A. Khuẩn lạc trơn (S) và Khuẩn lạc thô (R)
B. Khuẩn lạc bóng (S) và Khuẩn lạc thô (R)
C. Khuẩn lạc trơn (S) và Khuẩn lạc cứng (R)
D. Khuẩn lạc mượt (S) và Khuẩn lạc cứng NS)
A. Tảo lục đơn bào.
B. Bèo Nhật Bản.
C. Lợn rừng.
D. Gấu
A. Nitơ và carbon dioxide
B. Nitơ và Ôzôn
C. Điôxít cacbon và ôxy
D. Nitơ và oxy
A. Trước lúc Mặt Trời mọc.
B. Trong lúc Mặt Trời mọc.
C. Ban đêm.
D. Buổi chiều tối.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cây ưa sáng, cây ưa tối
B. Cây ưa sáng, cây ưa bóng, cây chịu bóng
C. Cây ưa hạn, cây ưa ẩm
D. Cây trung sinh, cây ẩm sinh, cây hạn sinh
A. Trâu
B. Nai
C. Sóc
D. Cừu
A. Rụng lá làm giảm diện tích tiếp xúc với không khí.
B. Trên bề mặt lá có tầng cutin dày có tác dụng hạn chế thoát hơi nước.
C. Hình thành vảy bao bọc, bảo vệ chồi cây.
D. Đổi màu lá cây để chịu được nhiệt độ cao.
A. Nhóm sinh vật ở cạn
B. Nhóm sinh vật biến nhiệt.
C. Nhóm sinh vật hằng nhiệt.
D. Nhóm sinh vật ở nước.
A. Khi ngủ đông, nhiệt độ cơ thể của gấu vẫn được duy trì ổn định
B. Động vật đẳng nhiệt có cơ chế điều chỉnh nhiệt độ cơ thể
C. Động vật đẳng nhiệt ở vùng lạnh có kích thước các phần thò ra bé hơn ở vùng nóng.
D. Các loài động vật thuộc lớp thú, chim là động vật đẳng nhiệt
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247