A. Môi trường nhiệt đới.
B. Môi trường hoang mạc.
C. Môi trường xích đạo ẩm.
D. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
A. Lượng mưa trung bình năm lớn.
B. Càng gần xích đạo lượng mưa càng giảm.
C. Nhiệt độ trung bình năm thấp.
D. Chênh lệch nhiệt độ trong năm rất nhỏ.
A. xa van, cây bụi lá cứng.
B. rừng lá kim.
C. rừng rậm xanh quanh năm.
D. rừng lá rộng.
A. Môi trường nhiệt đới.
B. Môi trường địa trung hải.
C. Môi trường ôn đới hải dương.
D. Môi trường cận nhiệt đới ẩm.
A. môi trường nhiệt đới.
B. môi trường xích đạo ẩm.
C. môi trường nhiệt đới gió mùa.
D. môi trường hoang mạc.
A. Từ Xích đạo về chí tuyến.
B. Từ áp cao chí tuyến về Xích đạo.
C. Từ vòng cực đến cực.
D. Từ cực đến vòng cực.
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Môi trường nhiệt đới.
D. Môi trường Địa Trung Hải.
A. đới nóng.
B. đới lạnh.
C. đới xích đạo.
D. đới ôn hòa.
A. Gió Tây ôn đới.
B. Gió Tín phong.
C. Gió mùa.
D. Gió Đông cực.
A. khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều kiểu khác nhau, dẫn đến sự phong phú về sinh vật.
B. là nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật di cư và di lưu đến từ nhiều vùng miền.
C. do con người mang nhiều loài sinh vật từ nơi khác đến và nhân giống, lai tạo mới.
D. khí hậu nóng quanh năm, lượng mưa dồi dào và độ ẩm lớn.
A. Nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam.
B. Từ chí tuyến Bắc (Nam) về vĩ tuyến 400 Bắc (Nam).
C. Từ vĩ tuyến 400 Bắc (Nam) đến 2 vòng cực Bắc (Nam).
D. Từ xích đạo đến vĩ tuyến 200 Bắc (Nam).
A. Rau quả ôn đới.
B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.
C. Cây dược liệu.
D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.
A. Phân hóa theo mùa.
B. Mùa lũ trùng mùa mưa.
C. Mùa cạn trùng mùa khô.
D. Nhiều nước quanh năm.
A. phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.
B. sông ngòi nhiều nước quanh năm.
C. sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.
D. chế độ nước sông thất thường.
A. thời kỳ khô hạn kéo dài.
B. mất lớp phủ thực vật.
C. khí hậu thay đổi theo mùa.
D. canh tác hợp lí.
A. nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.
B. đất ngập úng, glây hóa
C. đất bị nhiễm phèn nặng.
D. dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.
A. rừng rậm xanh quanh năm.
B. rừng lá kim.
C. rừng lá rộng.
D. rừng thưa và xavan.
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Môi trường nhiệt đới.
D. Môi trường ôn đới.
A. Càng kéo dài.
B. Càng ngắn.
C. Không có thời kỳ khô hạn.
D. Không thay đổi.
A. nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.
B. nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.
C. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9).
D. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.
A. Môi trường hoang mạc.
B. Môi trường xích đạo ẩm.
C. Môi trường nhiệt đới.
D. Môi trường ôn đới.
A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.
B. vĩ tuyến 50 đến chí tuyến Bắc (Nam).
C. vĩ tuyến 50 đến vòng cực Bắc (Nam).
D. chí tuyến Bắc (Nam) đến vĩ tuyến 400B (N).
A. rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan.
B. rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.
C. xa van, rừng thưa, nửa hoang mạc.
D. rừng lá rộng, rừng thưa, xavan.
A. Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+.
B. Sự tích tụ ôxit sắt.
C. Sự tích tụ ôxit nhôm.
D. Sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.
A. Nhiệt độ cao quanh năm (trên 200C).
B. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3-9 tháng.
C. Có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D. Lượng mưa trung bình năm rất lớn (từ 1500 – 2000mm).
A. vĩ độ và độ cao địa hình.
B. đông – tây và theo mùa.
C. bắc – nam và đông – tây.
D. vĩ độ và theo mùa.
A. Nam Á, Đông Nam Á
B. Nam Á, Đông Á
C. Tây Nam Á, Nam Á.
D. Bắc Á, Tây Phi.
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Môi trường nhiệt đới.
D. Môi trường ôn đới.
A. nước ta nằm ở vĩ độ cao trong đới khí hậu ôn hòa.
B. do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.
C. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc có tính chất lạnh, khô.
D. địa hình núi cao nên khí hậu có sự phân hóa theo đai cao.
A. Môi trường xích đạo ẩm
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa
C. Môi trường nhiệt đới
D. Môi trường ôn đới
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
B. Đất đai dễ xói mòn, sạt lở.
C. Thời tiết diễn biến thất thường.
D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa.
A. cây lúa mì.
B. cây lúa nước.
C. cây ngô.
D. cây lúa mạch.
A. rừng cây rụng lá vào mùa khô.
B. đồng cỏ cao nhiệt đới.
C. rừng ngập mặn.
D. rừng rậm xanh quanh năm.
A. động đất, sóng thần.
B. bão, lốc.
C. hạn hán, lũ lụt.
D. núi lửa.
A. gió mùa Tây Nam.
B. gió mùa Đông Bắc.
C. gió Tín phong.
D. gió Đông Nam.
A. Tây Nam.
B. Đông Bắc.
C. Đông Nam.
D. Tây Bắc.
A. sâu bệnh dễ phát triển, gây hại cho cây trồng, vật nuôi.
B. sương muối, giá rét.
C. hạn hán, thiếu nước vào mùa khô.
D. động đất, núi lửa thường xuyên xảy ra.
A. lượng mưa lớn.
B. nhiệt độ và độ ẩm cao.
C. đất đai màu mỡ, đa dạng.
D. đồng bằng rộng lớn.
A. Lượng mưa có sự phân hóa sâu sắc.
B. Khí hậu có nhiệt độ và độ ẩm cao.
C. Đất đai đa dạng, màu mỡ.
D. Lượng mưa trung bình năm lớn (trên 1500mm).
A. Làm thủy lợi.
B. Trồng rừng che phủ đất.
C. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng vật nuôi.
D. Phát triển công nghiệp chế biến.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247