A. 1917
B. 1927
C. 1937
D. 1947
A. Ngày 21-9-1790.
B. Ngày 21-9-1791.
C. Ngày 21-9-1792.
D. Ngày 21-9-1793.
A. Tây Ban Nha
B. Bồ Đào Nha
C. Pháp
D. Mĩ
A. Chính trị kinh tế học tư bản.
B. Thuyết tiến hóa và di truyền.
C. Định luật bảo toàn vật chất và năng lượng.
D. Thuyết vạn vật hấp dẫn.
A. Phụ nữ, nông dân
B. Phụ nữ, công nhân, binh lính
C. Phụ nữ, công nhân, nông dân.
D. Công nhân, nông dân.
A. Mâu thuẫn giữa chế độ phong kiến với giai cấp tư sản.
B. Mâu thuẫn giữa chế độ phong kiến với nông dân và thợ thủ công.
C. Mâu thuẫn giữa tư sản với nông dân.
D. Mâu thuẫn giữa chế độ phong kiến với giai cấp tư sản và các tầng lớp nhân dân.
A. 8 - 1905
B. 8 - 1906
C. 8 - 1904
D. 5 - 1905
A. Đạt tăng trưởng cao
B. Bị khủng hoảng trầm trọng
C. Vãn giữ được mức bình thường như trước chiến tranh
D. Bị tàn phá nặng nề
A. 1831- 1851
B. 1832- 1852
C. 1830- 1850
D. 1830- 1851
A. Đế quốc và phong kiến.
B. Đế quốc và tư sản mại bản.
C. Tư sản và phong kiến.
D. Tất cả các thế lực trên.
A. 28-6- 1914 thái tử Áo-Hung bị phần tử khủng bố ở Xéc-bi ám sát.
B. 1-8 Đức tuyên tuyên chiến Nga
C. Ngày 28-7-1914 Áo- Hung tuyên chiến với Xéc-bi.
D. 4-8 tuyên chiến với Đức, chiến tranh bùng nổ và nhanh chóng thành chiến tranh thế giới.
A. Cộng hòa.
B. Quốc dân quân.
C. Quân đội nhân dân.
D. Vệ quốc quân.
A. Ngày 22 tháng 6 năm 1941.
B. Ngày 1 tháng 9 năm 1939.
C. Ngày 7 tháng 12 năm 1941.
D. Ngày 1 tháng 1 năm 1943.
A. Việc đẩy mạnh công nghiệp hóa, tập trung công nghiệp, thương nghiệp và ngân hàng.
B. Nhiều công ty độc quyền xuất hiện (công ty Mít-xưi và Mít-su-bi-si làm chủ nhiều ngân hàng, hầm mỏ, xí nghiệp, đường sắt, tàu biển).
C. Trên con đường chuyển sang giai đọan đế quốc chủ nghĩa, Nhật xâm lược thuộc địa mạnh mẽ, đến năm 1914 thuộc địa đã mở rộng rất nhiều,từ dó gọi chủ nghĩa đế quốc Nhật là “chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt”.
D. A, B, C đúng.
A. Công nhân.
B. Tư sản.
C. Nông dân.
D. Thợ thủ công.
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Thủ công nghiệp
D. Thương nghiệp
A. Kiên quyết chống Thực dân Anh
B. Ôn hoà với Anh
C. Lệ thuộc vào Anh
D. Không kiên quyết chống thực dân Anh
A. Truyền bá học thuyết Mác.
B. Đấu tranh chống tư tưởng sai lệch.
C. Thúc đẩy phong trào công nhân phát triển.
D. A, B, C đúng.
A. 300 cuộc khởi nghĩa.
B. 250 cuộc khởi nghĩa.
C. 100 cuộc khởi nghĩa.
D. 150 cuộc khởi nghĩa.
A. Năm 1649, tương ứng với sự kiện Vua Sác-lơ I bị xử tử.
B. Năm 1648, tương ứng với sự kiện quân đội Sác-lơ I bị Quốc hội đánh bại.
C. Năm 1658, tương ứỉig với sự kiện quý tộc mới và tư sản chủ trương lập lại chẽ độ quân chủ.
D. Năm 1689, tương ứng với sự kiện tư sản và quý tộc mới đưa Vin- hem O-ran-giơ lên ngôi vua.
A. Quân Anh tấn công quân Đức ở mặt trận phía Đông.
B. Quân Nga tấn công quân Đức ở mặt trận phía Đông.
C. Quân Anh chặn đường biển không cho quân Đức tăng viện binh để chiếm Pa-ri.
D. Quân đội Pháp dựa vào lực lượng quần chúng nhân dân phản công quân Đức.
A. Bắc Kinh
B. Đài Loan và Đông Bắc Trung Quốc
C. Hồng Kông
D. Thượng Hải
A. Cương lĩnh khẳng định nhiệm vụ chủ yếu của Đảng là tiến hành Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. Đánh đổ chính quyền của giai cấp tư sản thành lập chuyên chính vô sản.
C. Trước mắt là đánh đổ chế độ Nga Hoàng thành lập nước Cộng hòa, thi hành nhữngcải cách dân chủ, giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. A, B, C đúng.
A. Chiến dịch giải phóng Xta-lin-grát.
B. Chiến dịch giải phóng Bê-lô-rút-xi-a.
C. Chiến dịch giải phóng Lát-vi-a.
D. Chiến dịch giải phóng Mat-xcơ-va.
A. 13% đến 42%.
B. 19% đến 42%.
C. 20% đến 42%.
D. 21% dấn 42%.
A. Chỉ phục vụ cho quyền lực của giai cấp tư sản.
B. Phục vụ cho quyền lợi của giai cấp công nhân.
C. Phục vụ cho quyền lợi của tầng lớp địa chủ phong kiến.
D. Phục vụ cho các tầng lớp tham gia đấu tranh.
A. Trên cơ sở tự nguyện 4 nước cộng hoà.
B. Trên cơ sở tự nguyện 5 nước cộng hoà.
C. Trên cơ sở tự nguyện 6 nước cộng hoà.
D. Trên cơ sở tự nguyện 7 nước cộng hoà.
A. Lãnh đạo nhân dân đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. Giành quyền tự chủ, phát triển kinh tế.
C. Dựa vào Anh đem lại tiến bộ và văn minh cho Ấn Độ.
D. Thỏa hiệp với giai cấp tư sản Ấn Độ.
A. Trung Quốc.
B. Việt Nam.
C. Thổ Nhĩ Kỳ.
D. In-đô-nê-xi-a.
A. Ủy ban quân sự.
B. Ủy ban An ninh.
C. Ủy ban Đối ngoại.
D. Ủy ban Cứu quốc.
A. Nhà khoa học A Nô-ben
B. Nhà khoa học An-be Anh-Xtanh.
C. Nhà khoa học C.Xi-ôn-cốp-Xki.
D. Nhà khoa học Uyn-bơ Rai.
A. Ngày 28 - 8 - 1896.
B. Tháng 4 - 1898.
C. Tháng 6 - 1898.
D. Tháng 8 - 1898.
A. Miền Nam phát triển kinh tế nông nghiệp, miền Bắc phát triển kinh tế công nghiệp.
B. Miền Nam phát triển kinh tế công nghiệp, miền Bắc phát triển kinh tế thương nghiệp.
C. Miền Nam phát triển kinh tế đồn điền, miền Bắc phát triển kinh tế công thương nghiệp.
D. Miền Nam và miền Bắc đều phát triển kinh tế đồn điền và công thương nghiệp.
A. Xây dựng và bảo vệ chính quyền Xô Viết.
B. Xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Xây dựng hệ thống chính trị - Nhà nước mới.
D. Đấu tranh chống phát xít Đức xâm lược.
A. Tổ chức Công đoàn Mĩ.
B. Đảng Dân chủ Mĩ.
C. Đảng Cộng hòa Mĩ.
D. Đảng Cộng sản Mĩ.
A. Vạch trần bộ mặt thật của xã hội tư bản, đấu tranh cho Tự do hạnh phúc và chính nghĩa.
B. Dùng văn học làm vũ khí chống bọn cầm quyền.
C. Ca ngợi cuộc đấu tranh vì tự do của nhân dân.
D. Cổ vũ phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân.
A. Anh, Pháp, Nhật và Đức, I-ta-li-a, Áo.
B. Anh, Pháp, Mĩ và Đức, I-ta-li-a, Nhật.
C. Anh, Mĩ, Hung và Đức, Nhật, Pháp.
D. Anh, Pháp, Hung và Đức, I-ta-li-a, Nhật.
A. Hai chính quyền song song tồn tại.
B. Chính phủ lâm thời tiếp tục tham gia chiến tranh.
C. Chính quyền Xô viết tuyên bố nước Nga rút khỏi chiến tranh.
D. Quần chúng nhân dân phản đối mạnh mẽ chiến tranh.
A. Không dựa vào lực lượng nhân dân
B. Chưa được chuẩn bị kĩ về mọi mặt
C. Những người lãnh đạo chưa có nhiều kinh nghiệm
D. Sự chống đối, đàn áp của phái thủ cựu do Từ Hi Thái hậu đứng đầu
A. Làm lung lay nền thống trị của thực dân Anh
B. Thúc đẩy giai cấp tư sản Ấn Độ đứng lên đấu tranh
C. Thắt chặt khối đoàn kết dân tộc ở Ấn Độ
D. Giành được quyền tự trị, thúc đẩy nền kinh tế dân tộc phát triển
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247