Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022 Trường THCS Thanh Đa

Đề thi HK1 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022 Trường THCS Thanh Đa

Câu 1 : 38 đọc là:

A. Tám mũ ba

B. a mũ tám        

C. Tám nhân ba      

D. Ba nhân tám 

Câu 3 : Hình nào dưới đây là hình tam giác đều?

A. Hình A

B. Hình B

C. Hình C

D. Hình D

Câu 4 : Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.

B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.

C. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc. 

D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc. 

Câu 5 : Trong các số 1930, 1945, 1954, 1975. Những số nào chia hết cho 5?

A. 1930; 1945; 1975

B. 1930, 1945, 1954

C. 1945, 1954, 1975

D. 1930, 1954, 1975

Câu 6 : Tìm bội chung nhỏ nhất của 18 và 27.

A. 27

B. 54

C. 18

D. 45

Câu 8 : Tìm x, biết:  x – 105 : 21 = 15

A. x =18

B. x = 22

C. x = 20

D. x = 15

Câu 11 : Trong các hình sau đây hình nào là hình vuông?

A. Hình a

B. Hình b 

C. Hình c 

D. Hình d 

Câu 12 : Phân tích số 108 ra thừa số nguyên tố ta được:

A.

22.33

B. 32.22   

C. 32.2

D. 33.2

Câu 13 : Từ 35 đến 60 có bao nhiêu số nguyên tố: 

A. 4 số

B. 7 số 

C. 5 số 

D. 6 số 

Câu 15 : Chọn câu sai trong các câu dưới đây

A. Sáu cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA

B. Sáu góc đỉnh A, B, C, D, E, G bằng nhau. 

C. Ba đường chéo chính là AD, BE, CG bằng nhau 

D. Các đoạn thẳng BG = CG. 

Câu 18 : Chọn câu sai trong các câu dưới đây:  Cho hình thoi ABCD 

A. AB song song với CD và BC song song với AD.

B. AB = BC = CD= AD.

C. AC và BD vuông góc với nhau.

D. Bốn góc đỉnh A, B, C, D bằng nhau. 

Câu 20 : Tìm x, biết: 2x + 15 = 142:2

A. x = 28

B. x = 30

C. x = 26

D. x = 25

Câu 21 : Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 12cm và chiều rộng là 8cm.

A. Chu vi là 50cm, diện tích là 96cm2

B. Chu vi là 40cm, diện tích là 96cm2

C. Chu vi là 30cm, diện tích là 86cm2

D. Chu vi là 50cm, diện tích là 86cm2

Câu 23 : Tìm số nguyên x, biết: (-300):20 + 5.(3x – 1) = 25

A. x = 1

B. x = 3 

C. x = -1 

D. x = -3 

Câu 25 : Tìm số nguyên x, biết: 2x – 1 là bội của x – 3

A. x = 2

B. x thuộc {-1; 2} 

C.  x thuộc {-1; 0; 2; 3}

D. x thuộc {0; 2; 3} 

Câu 26 : Trong số 723 650, chữ số 5 có giá trị bao nhiêu?

A. 5 là chữ số hàng chục.

B. 5 có giá trị 5.10 = 50. 

C. 5 có giá trị 723 65.

D. 5 có giá trị 5. 

Câu 27 : Kết quả của phép nhân 125.8.

A. 10 

B. 100

C. 1000

D. 200 

Câu 30 : Chọn đáp án đúng. Tập hợp Ν* là:

A. tập hợp số tự nhiên.

B. tập hợp các số tự nhiên chẵn. 

C. tập hợp các số tự nhiên lẻ.

D. tập hợp có số tự nhiên khác 0. 

Câu 31 : Trong phép tính 123 – 11 = 112. Thì 112 là

A. Số trừ

B. Số bị trừ 

C. Tổng 

D. Hiệu 

Câu 32 : Thực hiện phép tính: 13 + 84 + 87 + 16

A. 190

B. 200 

C. 180 

D. 210 

Câu 33 : Với hai số tự nhiên a và b ( b khác 0) Tồn tại số tự nhiên q sao cho a = b.q. Khi đó phát biểu nào sau đây là đúng:

A. a chia hết cho b.

B. b chia hết cho a. 

C. a chia cho b dư r. 

D. b chia cho a dư r. 

Câu 34 : Kết quả của phép tính: 47.273 là:

A. 10 011 

B. 12 831

C. 12 731

D. 12 031 

Câu 35 : Trong các số: 102; 355; 270; 2 350; 6 708. Số nào chia hết cho cả 2 và 5.

A. 102 và 270.

B. 355 và 2 350. 

C. 270 và 2 350. 

D. 355 và 6 708. 

Câu 36 : Cho biết BC(4, 6) = {0; 12; 24; 36; 48; …}. Hãy cho biết BCNN(4, 6).

A. BCNN(4,6) = 0.

B. BCNN(4, 6) = 12. 

C. BCNN(4, 6) = 24. 

D. BCNN(4, 6) = 36. 

Câu 38 : Tính giá trị biểu thức: (-314) – (75 + x) nếu x = 25

A. – 214

B. – 314

C.  – 414 

D.  – 404 

Câu 39 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 5cm, BC = 2cm thì:

A. CD = 5cm

B. CD = 2cm 

C. CD = 7cm 

D. CD = 3cm. 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247