A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Ampe kế
B. Vôn kế
C. Ôm kế
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dẫn điện tốt
B. Độ bền cơ học cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Mối nối thẳng
B. Mối nối phân nhánh
C. Mối nối dùng phụ kiện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nhôm
B. Pu li sứ
C. Cao su
D. Băng dính điện
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Số lượng các thiết bị lắp trên đó
B. Kích thước các thiết bị lắp trên đó
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Về sức khỏe
B. Nhan sắc
C. Tuổi trên 50
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dây cáp điện
B. Dây dẫn điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Một pha
B. Hai pha
C. Ba pha
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cường độ sáng
B. Cường độ dòng điện
C. Điện áp
D. Cả B và C đều đúng
A. Tìm hiểu cách sử dụng đồng hồ vạn năng
B. Đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Vị trí lắp đặt thiết bị
B. Đường đi dây
C. Vị trí lắp đặt bộ đèn ống huỳnh quang
D. Cả 3 đáp án trên
A. Lắp đặt thiết bị điện
B. Các thiết bị điện
C. Các đồ dùng điện
D. Thường đi lưu động
A. Lắp đặt mạng điện sinh hoạt
B. Sửa chữa đồ dùng điện
C. Dụng cụ làm việc của nghề điện
D. Làm việc trong nhà
A. Vôn kế
B. Đồng hồ vạn năng
C. Công tơ điện
D. Oát kế
A. Vôn kế
B. Ampe kế
C. Oát kế
D. Ôm kế
A. Công việc nhẹ nhàng
B. Chỉ làm ngoài trời
C. Làm việc trên cao
D. Chỉ làm trong nhà
A. Dây cáp điện
B. Dây dẫn điện
C. Vật liệu cách điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Tắc te
B. Chấn lưu
C. Đèn
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tắc te
B. Chấn lưu
C. Đèn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Lõi
B. Vỏ cách điện
C. Vỏ bảo vệ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cường độ dòng điện
B. Cường độ sáng
C. Đường kính dây dẫn
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. An toàn điện
B. Chắc
C. Đẹp
D. Cả 3 đáp án trên
A. Bảng điện chính
B. Bảng điện nhánh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Thước dài
B. Thước cặp
C. Thước góc
D. Thước dây
A. Oát kế
B. Ampe kế
C. Vôn kế
D. Lực kế
A. Kiểm tra thiết bị điện, dây dẫn điện
B. Kiểm tra dây dẫn điện
C. Kiểm tra cách điện của mạng điện, đồ dùng điện
D. Đáp án B và C
A. Bóc vỏ cách điện → Nối dây → Làm sạch lõi → Kiểm tra mối nối → Hàn mối nối → Cách điện mối nối
B. Bóc vỏ cách điện → Làm sạch lõi → Nối dây → Hàn mối nối → Kiểm tra mối nối → Cách điện mối nối
C. Bóc vỏ cách điện → Làm sạch lõi → Nối dây → Kiểm tra mối nối → Hàn mối nối → Cách điện mối nối
D. Bóc vỏ cách điện → Nối dây → Làm sạch lõi → Hàn mối nối → Kiểm tra mối nối → Cách điện mối nối
A. Điện trở mạch điện
B. Điện áp
C. Cường độ dòng điện
D. Đường kính dây dẫn
A. Bắt đầu đo từ thang đo lớn nhất
B. Cắt mạch điện cân đo
C. Chạm tay vào đầu kim đo hay phần tử đo
D. Chập que đo và điều chỉnh núm cho kim chỉ 0 mỗi lần đo
A. Làm việc trong nhà
B. Các đồ dùng điện
C. Sửa chữa đồ dùng điện
D. Làm việc trên cao
A. Lõi và lớp vỏ bằng đồng
B. Lõi và lớp vỏ cách điện
C. Vỏ bảo vệ và vỏ cách điện
D. Lõi đồng và lõi nhôm
A. Để đảm bảo an toàn điện
B. Không đạt yêu cầu về mỹ thuật
C. Không thuận tiện khi sử dụng
D. Dây dẫn trần không bền bằng dây dẫn có vỏ bọc
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247