Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 6 KNTT năm 2021-2022 Trường THCS Trần Phú

Đề thi HK1 môn Toán 6 KNTT năm 2021-2022 Trường THCS Trần Phú

Câu 1 : Các viết tập hợp nào sau đây đúng?

A. A = [1; 2; 3; 4]     

B. A = ( 1; 2; 3; 4) 

C. A = { 1, 2, 3, 4} 

D. A = {1; 2; 3; 4} 

Câu 3 : Tính nhanh tổng 53 + 25 + 47 + 75?

A. 200    

B. 201  

C. 300 

D. 100 

Câu 4 : Kết quả của phép tính 418 – 18 – 100 là:

A. 200

B. 300  

C. 400 

D. 100 

Câu 5 : Hiệu của số 12 300 và 1 200 là:

A. 11 100

B. 11 111 

C. 1 100 

D. 12 100

Câu 6 : Tìm số tự nhiên x, biết: x – 124 = 567. 

A. x = 691

B. x = 443 

C. x = 961 

D. x = 434 

Câu 7 : Kết quả của phép tính 25 . 12 . 4 là:

A. 1 000

B. 1 200 

C. 120  

D. 12 000 

Câu 8 : Tìm số tự nhiên n thỏa mãn \({4^n} = {4^{3\;}}{.4^5}\)?

A. n = 32     

B. n = 16     

C. n = 8 

D. n = 4 

Câu 10 : Nếu x ⁝ 2  và y ⁝ 4 thì tổng x + y chia hết cho?

A. 2     

B. 4

C. 8

D. Không xác định

Câu 11 : Viết tập hợp A tất cả các bội của 3 trong các số sau: 4; 18; 75; 124; 185; 258.

A. A = {4; 75; 124}     

B. A = {18; 124; 258}     

C. A = {75; 124; 258}    

D. A = {18; 75; 258} 

Câu 15 : Nếu một tam giác có 3 góc bằng nhau thì đó là: 

A. tam giác vuông.

B. tam giác vuông cân

C. tam giác cân

D. tam giác đều.

Câu 18 : Viết số sau: âm bốn trăm hai mươi ba. 

A. 423 

B. – 423 

C.  234 

D. + 423  

Câu 20 : Số đối của 8 là:

A. – 8 

B. 0

C. 8

D. 16

Câu 21 : Cho E = {− 4; 2; 0; − 1; 7; − 2020}. Viết tập hợp D gồm các phần tử thuộc E và là số nguyên âm.

A. D = {− 4; 2; − 1}

B. D = {−4 ; − 1; − 2020} 

C. D = {− 1; 7; 2020} 

D. D = {2; 0; 7} 

Câu 22 : Tổng của hai số – 313 và – 211 là:

A. 534.     

B. 524    

C. – 524 

D. – 534 

Câu 24 : Biểu diễn hiệu (– 28) – (–32) thành dạng tổng là:

A. (– 28) + (– 32)

B. (– 28) + 32 

C. 28 + (– 32) 

D. 28 + 32 

Câu 26 : Trong các khẳng định sau khẳng định đúng là:

A. Nếu a . b > 0 thì a và b là hai số nguyên dương

B. Nếu a . b > 0 thì a và b là hai số nguyên âm

C. Nếu a . b = 0 thì a = 0 và b = 0

D. Nếu a . b < 0 thì a và b là hai số nguyên khác dấu 

Câu 28 : Viết tập hợp K các số nguyên x thỏa mãn (x + 3) ⁝ (x + 1).

A. K = {– 3; – 2; 0; 1}

B. K = {– 1; 0; 2; 3}

C. K = {– 3; 0; 1; 2} 

D. K = {– 2; 0; 1; 3} 

Câu 29 :  Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình chữ nhật.

B. Mỗi đường thẳng đi qua tâm một đường tròn là trục đối xứng của hình tròn. 

C. Mỗi đường thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh đối diện là trục đối xứng của hình thoi. 

D. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình bình hành. 

Câu 31 : BCNN(40, 28, 140) là:

A. 140

B. 280 

C. 420 

D. 560 

Câu 35 : Cho số nguyên tố p. Số ước của p là:

A. 1 ước

B. 2 ước 

C. 3 ước 

D. 4 ước 

Câu 38 : Cho các số: 8; 15; – 25;  – 56; 0. Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần ta được: 

A. 8; 15; – 25; – 56; 0 

B. 0; 8; 15; – 25; – 56 

C. – 56; – 25; 15; 8; 0 

D.  – 56 ; – 25; 0; 8; 15  

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247