A. 45g
B. 46g
C. 47g
D. 48g
A. 6,5 lít
B. 44 lít
C. 56,6 lít
D. 5,6 lít
A. 40%
B. 50%
C. 20%
D. 80%
A. vật lý
B. hóa học
C. sinh học
D. tự nhiên
A. 0,01 mol
B. 0,02 mol
C. 0,025 mol
D. 0,1 mol
A. Đặt úp ngược bình
B. Đặt đứng bình
C. Cách nào cũng được
D. Đặt nghiêng bình
A. Khí N2
B. Khí H2
C. Khí CO
D. Khí SO2
A. 5g
B. 4g
C. 2g
D. 8g
A. Màu sắc
B. Tính tan trong nước
C. Khối lượng riêng
D. Nhiệt độ nóng chảy
A. 48 gam và 14 gam.
B. 24 gam và 21 gam.
C. 48 gam và 21 gam.
D. 48 gam và 42 gam.
A. N2, O2, Cl2.
B. O2, Cl2, H2S.
C. H2S, CH4, NH3.
D. Cl2, CO, H2S.
A. H2S.
B. S02.
C. C4H10
D. NH4
A. hạt nhân.
B. hạt proton.
C. hạt nơtron.
D. hạt electron.
A. máy bay.
B. bàn học.
C. giấy viết.
D. không khí.
A. Thanh sắt bị gỉ tạo ra chất mới là gỉ sắt.
B. Cho vôi sống vào nước thành vôi tôi
C. Sáng sớm khi mặt trời mọc sương mù tan.
D. Đun nóng đường ngả màu nâu đen.
A. Cu.
B. Al.
C. Zn.
D. Fe.
A. đơn chất là chất được cấu tạo từ một nguyên tố hoá học.
B. hợp chất là chất được cấu tạo từ hai hoặc nhiều nguyên tố hoá học.
C. chất có ở khắp mọi nơi, ở đâu có vật thể, ở đó có chất.
D. nước biển là một loại chất tinh khiết.
A. 18.
B. 44.
C. 64.
D. 28.
A. CO2.
B. SO2.
C. C2O.
D. S2O.
A. X được cấu tạo từ 7 nguyên tố hoá học.
B. X được cấu tạo từ 3 nguyên tử.
C. Phân tử khối của X là 98 đvC.
D. X thuộc loại đơn chất.
A. số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 4: 1: 2.
B. số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 1: 1: 1.
C. số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 2: 1: 2.
D. số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 2: 1: 1.
A. hiện tượng hóa học.
B. hiện tượng vật lí.
C. ngắn gọn phản ứng hóa học.
D. sơ đồ phản ứng hóa học.
A. T: số e = 8; A = 16 và U: số p = 16; số n = 16.
B. N: số p = 11; số e = 11; số n = 12 và G: số p = 1; số e = 1; A = 2.
C. T: số e = 8; A = 16 và D: số p = 4; số e = 4; số n = 3.
D. G: số p = 1; số e = 1; A = 2 và D: số p = 3; số e = 3; số n = 4.
A. H3PO4 và Al2(SO4)3.
B. H3PO4 và Al3(SO4)2.
C. H(PO4)3 và Al3(SO4)2.
D. HPO4 và Al2(SO4)3.
A. 11
B. 12
C. 23
D. 32
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 14,6 g.
B. 16,4 g.
C. 36,2 g.
D. 13,8 g.
A. 8 hạt proton; 2 lớp e; 6 e ở lớp ngoài cùng.
B. 8 hạt proton; 3 lớp e; 6 e ở lớp ngoài cùng.
C. 8 hạt proton; 2 lớp e; 7 e ở lớp ngoài cùng.
D. 9 hạt proton; 2 lớp e; 6 e ở lớp ngoài cùng.
A. proton mang điện tích dương và vỏ mang điện tích âm.
B. hạt nhân mang điện tích dương và lớp vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm.
C. proton và nơtron.
D. hạt nơtron mang điện tích dương, hạt proton không mang điện, các e mang điện tích âm.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1 lần.
B. 2 lần.
C. 3 lần.
D. 4 lần.
A. II.
B. III.
C. IV.
D. V.
A. H2.
B. H2O.
C. CO.
D. O2.
A. NaO.
B. Na2O.
C. Na2O3.
D. NaO2.
A. nitơ.
B. cacbon.
C. lưu huỳnh.
D. mangan.
A. 2,6 g.
B. 2,5 g.
C. 1,7 g.
D. 1,6 g.
A. H2O, O2, H2.
B. H2O2, O2, H2.
C. H2O, O3, H2.
D. H2O, O2, H.
A. kích thước.
B. nguyên tử cùng loại hay khác loại.
C. hình dạng.
D. số lượng nguyên tử.
A. electron.
B. proton.
C. nơtron.
D. proton và nơtron.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247