Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 6 KNTT năm 2021-2022 Trường THCS Lê Hồng Phong

Đề thi HK1 môn Toán 6 KNTT năm 2021-2022 Trường THCS Lê Hồng Phong

Câu 1 : Biết 143 - x = 57, giá trị của x là

A. 86

B. 200

C. 144

D. 100 

Câu 2 : Chiếc đồng hồ gỗ dưới đây có dạng hình gì:

A. Tam giác

B. Hình vuông

C. Hình chữ nhật 

D. Hình lục giác đều

Câu 3 : Cho hình vuông ABCD. Khẳng định sai là:

A. Hình vuông ABCD có bốn cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = AD.

B. Hình vuông ABCD có bốn góc ở đỉnh A; B; C; D bằng nhau.

C. Hình vuông ABCD có hai đường chéo bằng nhau: AC = BD. 

D. Hình vuông ABCD có hai cặp cạnh đối song song AB và BC; CD và AD. 

Câu 4 : Tập hợp các ước chung của 12 và 20 là:

A. {1; 2; 4; 5}

B. {2; 4; 5} 

C. {1; 2; 4} 

D. {1; 4; 5; 15} 

Câu 5 : Số đối của số 20 là:

A. 1

B. 0

C. -1

D. -20

Câu 8 : Thay x, y bằng những số nào để số \(\overline {23xy} \) chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9?

A. x = 3; y = 0

B. x = 4; y = 0

C. x = 0; y = 4 

D. x = 8; y = 5. 

Câu 12 : Tìm x: 3x – 2 = 19

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 13 :  Thực hiện phép tính: 123.456 + 456.321 – 256.444

A. 88800

B. 316128

C. 8800

D. 316218

Câu 14 : Tìm x, biết: [43 - (56 - x)].12 = 384

A. x = 35

B. x = 40

C. x = 45

D. x = 50

Câu 15 : Tìm x, biết: \({3^x}.2 + 15 = 33\) 

A. x = 6

B. x = 5

C. x = 1

D. x = 2

Câu 19 : Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng?

A. Lũy thừa – Cộng, trừ – nhân, chia.

B. Cộng, trừ - nhân, chia – Lũy thừa. 

C. Cộng, trừ - lũy thừa – nhân, chia. 

D. Lũy thừa – Nhân, chia – cộng, trừ. 

Câu 21 : Thực hiện phép tính: 37.89 + 37.11

A. 3400

B. 3500

C. 3600

D. 3700

Câu 22 : Thực hiện phép tính: \({2^4}-{2.3^2}\)

A. 63

B. 18

C. 81

D. 99

Câu 25 : Tìm số tự nhiên x, biết:  \(x + \left( {120--25} \right) = 345\)

A. x = 260

B. x = 250

C. x = 156

D. x = 213

Câu 27 : Thực hiện phép tính: \({3.10^3} + {2.10^2} + 0.10 + 5\)

A. 3125

B. 2408

C. 1205

D. 3205

Câu 29 : Hình nào có số cạnh ít nhất trong các hình sau:

A. Hình tam giác đều.

B. Hình vuông 

C. Hình lục giác đều 

D. Cả ba hình có số cạnh bằng nhau. 

Câu 31 : Cho các câu sau, câu nào đúng?

A.

Tam giác đều có 6 trục đối xứng

B. Hình chữ nhật với hai kích thước khác nhau có 4 trục đối xứng

C. Hình thang cân, góc ở đáy khác 900, có đúng một trục đối xứng 

D. Hình bình hành có hai trục đối xứng. 

Câu 32 : Hình nào dưới đây có trục đối xứng?

A. Hình a), Hình b), Hình c)

B. Hình a), Hình c), Hình d)

C. Hình b), Hình c), Hình d) 

D. Hình a) và Hình c)

Câu 36 : B là tập hợp các chữ cái trong từ "TAP HOP", vậy B =?

A. B = {T; A; P; H; O; P}.

B. B = {T; A; P; H}.

C. B = {T; A; P; H; O}. 

D. B = {T; P; H; O}. 

Câu 37 : Hãy tìm ƯCLN(128; 36) 

A. 2

B. 27

C.  22.3

D. 27.3

Câu 38 : Tìm số tự nhiên x, biết:  x ∈ BC và x < 200.

A. x ∈ {0; 45; 90; 135}

B. x ∈ {45; 90; 135}

C. x ∈ {0; 45; 90; 135; 180}

D. x ∈ {45; 90; 135; 180}

Câu 39 : Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?

A.  3 > - 4.     

B. – 5 > - 9.

C. – 1 < 0.  

D. – 9 > -8. 

Câu 40 : Nhận xét nào dưới đây đúng về kết quả của phép tính: (2 021 – 39) + [(-21) + (-61)]

A. Kết quả là một số nguyên âm

B. Kết quả là một số nguyên dương lớn hơn 2 000 

C. Kết quả là một số nguyên dương nhỏ hơn 2 000 

D. Kết quả bằng 0   

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247