A. cấu trúc ba chiều
B. cấu trúc hai chiều
C. công thức phân tử
D. cấu trúc chính
A. thính giác
B. cảm giác
C. giọng nói
D. trí tuệ
A. liên gen
B. nội gen
C. đa hình di truyền
D. kẽ
A. lysosome
B. amylase
C. lipase
D. topoisomerase
A. Quá trình apoptosis thay thế các tế bào cũ bằng các tế bào mới ít có khả năng chứa đột biến.
B. Apoptosis liên quan đến sự hoạt hóa có quy định của các protein trong các tế bào cụ thể của cơ quan đầu đang phát triển dẫn đến cái chết của các tế bào đó.
C. Apoptosis liên quan đến việc phá hủy các tế bào phụ ở phần trước đang phát triển, chúng cung cấp chất dinh dưỡng cho các tế bào thực bào.
D. Apoptosis ở cơ trước đang phát triển kích hoạt sự biệt hóa của các tế bào mà số phận của chúng vẫn chưa được xác định.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Dấu vân tay DNA
B. Mã di truyền
C. Phiên mã
D. Sự phân ly
A. Thể đa bội
B. Dị bội
C. Nguyên phân
D. Di chuyển của tế bào
A. Pha M
B. Pha G1
C. Pha G2
D. Pha S
A. β lactaza
B. α lactaza
C. ADN polimeraza
D. ARN polimeraza
A. gen cấu trúc, gen vận hành
B. gen khởi động
C. gen điều chỉnh
D. A và B đúng.
A. Gen điều hòa
B. Gen A
C. Gen Y
D. Gen Z
A. tryptophan trở thành chất kìm hãm liên kết trực tiếp vào các gen O
B. Tryptophan là chất đồng kìm hãm gắn vào chất kìm hãm ( R) để tạo nên phức hợp kìm hãm - đồng kìm hãm hoạt động
C. Tryptophan trở thành chất cảm ứng kích thích sự hoạt động của chất kìm hãm.
D. Tất cả sai
A. Mất vùng khởi động
B. Mất vùng vận hành
C. Mất gen điều hòa
D. Mất một gen cấu trúc
A. Dựa trên tế bào vi mô
B. Dựa trên tế bào vĩ mô
C. Dựa trên kinetochores
D. Dựa trên tâm động
A. Maurice Wilkins
B. Rosalind Franklin
C. James Watson
D. Frederick Sanger
A. PAC (Nhiễm sắc thể nhân tạo nguyên sinh)
B. FAC (Nhiễm sắc thể nhân tạo do nấm)
C. VAC (Nhiễm sắc thể nhân tạo do virus)
D. YAC (Nhiễm sắc thể nhân tạo từ nấm men)
A. Vi rút
B. Tất cả các loại nấm
C. Vi khuẩn
D. Động vật nguyên sinh
A. Chú thích trình tự
B. Thẻ trình tự được biểu thị
C. Karyotyping
D. Ammonification
A. cái, lông vàng, chân cao, mắt trắng.
B. đực, lông vàng, chân cao, mắt trắng.
C. đực, lông vàng, chân thấp, mắt trắng.
D. đực, lông vàng, chân cao, mắt đỏ.
A. Sự di truyền của gen trên NST thường.
B. Sự di truyền của gen trên NST X.
C. Sự di truyền qua tế bào chất
D. Sự di truyền của gen trên NST Y.
A. Di truyền liên kết giới tính
B. Di truyền qua tế bào chất
C. Di truyền liên kết không hoàn toàn
D. Tương tác bổ sung
A. 3/4
B. 1/8
C. 33/256
D. 2/9
A. AABB x aabb
B. AaBb x AaBb
C. AABB x aaBB
D. aaBB x AAbb
A. 3 đỏ: 4 hồng: 1 trắng
B. 1 đỏ: 3 hồng: 4 trắng.
C. 4 đỏ: 3 hồng: 1 trắng
D. 3 đỏ: 1 hồng: 4 trắng
A. 1 và 4
B. 2 và 3
C. 5 và 6
D. Không có
A. 1 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng
B. 5 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng
C. 1 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng
D. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
A. Nhiễm sắc thể lớn và nhiễm sắc thể nhỏ
B. Nhiễm sắc thể Y
C. Nhiễm sắc thể Y và nhiễm sắc thể X
D. Nhiễm sắc thể nhỏ và nhiễm sắc thể X
A. Con gái của họ không bao giờ mắc bệnh này.
B. 100% số con trai của họ sẽ không mang gen bệnh.
C. 50% số con trai của họ có khả năng mắc bệnh.
D. 100% số con gái của họ sẽ mang gen bệnh.
A. 50% cây hoa đỏ : 50% cây hoa trắng.
B. 100% cây hoa đỏ.
C. 25% cây hoa đỏ : 75% cây hoa trắng.
D. 75% cây hoa đỏ : 25% cây hoa trắng.
A. bốn loại kiểu hình với tỉ lệ (3:1)2
B. tỉ lệ kiểu hình 3 : 1 hay 1 : 2 : 1
C. bốn loại kiểu hình khác tỉ lệ (3 : 1)2
D. bốn loại kiểu hình tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1
A. 50%
B. 25%
C. 43,75%
D. 37,5%
A. 3 loại kiểu gen, 2 loại kiểu hình.
B. 3 loại kiểu gen, 3 loại kiểu hình.
C. 2 loại kiểu gen, 2 loại kiểu hình.
D. 4 loại kiểu gen, 3 loại kiểu hình.
A. J. Mono
B. K. Coren
C. G.J. Menden
D. T.H. Moocgan
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247