Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Hóa học Đề thi HK1 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Văn Tám

Đề thi HK1 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Văn Tám

Câu 2 : 11 gam CO2 có thể tích là bao nhiêu?

A. 6,5 lít

B. 44 lít

C. 56,6 lít

D. 5,6 lít

Câu 4 : Đun nóng đường , đường chảy lỏng .Đây là hiện tượng gì?

A. vật lý

B. hóa học

C. sinh học

D. tự nhiên

Câu 5 : Số mol của 0,56 gam khí nitơ là bao nhiêu?

A. 0,01 mol

B. 0,02 mol

C. 0,025 mol

D. 0,1 mol

Câu 6 : Muốn thu khí NH3 vào bình thì thu bằng cách nào?

A. Đặt úp ngược bình

B. Đặt đứng bình

C. Cách nào cũng được

D. Đặt nghiêng bình

Câu 7 : Cho các khí sau: N2, H2, CO, SO2 khí nào nặng hơn không khí?

A. Khí N2

B. Khí H2

C. Khí CO

D. Khí SO2

Câu 10 : Khí oxi và khí nitơ cùng chứa 9.1023 phân tử có số gam tương ứng lần lượt là

A. 48 gam và 14 gam.  

B. 24 gam và 21 gam.

C. 48 gam và 21 gam.    

D. 48 gam và 42 gam.

Câu 11 : Cho các khí sau đây: N2, O2, Cl2, CO, H2S, CH4, NH3.Dãy khí nào dưới đây nặng hơn không khí?

A. N2, O2, Cl2.   

B. O2, Cl2, H2S.

C. H2S, CH4, NH3.         

D. Cl2, CO, H2S.

Câu 12 : Cho các khí sau: H2S, SO2, C4H10, NH3. Khí nào cho dưới đây có tỉ khối với hiđro là 17?

A. H2S.       

B. S02.          

C. C4H10        

D. NH4

Câu 13 : Trong nguyên tử, hạt không mang điện tích là

A. hạt nhân.

B. hạt proton.

C. hạt nơtron.

D. hạt electron.

Câu 14 : Vật thể là vật thể tự nhiên là

A. máy bay.

B. bàn học.

C. giấy viết.

D. không khí.

Câu 15 : Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng vật lý?

A. Thanh sắt bị gỉ tạo ra chất mới là gỉ sắt.

B. Cho vôi sống vào nước thành vôi tôi

C. Sáng sớm khi mặt trời mọc sương mù tan.

D. Đun nóng đường ngả màu nâu đen.

Câu 16 : Kí hiệu hoá học của sắt là

A. Cu.

B. Al.

C. Zn.

D. Fe.

Câu 17 : Nhận định không đúng là

A. đơn chất là chất được cấu tạo từ một nguyên tố hoá học.        

B. hợp chất là chất được cấu tạo từ hai hoặc nhiều nguyên tố hoá học.       

C. chất có ở khắp mọi nơi, ở đâu có vật thể, ở đó có chất.  

D. nước biển là một loại chất tinh khiết.

Câu 18 : Giá trị phân tử khối của CO2 là

A. 18.

B. 44.

C. 64.

D. 28.

Câu 20 : Chất X có công thức hoá học là H2SO4. Nhận định đúng về X là

A. X được cấu tạo từ 7 nguyên tố hoá học.

B. X được cấu tạo từ 3 nguyên tử. 

C. Phân tử khối của X là 98 đvC.

D. X thuộc loại đơn chất.

Câu 21 : Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của phản ứng Na + O2 → Na2O.

A. số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 4: 1: 2.         

B. số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 1: 1: 1.

C. số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 2: 1: 2.     

D. số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 2: 1: 1.

Câu 22 : PTHH dùng để biểu diễn

A. hiện tượng hóa học.

B. hiện tượng vật lí.          

C. ngắn gọn phản ứng hóa học.

D. sơ đồ phản ứng hóa học.

Câu 23 : Cho bảng sau:Nhận định không đúng về bảng dưới đây là

A. T: số e = 8; A = 16 và U: số p = 16; số n = 16.

B. N: số p = 11; số e = 11; số n = 12 và G: số p = 1; số e = 1; A = 2.

C. T: số e = 8; A = 16 và D: số p = 4; số e = 4; số n = 3.

D. G: số p = 1; số e = 1; A = 2 và D: số p = 3; số e = 3; số n = 4.

Câu 24 : Cho biết hợp chất được cấu tạo từa) H (I) và PO4 (III).

A. 3PO4 và Al2(SO4)3.

B. H3PO4 và Al3(SO4)2.

C. H(PO4)3 và Al3(SO4)2.

D. HPO4 và Al2(SO4)3.

Câu 28 : Cho nguyên tử oxi có 8 electron. Từ dữ kiện trên ta biết được nguyên tử oxi có

A. 8 hạt proton; 2 lớp e; 6 e ở lớp ngoài cùng.

B. 8 hạt proton; 3 lớp e; 6 e ở lớp ngoài cùng.

C. 8 hạt proton; 2 lớp e; 7 e ở lớp ngoài cùng.

D. 9 hạt proton; 2 lớp e; 6 e ở lớp ngoài cùng.

Câu 29 : Nguyên tử được cấu tạo bởi

A. proton mang điện tích dương và vỏ mang điện tích âm.

B. hạt nhân mang điện tích dương và lớp vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm.

C. proton và nơtron.

D. hạt nơtron mang điện tích dương, hạt proton không mang điện, các e mang điện tích âm.

Câu 31 : Nguyên tử sắt (Fe) nặng gấp số lần nguyên tử silic (Si) là

A. 1 lần.

B. 2 lần.

C. 3 lần.

D. 4 lần.

Câu 37 : Công thức hóa học của nước, khí oxi, khí hiđro lần lượt là

A. H2O, O2, H2.

B. H2O2, O2, H2.

C. H2O, O3, H2.

D. H2O, O2, H.

Câu 38 : Để phân biệt đơn chất và hợp chất dựa vào dấu hiệu là

A. kích thước.

B. nguyên tử cùng loại hay khác loại.

C. hình dạng.

D. số lượng nguyên tử.

Câu 39 : Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ hạt

A. electron.

B. proton.

C. nơtron.

D. proton và nơtron.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247