phát sinh như thế nào?

A. Đột biến

B. Tái tổ hợp

C. Đa bội

D. Dị bội

Câu 2 : Làm thế nào DNA có thể trở thành một công cụ hữu ích trong các ứng dụng pháp y?

A. Thể hiện cùng mức độ đa hình với các nang lông

B. Thể hiện các mức độ đa hình khác nhau với nước bọt

C. Do không sở hữu bất kỳ thông tin đáng tin cậy nào

D. Do sự hiện diện của lysozyme trong đó

Câu 4 : Cho biết trong bộ gen người có bao nhiêu nucleit?

A. 3164,7 triệu

B. 2015,9 triệu

C. 1982,0 triệu

D. 3247,9 triệu

Câu 6 : Phát biểu nào sau đây không đúng đối với pyrimidin?

A. Dị vòng

B. 7 vòng 

C. Cytosine là một ví dụ của pyrimidine

D. Cấu trúc đơn vòng

Câu 7 : Bằng liên kết nào sau đây, một bazơ nitơ liên kết với đường pentôzơ?

A. Liên kết photphat

B. Liên kết este

C. Liên kết peptit

D. Liên kết N-glicozit

Câu 8 : Chọn phát biểu đúng đối với nhân purin?

A. Purines là các hợp chất dị vòng

B. Purines có cấu trúc 7 

C. Purines có cấu trúc một vòng

D. Thymine là một ví dụ của purine

Câu 10 : Điều nào sau đây là đúng đối với vật chất di truyền của xạ khuẩn Φ174?

A. ADN ss, mạch thẳng

B. ARN ss, mạch thẳng

C. ADN ss, vòng tròn

D. ADN ds, mạch thẳng

Câu 11 : Khoảng cách điển hình giữa hai cặp bazơ tính bằng nm?

A. 0,34 nm

B. 0,32 nm

C. 0,33 nm

D. 0,35 nm

Câu 12 : Nhóm protein bổ sung cần thiết để đóng gói chất nhiễm sắc ở cấp độ cao hơn được gọi là gì?

A. Protein histone

B. Protein không phải Histone

C. Protein nhiễm sắc thể histone

D. Protein nhiễm sắc thể histone

Câu 13 : Cho biết chất nào hoạt động phiên mã và không hoạt động?

A. Euchromatin, Heterochromatin

B. Euchromatin, Prochromatin

C. Prochromatin, Euchromatin

D. Heterochromatin, Euchromatin

Câu 14 : Xét trong tế bào động vật có vú có bao nhiêu nucleotit?

A. 20 triệu

B. 30 triệu

C. 40 triệu

D. 10 triệu

Câu 16 : Cho biết có bao nhiêu bp có trong một nucleosome điển hình?

A. 200 bp

B. 100 bp

C. 300 bp

D. 90 bp

Câu 17 : Cho biết cấu trúc nhuộm màu giống như sợi chỉ có trong nhân được gọi là?

A. Nhiễm sắc thể

B. Chất nhiễm sắc

C. Chất mang màu

D. Lục lạp

Câu 23 : Tính số lượng từng loại nuclêôtit của phân tử mARN? Biết một phân tử dài mARN dài 4080 Å, có A=40%, U= 20%; và X=10% số nuclêôtit của phân tử ARN. 

A. U= 240 , A= 460 , X= 140 , G= 360

B. U= 240 , A= 480 , X= 140 , G= 340

C. U= 240 , A= 460 , X= 140 , G= 380

D. U= 240 , A= 480 , X= 140 , G= 360

Câu 25 : Cho biết bộ ba 5’UAG3’ trên mARN làm nhiệm vụ gì?

A. Quy định tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã.

B. Quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.

C.  Mã hóa axit amin pheninalanin.

D. Tổng hợp chuỗi pôlinuclêôtit.

Câu 27 : Điền từ: Một sợi mRNA sẽ giúp tạo ra một ......

A. gen.

B. chuỗi axit amin.

C. dịch.

D. DNA

Câu 29 : Điền từ: Axit nucleic kiểm soát hoạt động của tế bào và....

A. ngăn ngừa sự mất nhiệt của cơ thể.

B. xác định tính di truyền.

C. lưu trữ năng lượng.

D. truyền năng lượng.

Câu 30 : Đâu là điểm khác biệt chính giữa ARN và ADN là gì?

A. DNA là một sợi đơn, trong khi RNA là một xoắn kép.

B. DNA chứa uracil base nucleotide, trong khi RNA chứa base thymine.

C. RNA chứa đường deoxyribose trong xương sống của nó, trong khi DNA chứa đường ribose.

D. RNA được đọc trực tiếp bởi ribosome trong tế bào chất trong quá trình sản xuất protein, trong khi DNA vẫn ở bên trong nhân dưới dạng bản thiết kế.

Câu 31 : Điền từ: Trong ARN thông tin, mỗi codon chỉ định một....

A. nuclêôtit.

B. nhân purin.

C. axit amin.

D. pyrimidine.

Câu 32 : Đâu là tương quan về số lượng giữa axit amin và nuclêôtit của mARN khi ở trong riboxom?

A. Cứ 3 nuclêôtit ứng với 1 axit amin.

B. Cứ 1 nuclêôtit ứng với 3 axit amin.

C. Cứ 2 nuclêôtit ứng với 1 axit amin

D. Cứ 3 nuclêôtit ứng với 3 axit amin.

Câu 33 : Điền từ: Các protein liên kết DNA liên kết tại .....

A. Rãnh nhỏ

B. Rãnh chính

C. Các phân tử photphat

D. Đường Pentose

Câu 36 : Cho biết loại thực phẩm nào giàu protein?

A. Các loại củ.

B. Thịt đỏ.

C. Rau xanh.

D. Hoa quả.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247