A. Cuộc tranh giành quyền lực giữa các chúa phong kiến trong nước làm cho Ấn Độ suy yếu.
B. Phong trào nông dân chống chế độ phong kiến Ấn Độ làm cho Ấn Độ suy yếu.
C. Mâu thuẫn giữa chế độ phong kiến với đông đảo nông dân ở Ấn Độ.
D. Kinh tế và văn hóa Ấn Độ bị suy thoái.
A. Không tuyên bố Đức tấn công bất ngờ.
B. Đức chiếm ưu thế về quân sự.
C. Đức được sự hậu thuẫn của I-ta-li-a.
D. A và B đúng.
A. 1889- 1915
B. 1889- 1914
C. 1890- 1914
D. 1890- 1915
A. Nga hoàng đẩy nhân dân Nga vào cuộc chiến tranh đế quốc
B. Nga hoàng đánh thuế ruộng đất rất cao
C. Nga hoàng không trang bị đầy đủ vũ khí cho quân đội
D. Nga hoàng bóc lột nhân dân thậm tệ
A. Từ năm 1917 đến năm 1918
B. Từ năm 1919 đến năm 1920
C. Từ năm 1918 đến năm 1921
D. Từ năm 1921 đến năm 1941
A. Công nghiệp nặng
B. Dệt
C. Công nghiệp nhẹ
D. Thương mại
A. Quốc hữu hóa những xí nghiệp tư nhân.
B. Cho phép tư nhân được mở những xí nghiệp nhỏ.
C. Khuyến khích tư bản nước ngoài đầu tư, kinh doanh.
D. Thực hiện tự do buôn bán, mở lại các chợ.
A. Các thế kỉ XIV - XV.
B. Thế kỉ XV - XVI.
C. Các thế kỉ XV - XVII.
D. Thế kỉ XV - XVIII.
A. Hợp tác Quốc-Cộng chống các đế quốc
B. Hợp tác Quốc-Cộng chống Nhật
C. Hợp tác Quốc-Cộng chống phong kiến Mãn Thanh
D. Hợp tác Quốc-Cộng xây dựng nhà nước Trung Quốc thống nhất.
A. Để giảm nhẹ các mâu thuẫn trong nước.
B. Để lấn chiếm biên giới lãnh thổ.
C. Để ngăn cản quá trình thống nhất nước Đức.
D. Cả A và C đúng.
A. 5/1916
B. 2/1916
C. 4/1917
D. 3/1916
A. Sản xuất len dạ.
B. Sản xuất nông nghiệp.
C. Sản xuất thủ công nghiệp.
D. Sản xuất và chế biến thủy tinh.
A. Chiến tranh xảy ra giữa nhiều nước đế quốc.
B. Nhiều vũ khí hiện đại được sử dụng trong chiến tranh.
C. Chiến tranh có đến 38 nước và nhiều thuộc địa tham gia.
D. Hàng chục triệu người lao động bị thương vong vì lợi ích của giai cấp tư sản.
A. Khủng hoảng kinh tế kéo theo khủng hoảng chính trị.
B. Kinh tế phát triển, chính trị ổn định.
C. Kinh tế chậm phát triển, chính trị - xã hội hỗn loạn.
D. Khủng hoảng kinh tế làm cho mâu thuẫn xã hội gay gắt.
A. Mông-te-xki-ơ, Vôn-te, Phu-ri-ê.
B. Phu-ri-ê, Ô-oen, Vôn-te.
C. Vôn-te, Rut-xô, Mông-te-xki-ơ.
D. Mông-te-xki-ơ, Vôn-te, Rút-xô
A. 1/1923
B. 7/1922
C. 2/1922
D. 3/1923
A. Cách mạng tư sản Anh.
B. Cách mạng tư sản Hà Lan.
C. Cách mạng tư sản Pháp.
D. Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ.
A. Xóa bỏ hoàn toàn sự thống trị của giai cấp phong kiến.
B. Tiến hành cuộc cách mạng công nghiệp.
C. Tiến hành cách mạng cải tiến kĩ thuật sản xuất.
D. Tăng năng suất lao động, thu lợi nhuận cao.
A. Ưu thế thuộc về phe Anh, Pháp, Mĩ.
B. Ưu thế thuộc về phía Liên Xô.
C. Ưu thế thuộc về phe xít Đức, I-ta-li-a, Nhật.
D. Cả hai bên ở thế cầm cự.
A. Thành lập một nước cộng hoà.
B. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển ở Mĩ.
C. Giành độc lập thoát khỏi sự lệ thuộc vào tư bản Anh.
D. Tạo điều kiện cho nền kinh tế các thuộc địa phát triển.
A. Nhật từ 1 nước nông nghiệp thành một nước công nghiệp.
B. Thoát khỏi sự xăm lược của phương Tây.
C. Trở thành một nước tư bản công nghiệp và đế quốc hùng mạnh.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân ở mỗi nước.
B. Tấn công mạnh mẽ vào chính quyền thống trị ở các nước.
C. Sự ra đời của các Đảng cộng sản ở mỗi nước.
D. Lật đổ chế độ quân chủ tồn tại ở mỗi nước.
A. Anh
B. Pháp
C. Mĩ
D. Đức
A. Tháng 5-1920.
B. Tháng 5-1921.
C. Tháng 5-1922.
D. Tháng 5-1923.
A. 40 triệu người.
B. 50 triệu người.
C. 60 triệu người.
D. 70 triệu người.
A. Cách mạng giải phóng dân tộc
B. Cách mạng tư sản
C. Cách mạng vô sản
D. Cách mạng dân chủ nhân dân
A. Về vấn đề tranh chấp quyền lực.
B. Về vấn đề cạnh tranh trong việc xuất khẩu hàng hóa.
C. Về vấn đề thuộc địa và thị trường.
D. Về vấn đề áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật.
A. Kìm hãm sự phát triển kinh tế Nhật
B. Biến Nhật Bản thành bãi chiến trường
C. Thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển mạnh mẽ
D. Kinh tế Nhật vẫn giữ mức bình thường như trước chiến tranh
A. 18/6 - 4/1872
B. 18/6 - 4/1873
C. 18/6 - 4/1871
D. 18/6 - 4/1870
A. Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế.
B. Chiếm các công sở, bắt các tướng tá Nga hoàng.
C. Chính quyền Xô viết được thành lập.
D. Chính phủ lâm thời tư sản được thành lập.
A. Chiến thắng Xta-lin-grát (2-2-1943).
B. Chiến thắng Liên quân Anh, Mĩ đổ bộ vào Bắc Pháp (6-6-1944).
C. Chiến thắng của Hồng quân Liên Xô trong chiến dịch công phá Béc- lin (9-5-1945).
D. Mĩ ném bom nguyên tử vào Nhật Bản (ngày 6 và 9-8-1945).
A. Công xã xoá hết mọi đặc quyền của giai cấp tư sản.
B. Công xa tách nhà thờ ra khói Nhà nước.
C. Công xã thực sự là Nhà nước do dân và vì dân, đối lập với Nhà nước tư sản.
D. Công xã ban bố các sắc lệnh phục vụ quyền tự do của nhân dân.
A. Khương Hữu Vi.
B. Lương Khải Siêu
C. Tôn Trung Sơn.
D. Hồng Tú Toàn.
A. Anbe Anhxtanh (Người Đức)
B. Nô-ben (người Thụy Điển)
C. Ô- vin (người Mĩ)
D. Ô-vin và Uyn - bơ-Rai (người Mĩ)
A. Tháng 12 năm 1921.
B. Tháng 12 năm 1922.
C. Tháng 12 năm 1923.
D. Tháng 12 năm 1924.
A. Dùng phương pháp bạo lực.
B. Dùng phương pháp thương lượng.
C. Dùng phương pháp ôn hòa.
D. Dùng phương pháp đấu tranh chính trị.
A. Chiến tranh thế giới thứ hai đã làm cho khoảng 60 triệu người bị chết, 90 triệu người bị tàn phế.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai đã làm cho khoảng 20 triệu người bị chết, 70 nghìn làng mạc bị phá hủy.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai đã lan tỏa ra 198 nước.
D. Chiến tranh thế giới thứ hai đã làm cho khoảng 90 triệu người chết, 60 triệu người bị tàn phế.
A. 40% trữ lượng vàng.
B. 50% trữ lượng vàng.
C. 60% trữ lượng vàng.
D. 70% trữ lượng vàng.
A. Chạy đua vũ trang với các nước tư bản chủ nghĩa.
B. Mở rộng lãnh thổ ra bên ngoài.
C. Tăng cường tiềm lực kinh tế và quốc phòng.
D. Tiến hành chiến tranh giành giật thuộc địa, mở rộng lãnh thổ.
A. Cách mạng Mông Cổ.
B. Phong trào Ngũ tứ ở Trung Quốc.
C. Cách mạng Ấn Độ.
D. Cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc ở Thổ Nhĩ Kì.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247