Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Sinh học Đề thi HK1 môn Sinh học 9 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Hữu Cảnh

Đề thi HK1 môn Sinh học 9 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Hữu Cảnh

Câu 1 : Xác định trường hợp nào không thuộc một dạng đột biến?

A. Đột biến gen

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể

C. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể

D. Đột biến màu sắc

Câu 2 : Em hãy cho biết phát biểu nào sai khi nói về đột biến?

A. Đột ngột

B. Liên tục

C. Biến đổi nhiễm sắc thể và gen

D. Dẫn đến biến đổi ADN

Câu 3 : Cho biết đâu là ví dụ kinh điển về đột biến điểm?

A. Phenylketon niệu

B. Thiếu máu hồng cầu hình liềm

C. Bệnh máu khó đông

D. Thalassemia

Câu 6 : Hãy cho biết đâu là điểm giống nhau trong cơ chế phát sinh đột biến đa bội thể và đột biến dị bội thể?

A. Không hình thành thoi vô sắc trong nguyên phân

B.  Không hình thành thoi vô sắc trong giảm phân

C. Rối loạn trong sự phân li nhiễm sắc thể ở quá trình phân bào

D. Rối loạn trong sự nhân đôi nhiễm sắc thể

Câu 7 : Hãy cho biết dạng đột biến nào phát sinh do không hình thành thoi phân bào trong quá trình phân bào?

A. Lệch bội.

B. Tự đa bội 

C. Chuyển đoạn NST.

D. Lặp đoạn NST.

Câu 8 : Xác định dạng đột biến trong quá trình phân bào không hình thành thoi vô sắc là dạng nào?

A. Đột biến đa bội thể

B. Đột biến dị bội thể

C. Đột biến cấu trúc NST

D. Cả A và B

Câu 9 : Em hãy cho biết đâu là nguyên nhân chính dẫn đến xuất hiện đột biến về số lượng NST?

A.  Do rối loạn cơ chế phân li NST ở kỳ sau của quá trình phân bào.

B. Do NST nhân đôi không bình thường.

C. Do sự phá huỷ thoi vô sắc trong phân bào.

D. Do không hình thành thoi vô sắc trong phân bào.

Câu 10 : Chọn phương án trả lời đúng: Đột biến số lượng NST là những biến đổi số lượng xảy ra ở:...

A. một hoặc một số cặp NST nào đó hoặc ở tất cả bộ NST

B.  một hoặc một số cặp nucleotit của gen trên NST

C.  hiện tượng mất đoạn NST ở đầu mút

D. hiện tượng thêm đoạn NST ở cặp NST XX

Câu 11 : Em hãy cho biết hiện tượng giúp sinh vật có khả năng phản ứng kịp thời trước những biến đổi nhất thời hay theo chu kỳ của môi trường là gì?

A. thường biến.

B. đột biến gen.

C. biến dị tổ hợp.

D. đột biến gen và biến dị tổ hợp.

Câu 12 : Xác định đâu là điểm khác biệt giữa thường biến và đột biến?

A. Thường biến là những biến đổi kiểu hình và không biến đổi trong vật chất di truyền (ADN và NST).

B. Thường biến do tác động trực tiếp của môi trường sống.

C. Thường biến không là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự nhiên và chọn giống.

D. Cả A, B và C

Câu 13 : Em hãy cho biết đâu là tính chất của thường biến?

A. Là những biến đổi kiểu hình và không biến đổi trong vật chất di truyền (ADN và NST).

B.  Do tác động trực tiếp của môi trường sống.

C. Là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự nhiên và chọn giống.

D.  Cả A, B và C

Câu 15 : Những thường biến không di truyền được bởi vì đó là những biến đổi?

A.  không liên quan đến rối loạn phân bào.

B. phát sinh trong quá trình phát triển cá thể.

C. không liên quan đến những biến đổi trong kiểu gen.

D. do tác động của môi trường.

Câu 19 : Em hãy cho biết khi nói về đột biến gen phát biểu nào đúng?

A. Đột biến gen là những biến đổi về số lượng gen trên nhiễm sắc thể.

B. Đột biến gen luôn dẫn đến biến đổi cấu trúc của loại prôtêin do gen đó mã hóa.

C. Đột biến gen có thể có lợi, có thể có hại cho bản thân sinh vật.

D. Đột biến gen chỉ có thể phát sinh trong điều kiện tự nhiên.

Câu 20 : Xác định đâu là nhận định đúng khi nói về kết quả của đột biến gen?

A. Đột biến gen không thể làm thay đổi kiểu hình đột biến.

B. Đa số đột biến gen tạo thành gen lặn.

C. Đa số đột biến gen tạo thành gen trội.

D. Đột biến gen không thể làm thay đổi cấu trúc protein.

Câu 23 : Em hãy cho biết đột biến số lượng NST là những biến đổi số lượng xảy ra ở đâu?

A. một hoặc một số cặp NST nào đó hoặc ở tất cả bộ NST

B.  một hoặc một số cặp nucleotit của gen trên NST

C.  hiện tượng mất đoạn NST ở đầu mút

D. hiện tượng thêm đoạn NST ở cặp NST XX

Câu 24 : Nhận định chính xác khi nói về thể đột biến số lượng nhiễm sắc thể là gì?

A. Thể tự đa bội có bộ nhiễm sắc thể gồm NST của nhiều loài khác nhau. 

B. Thể đa bội lẻ thường bất thụ do tế bào sinh dục không thể giảm phân. 

C. Thể ba có khả năng giảm phân tạo ra giao tử bình thường. 

D. Trong nhân tế bào của thể 1 có 1 nhiễm sắc thể.

Câu 25 : Điền từ: Nếu tác động xảy ra vào giai đoạn G1 sẽ dẫn đến:....

A. sai lệch nhiễm sắc tử

B. sai lệch nhiễm sắc thể

C. cả 2 đều đúng

D. cả 2 đều sai

Câu 26 : Em hãy cho biết ở tế bào sinh dưỡng của thể đột biến nào thì NST tồn tại theo cặp tương đồng, mỗi cặp chỉ có 2 chiếc?

A. Thể tam bội và thể tứ bội

B. Thể song nhị bội và thể không

C. Thể một và thể ba

D. Thể không và thể bốn

Câu 27 : Chọn phương án trả lời đúng: Hội chứng Down gây ra bởi một loại....

A. đột biến vật lý.

B. đột biến gen.

C. đột biến nhiễm sắc thể.

D. không ý nào đúng

Câu 28 : Đâu là đặc điểm tế bào sinh dưỡng trong cơ thể của thể dị bội?

A. Chỉ có một cặp nhiễm sắc thể bị thay đổi về số lượng

B. Chỉ có một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể bị thay đổi về cấu trúc

C. Tất cả các cặp nhiễm sắc thể bị thay đổi về số lượng

D. Có một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể bị thay đổi về số lượng

Câu 29 : Hãy cho biết sự di truyền của các ký tự bởi plasmagenes được gọi là gì?

A. Thừa kế ngoại trường

B. Thừa kế từ mẹ

C. Di truyền ngoài nhiễm sắc thể

D. Thừa kế từ cha

Câu 30 : Em hãy cho biết trường hợp nào sau đây là biểu hiện của tính trạng trội?

A. Widow’s peak

B. Tongue non-roller’s

C. Thùy tai hợp nhất

D. Bệnh Tay-Sachs

Câu 31 : Xác định đâu không phải là đặc điểm của người mắc hội chứng Turner?

A. Tầm vóc thấp

B. Ngực kém phát triển

C. Buồng trứng phát triển 

D. Không có kinh

Câu 32 : Cho biết đâu không phải là triệu chứng đối với hội chứng Klinefelter?

A. Sự hợp nhất của trứng không bình thường với tinh trùng bình thường

B. Sự hợp nhất của trứng bình thường với tinh trùng bất thường

C. Sự hợp nhất của trứng bình thường với tinh trùng bình thường

D. Bản sao bổ sung của nhiễm sắc thể X.

Câu 35 : Xác định nội dung đúng: Bệnh teo cơ là bệnh?

A. nhóm bệnh di truyền gây yếu cơ

B. mất cơ

C. viêm gân

D. ung thư cơ

Câu 37 : Bệnh phenylketon niệu sẽ hình thành do sự tích tụ chất nào trong não dưới đây?

A. Axit phenylpyruvic

B. Axit pyruvic

C. Tyrosin

D. Phenylalanin

Câu 38 : Hãy cho biết ở bệnh nhân mắc bệnh Phenylketon niệu sẽ không có loại enzym nào?

A. Somatostatin

B. Testosterone

C. Phenylalanin hydroxylase

D. Phenylalanin

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247