Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Địa lý Đề thi HK1 môn Địa lí 11 năm 2021-2022 Trường THPT Chu Văn An

Đề thi HK1 môn Địa lí 11 năm 2021-2022 Trường THPT Chu Văn An

Câu 1 : Hãy cho biết nguồn đầu tư của nước ngoài vào châu Phi tập trung chủ yếu vào ngành?

A. Nông nghiệp.

B. Dịch vụ.

C. Công nghiệp có trình độ cao.

D. Khai thác khoáng sản.

Câu 2 : Vào thời điểm hiện nay hãy cho biết những vấn đề nào đã và đang đe dọa cuộc sống của người dân châu Phi?

A. Tuổi thọ trung binh thấp, dân số tăng nhanh.

B. Tình trạng mù chữ, thất học gia tăng.

C. Xung đột sắc tộc, đói nghèo, bệnh tật.

D. Phân bố dân cư không đều, nội chiến.

Câu 3 : Xác định đâu không phải là nguyên nhân kìm hãm sự phát triển của châu Phi?

A. Nạn nhập cư bất hợp pháp.

B. Quản lý yếu kém, hậu quả của sự thống trị lâu dài.

C. Xung đột sắc tộc, tôn giáo.

D. Trình độ dân trí thấp.

Câu 4 : Hiện nay đâu là giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi để phát triển nông nghiệp?

A. Mở rộng mô hình sản xuất quảng canh.

B. Khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt.

C. Tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn.

D.  Áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn.

Câu 5 : Hãy cho biết một trong những đặc điểm dân cư – xã hội nổi bật của châu Phi là?

A. Dân số đông, tăng rất chậm.

B. Gia tăng dân số tự nhiên thấp.

C. Tỉ lệ nhóm người trên 60 tuổi cao.

D. Tuổi thọ trung bình thấp.

Câu 6 : Cho biết đâu là nguyên nhân gây ô nhiễm nghiêm trọng nguồn nước ngọt ở nhiều nơi trên thế giới?

A. gia tăng nhiều loại hình hoạt động du lịch.

B. chất thải công nghiệp, chất thải sinh hoạt chưa xử lí.

C. phát triển thủy điện quá mức trên sông, hồ.

D. đẩy mạnh việc đánh bắt thủy, hải sản.

Câu 7 : Xác định đâu là nguyên nhân khiến tầng ozon bị thủng?

A. sự tăng lượng CO2 trong khí quyển.

B. khí thải CFCs trong khí quyển.

C. nhiệt độ Trái Đất tăng lên.

D. chất thải từ ngành công nghiệp.

Câu 8 : Hãy cho biết quá trình suy giảm sinh học sẽ dẫn đến những hậu quả nào?

A. Khan hiếm nguồn nước ngọt xảy ra ở nhiều nơi.

B. Cuộc chiến sinh tồn khốc liệt của động vật hoang dã.

C. Mất đi nhiều loài gen, nguồn thuốc, nguồn thực phẩm.

D. Thu hẹp không gian sống của các loài sinh vật.

Câu 9 : Cho biết đâu là nguyên nhân dẫn đến hiện tượng “thủy triều đen”?

A. nước thải từ các nhà máy, xí nghiệp ven sông – biển.

B. các luồng sinh vật biển di chuyển với số lượng lớn tạo ra.

C. sự cố đắm tàu, tràn dầu trên biển và đại dương.

D. chất thải sinh hoạt không quá xử lý đổ vào biển và đại dương.

Câu 10 : Hãy cho biết việc khai thác quá mức các tài nguyên thiên nhiên là nguyên nhân chính gây ra tình trạng nào?

A. Sự suy giảm đa da sinh học.

B. Biến đổi khí hậu toàn cầu.

C. Môi trường đất bị ô nhiễm nghiêm trọng.

D. Làm thủ tầng ôdôn và mưa axít.

Câu 11 : Cho biết đâu là ý nghĩa tích cực của tự do hóa thương mại mở rộng?

A. Tạo thuận lợi cho tài chính quốc tế phát triển.

B. Nâng cao vai trò của các công ty đa quốc gia.

C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế thế giới.

D. Hàng hóa có điều kiện lưu thông rộng rãi.

Câu 12 : Cho biết đâu không phải là đặc điểm chủ yếu của các công ty xuyên quốc gia?

A. Hoạt động mạnh trong lĩnh vực du lịch.

B. Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia.

C. Chi phối các ngành kinh tế quan trọng.

D. Có nguồn của cải vật chất rất lớn.

Câu 13 : Hãy cho biết đâu là cơ sở quan trọng để hình thành các tổ chức liên kết khu vực?

A. Vai trò quan trọng của các công ty xuyên quốc gia.

B. Xuất hiện những vấn đề mang tính toàn cầu.

C. Sự phân hóa giàu – nghèo giữa các nhóm nước.

D. Sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội.

Câu 14 : Hãy cho biết ASEAN là tên viết tắt của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào?

A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.

B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.

C. Thị trường chung Nam Mĩ.

D. Liên minh châu Âu.

Câu 15 : Trong việc áp dụng công nghệ thông tin đâu là ưu thế lớn nhất?

A. tiết kiệm được nguồn năng lượng trong sản xuất.

B. hạn chế được sự ô nhiễm môi trường.

C. rút ngắn thời gian và không gian xử lí thông tin.

D. chi phí lao động sản xuất rẻ nhất.

Câu 16 : Xác định ý nào không phải là mặt thuận lợi chủ yếu của toàn cầu hóa kinh tế?

A. Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu.

B. Đẩy nhanh đầu tư.

C. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo, cạnh tranh giữa các nước.

D. Tăng cường sự hợp tác quốc tế.

Câu 17 : Cho biết nền kinh tế tri thức không có đặc điểm cơ bản gì?

A. Diễn ra ở tất cả các nhóm nước.

B. Là giai đoạn phát triển sau kinh tế công nhiệp

C. Là kết quả của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại.

D. Công nghệ cao phát triển như vũ bão.

Câu 18 : Người ta căn cứ vào yếu tố cơ bản nào để phân chia các quốc gia trên thế giới thành nhóm nước phát triển và đang phát triển?

A. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội.

B. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế.

C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội.

D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội.

Câu 19 : Cho biết cuộc cách mạng khoa học nghệ hiện đại làm xuất hiện nhiều ngành mới trong lĩnh vực cơ bản nào?

A. Thương mại và du lịch.

B. Nông nghiệp và công nghiệp.

C. Công nghiêp và dịch vụ.

D. Dịch vụ và nông nghiệp

Câu 20 : Cho biết các nước phát triển tập trung chủ yếu ở khu vực?

A. Bắc Mĩ, Tây Âu, Ô-xtrây-li-a.

B. Nam Mĩ, Tây Âu, Ô-trây –li-a.

C. Bắc Mĩ, Đông Nam Á, Tây Âu.

D. Bắc Mĩ, Đông Á, Ô–xtrây-li-a.

Câu 21 : Xác định đâu không phải là đặc điểm dân cư – xã hội châu Phi?

A. Trình độ dân trí thấp.

B. Nhiều hủ tục lạc hậu, bệnh tật.

C. Xung đột sắc tộc, đói nghèo.

D. Chỉ số phát triển con người cao.

Câu 22 : Đâu là đặc điểm nổi bật của khí hậu châu Phi?

A. Khô nóng.

B. Lạnh khô

C. Nóng ẩm

D. Lạnh ẩm

Câu 23 : Cho biết đại bộ phận lãnh thổ châu Phi có cảnh quan gì?

A. Hoang mạc và rừng cận nhiệt đới khô.

B. Hoang mạc, bán hoang mạc và xavan.

C. Xavan và rừng xích đạo.

D. Rừng cận nhiệt đới khô và xavan.

Câu 24 : Đâu là hậu quả của xung đột, nội chiến và bất ổn ở khu vực Tây Nam Á?

A. Dân số tăng nhanh.

B. Gia tăng tình trạng đói nghèo.

C. Thúc đẩy đô thị hóa tự phát.

D. Chênh lệch giàu – nghèo sâu sắc.

Câu 25 : Cho biết đâu là nguyên nhân khiến khu vực Trung Á tiếp thu nhiều giá trị văn hóa của cả phương đông và phương tây?

A. quốc gia đa tôn giáo.

B. con đường tơ lụa.

C. vị trí chiến lược.

D. quốc gia đa dân tộc.

Câu 26 : Cho biết đâu là nguyên nhân dẫn đến hiện tượng hiệu ứng nhà kính?

A. sự gia tăng khí CO2 trong khí quyển.

B. khí thải CFCs quá nhiều trong khí quyển.

C. tầng ô dôn mỏng dần và thủng ở Nam cực.

D. chất thải ra môi trường không qua xử lý.

Câu 27 : Hãy xác định đâu là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí?

A. hoạt động sản xuất nông nghiệp.

B. hoạt động sản xuất công nghiệp.

C. khai thác rừng qúa mức.

D. khai thác dầu khí trên biển.

Câu 28 : Hãy cho biết đâu là nguyên nhân chính gây ô nhiễm nguồn nước ngọt?

A. lượng chất thải công nghiệp tăng.

B. săn bắt động vật quá mức.

C. khai thác rừng bừa bãi.

D. nạn du canh du cư.

Câu 29 : Các quốc gia cần phải làm những gì để phát triển bền vững và nâng cao chất lượng cuộc sống cho mọi người?

A. Hạn chế gia tăng dân số trên quy mô toàn cầu.

B. Hạn chế ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí.

C. Hạn chế nạn khủng bố quốc tế và tội phạm có tổ chức.

D. Hạn chế và loại trừ các mô hình sản xuất, tiêu dùng thiếu bền vững.

Câu 30 : Theo em hiện tượng nào sẽ dễ gây ra bệnh ung thư da?

A. Hiện tượng hiệu ứng nhà kính.

B. Tầng ôdôn bị thủng ở Nam cực.

C. Chất thải làm ô nhiễm biển và đại dương.

D. Việc lạm dụng phân hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.

Câu 31 : Hãy xác định ý nào không phải là mặt thuận lợi chủ yếu của toàn cầu hóa kinh tế?

A. Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu.

B. Đẩy nhanh đầu tư.

C. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo, cạnh tranh giữa các nước.

D. Tăng cường sự hợp tác quốc tế.

Câu 32 : Đâu là biểu hiện chính của thị trường tài chính quốc tế được mở rộng?

A. Sự sát nhập các ngân hàng lại với nhau.

B. Nhiều ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử.

C. Sự kết nối giữa các ngân hàng lớn với nhau.

D. Triệt tiêu các ngân hàng nhỏ.

Câu 33 : Hãy cho biết các tổ chức tài chính quốc tế nào ngày càng đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu?

A. Ngân hàng châu Âu, Quỹ tiền tệ quốc tế.

B. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng châu Âu.

C. Ngân hàng thế giới, Quỹ tiền tệ quốc tế.

D. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng Thế giới.

Câu 34 : Hãy cho biết WTO là tên viết tắt của tổ chức nào?

A. Tổ chức Thương mại thế giới.

B. Liên minh châu Âu.

C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.

D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.

Câu 35 : Các yếu tố tiêu cực của quá trình khu vực hóa đòi hỏi các quốc gia?

A. Góp phần bảo vệ lợi ích kinh tế.

B. Tự do hóa thương mại toàn cầu.

C. Kìm hãm sự phát triển kinh tế.

D. Tự chủ về kinh tế, quyền lực.

Câu 36 : Hãy cho biết nội dung nào không phải là tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại?

A. Làm xuất hiện nhiều ngành mới.

B. Đẩy mạnh nền kinh tế thị trường.

C. Làm xuất hiện nền kinh tế tri thức.

D. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 38 : Xác định đâu là tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại?

A. Đẩy mạnh nền kinh tế thị trường phát triển.

B. Đầu tư nước ngoài giảm mạnh.

C. Xuất hiện các ngành công nghiệp có hàm lượng kĩ thuật cao.

D. Thúc đẩy chuyển dịch lao động khu vực I tăng lên.

Câu 39 : Cho biết ngành công nghệ trụ cột nào giúp cho các nước dễ dàng liên kết với nhau hơn?

A. Công nghệ năng lượng

B. Công nghệ thông tin

C. Công nghệ sinh học

D. Công nghệ vật liệu

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247