A. dòng biển lạnh chạy ven bờ.
B. vị trí nằm cách xa biển.
C. gió tín phong khô nóng thổi quanh năm.
D. bề mặt địa hình là các cao nguyên rộng lớn.
A. Có dòng biển lạnh chạy ven bờ.
B. Diện tích lục địa rộng lớn.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
D. Có sự thống trị của khối áp cao cận chí tuyến.
A. Ô-xtrây-li-a
B. Thar.
C. Gô-bi.
D. Xa-ha-ra.
A. Kĩ thuật khoan sâu.
B. Kĩ thuật điện tử - tin học.
C. Kĩ thuật hàng không.
D. Kĩ thuật sản xuất vật liệu mới.
A. trung tâm hoang mạc
B. các con đường qua hoang mạc
C. trên ốc đảo
D. rìa hoang mạc
A. trồng cây lương thực.
B. trồng cây công nghiệp.
C. khai thác và chế biến gỗ.
D. du lịch.
A. tuần lộc.
B. lạc đà.
C. ô tô.
D. xe thồ.
A. trâu, bò.
B. dê, cừu, lạc đà.
C. lợn, gà.
D. gia cầm.
A. chăn nuôi du mục.
B. du lịch.
C. khai khoáng.
D. trồng trọt.
A. châu Phi.
B. châu Á.
C. châu Mĩ.
D. châu Âu.
A. duyển hải Nam Trung Bộ.
B. đồng bằng sông Hồng.
C. đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ.
A. hạn chế sự thoát hơi nước.
B. tăng cường dự trữ nước và chất dinh dưỡng.
C. rút ngắn thời kì sinh trưởng.
D. kéo dài thời kì sinh trưởng.
A. Thời kì mùa hạ, mặt trời sưởi ấm làm băng tan.
B. Đây là thời kì mùa mưa lớn nhất trong năm.
C. Có dòng biển nóng chảy qua làm tăng nhiệt độ khiến băng tan.
D. Có bão lớn kèm theo mưa lớn
A. băng tan ở hai cực.
B. mưa axit.
C. bão tuyết.
D. khí hậu khắc nghiệt
A. Vòng cực Bắc (Nam).
B. Cực Bắc (Nam).
C. Từ vòng cực đến vĩ tuyến 800
D. Từ vĩ tuyến 800 đến hai cực.
A. Mùa đông rất dài, mùa hạ chỉ kéo dài 2 – 3 tháng.
B. Nhiệt độ trung bình luôn dưới – 100C
C. Lượng mưa trung bình năm rất thấp (dưới 500mm).
D. Mùa hạ nhiệt độ tăng lên, cao nhất khoảng 150C.
A. Do con người dùng tàu phá băng
B. Do Trái Đất đang nóng lên
C. Do nước biển dâng cao.
D. Do ô nhiễm môi trường nước.
A. rừng rậm nhiệt đới.
B. xa van, cây bụi.
C. rêu, địa y.
D. rừng lá kim.
A. Voi.
B. Tuần lộc
C. Hải cẩu
D. Chim cánh cụt
A. Lông dày.
B. Mỡ dày.
C. Lông không thấm nước.
D. Da thô cứng.
A. khí hậu khắc nghiệt, vượt quá giới hạn sinh thái của chúng.
B. ô nhiễm môi trường.
C. hiện tượng băng tan ở hai cực.
D. hoạt động săn bắt quá mức của con người.
A. lạc đà.
B. xe trượt.
C. tàu thuyền.
D. ô tô.
A. Môi trường đới nóng.
B. Môi trường đới ôn hòa.
C. Môi trường hoang mạc.
D. Môi trường đới lạnh.
A. Khí hậu – Tài nguyên.
B. Tài nguyên – Nhân lực.
C. Nhân lực – Khoa học.
D. Khoa học – Môi trường.
A. Thiếu nhân lực, nguy cơ tuyệt chủng động vật quý
B. Nguy cơ tuyệt chủng động vật quý và nguồn tài nguyên giàu có
C. Ô nhiễm môi trường, nguy cơ tuyệt chủng động vật quý
D. Thiếu nhân lực, môi trường bị ô nhiễm
A. Bắc Âu và Bắc Mĩ.
B. Bắc Mĩ và đảo Grơn-len.
C. Bắc Á và Bắc Âu.
D. Bắc Âu và đảo Grơn-len.
A. Chăn nuôi tuần lộc, cừu và dê.
B. Đánh bắt cá và nuôi tuần lộc.
C. Săn thú có lông và chăn nuôi cừu, đánh bắt cá.
D. Trồng các cây ăn quả ôn đới.
A. Hải sản, thú có lông quý, khoáng sản.
B. Hải sản, các loài bò sát, côn trùng.
C. Thú có lông quý, các loài thủy sản.
D. Băng tuyết, các loài chim.
A. vùng Địa Trung Hải.
B. vùng cận nhiệt đới gió mùa.
C. vùng ôn đới hải dương.
D. vùng hoang mạc.
A. lúa gạo, ngô, thịt lợn, thịt bò.
B. hoa quả nhiệt đới, lúa mì, thịt bò, lông cừu.
C. lúa mì, ngô, thịt gà, thịt lợn.
D. lúa mì, ngô, thịt bò, sữa, lông cừu.
A. hộ gia đình và hợp tác xã.
B. trang trại và nông trường quốc doanh.
C. hộ gia đình và trang trại.
D. hợp tác xã và nông trường quốc danh.
A. Địa Trung Hải.
B. Cận nhiệt đới gió mùa.
C. Ôn đới hải dương.
D. Hoang mạc ôn đới.
A. Đẩy mạnh khai thác khoáng sản và thủy điện ở phía tây.
B. Xây dựng tuyến đường sắt đông – tây.
C. Đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp trên lãnh thổ phía tây.
D. Xuất khẩu lao động sang các nước khác.
A. Xây dựng nhiều thành phố vệ tinh.
B. Chuyển dịch các hoạt động công nghiệp, dịch vụ đến các vùng mới.
C. Mở rộng diện tích các đô thị để tăng thêm sức chứa dân cư.
D. Đẩy mạnh đô thị hóa nông thôn để giảm áp lực dân số cho các đô thị.
A. Trình độ đô thị hóa cao.
B. Các đô thị phát triển theo quy hoạch.
C. Nhiều đô thị mở rộng, kết nối với nhau thành chuỗi hoặc chùm đô thị.
D. Lối sống đô thị bắt đầu được phổ biến rộng rãi hơn.
A. Đẩy mạnh khai thác khoáng sản và thủy điện ở phía tây.
B. Xây dựng tuyến đường sắt đông – tây.
C. Đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp trên lãnh thổ phía tây.
D. Xuất khẩu lao động sang các nước khác.
A. Xây dựng nhiều thành phố vệ tinh.
B. Chuyển dịch các hoạt động công nghiệp, dịch vụ đến các vùng mới.
C. Mở rộng diện tích các đô thị để tăng thêm sức chứa dân cư.
D. Đẩy mạnh đô thị hóa nông thôn để giảm áp lực dân số cho các đô thị.
A. ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm.
B. khô hạn quanh năm, lượng mưa rất thấp.
C. mùa hạ nóng và khô, mùa đông ấm áp, mưa vào thu – đông.
D. mùa đông rất lạnh và kéo dài, mùa hạ ngắn.
A. rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn giao.
B. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng cây bụi gai.
C. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng lá rộng.
D. rừng lá rộng, rừng hỗn giao, rừng lá kim.
A. Môi trường ôn đới hải dương.
B. Môi trường ôn đới lục địa.
C. Môi trường hoang mạc.
D. Môi trường địa trung hải.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247