A. trình tự đầu C có thể tháo rời
B. trình tự đầu cuối N có thể tháo rời
C. đuôi kỵ nước có thể tháo rời
D. đuôi ưa nước có thể tháo rời
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
A. bị phân huỷ
B. được chuyển thành phagosome
C. được gấp lại thành hình dạng ban đầu của nó
D. bị thủy phân
A. chaperones
B. thụ thể
C. phối tử
D. glycolipid
A. N- endinus
B. C-endinus
C. vị trí kẽ
D. trung tâm của trình tự
A. chất nền ti thể
B. màng ti thể
C. bào tương
D. cisternae trung gian
A. Phức I và phức II
B. Phức II và phức III
C. Phức I và phức III
D. Phức III và phức IV
A. Phức chất I, II, II, IV
B. Ubiquinon
C. Cytochrome C
D. Tất cả chúng đều tham gia
A. 36 ATP
B. 30 ATP
C. 32 ATP
D. 34 ATP
A. 3 ATP
B. 7 ATP
C. 2 ATP
D. 5 ATP
A. 2 GTP
B. 1 GTP
C. 4 GTP
D. 3 GTP
A. Phototaxis
B. Quang chu kỳ
C. Quang hợp
D. Tất cả những điều trên
A. Mía
B. Xương rồng
C. Lúa mì
D. Ngô
A. Melvin Calvin
B. Kolliker
C. Robert Brown
D. Rudolph Markus
A. C1
B. H1
C. D1
D. K1
A. Phản ứng oxy hóa khử
B. Phản ứng oxy hóa
C. Chemiosmosis
D. Phản ứng oxy hóa khử
A. Chuỗi xoắn alpha
B. Tấm beta
C. Tấm beta ba
D. Không có cái nào được đề cập
A. Sao chép phân đoạn đông lạnh
B. Sao chép đông cứng-đứt gãy
C. Sao chép phân đoạn
D. Không có điều nào được đề cập
A. Protein nội tại
B. Protein glycosyl hóa
C. Protein xuyên màng
D. Protein song bào
A. Protein toàn phần
B. Protein xuyên màng
C. Protein ngoại vi
D. Protein neo bằng lipid
A. Monosaccharide
B. Disachharides
C. Oligosaccharides
D. Polysaccharides
A. Phosphatidyl choline (PC)
B. Phosphatidyl serine (PS)
C. Phosphatidyl ethanolamine (PE)
D. Phosphatidyl inositol (PI)
A. Tuyến tính
B. Hình tròn
C. Không đều
D. Trực khuẩn
A. Escherichia
B. Pseudomonas
C. Mycoplasma
D. Mycobacterium
A. Vibrio
B. Spirillum
C. Tam giác
D. Coccus
A. Ký sinh trùng màng phổi giống như sinh vật
B. Viêm phổi phốt phát như sinh vật
C. Ký sinh trùng màng phổi giống như sinh vật
D. Viêm phổi màng phổi giống như sinh vật
A. Lưới nội chất
B. Ti thể
C. Không bào
D. Bộ máy Golgi
A. PH, nhiệt độ, độ nhớt, hoocmon và ánh sáng là những yếu tố ảnh hưởng đến sự xiclo hóa
B. Độ nhớt càng cao thì tốc độ xiclo hóa càng cao
C. Tế bào chất đóng vai trò quan trọng trong quá trình hô hấp và chứa các chất dinh dưỡng hòa tan
D. Tế bào chất kiểm soát hình dạng của tế bào và hòa tan chất thải
A. Tế bào chất
B. Xoắn khuẩn
C. Bạch huyết
D. Máu
A. Định luật Spencer
B. Tiến hóa hữu cơ
C. cấu trúc xoắn kép DNA
D. Di truyền và các biến thể
A. nhân bản
B. chuyển giao
C. công nghệ r-DNA
D. kỹ thuật di truyền
A. protein
B. chất mang
C. vectơ
D. kháng thể
A. ADN
B. ARN
C. Protein
D. Ribôxôm
A. Ribôxôm
B. Thực bào
C. Lysosome
D. Dictyosome
A. Sự phức tạp bên trong
B. Phân công chức năng
C. Kích cỡ
D. Mối quan hệ sinh thái
A. Hạt nhân và bộ máy golgi
B. Màng tế bào và tế bào chất
C. Ti thể và ribosome
D. Lục lạp và không bào trung tâm
A. Không bào là một bào quan chỉ có ở tế bào thực vật
B. Không bào ở tế bào thực vật lớn, còn không bào ở tế bào động vật nhỏ
C. Không bào ở tế bào thực vật lớn hoặc nhiều không bào, còn ở một số tế bào động vật có thể có không bào nhưng kích thước nhỏ
D. Không bào ở tế bào động vật lớn hoặc nhiều không bào, còn ở một số tế bào thực vật có thể có không bào nhưng kích thước nhỏ
A. protein hòa tan
B. protein không hòa tan
C. carbohydrate
D. lipid
A. keratin
B. myoglobin
C. globulin miễn dịch
D. globulin
A. Tia UV
B. Tia X
C. Tia gamma
D. Tia hồng ngoại
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247