A. Không xây dựng hình chiếu trục đo.
B. Không xây dựng hình chiếu phối cảnh.
C. Tô, vẽ kí hiệu mặt cắt vật liệu.
D. Không ghi kích thước.
A. Hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế.
B. Lập hồ sơ kĩ thuật.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hình dạng sản phẩm
B. Kích thước sản phẩm
C. Chức năng sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
A. Bản vẽ cơ khí
B. Bản vẽ xây dựng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Bản vẽ của sản phẩm
B. Bản thuyết minh sản phẩm
C. Bản hướng dẫn sử dụng sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Trục
B. Con lăn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Tiến hành làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử.
B. Tiến hành lập hồ sơ kĩ thuật.
C. Nếu không đạt thì tiến hành lập hồ sơ kĩ thuật.
D. Nếu đạt thì tiến hành lập hồ sơ kĩ thuật.
A. Các bản vẽ tổng thể và chi tiết của sản phẩm.
B. Các bản thuyết minh tính toán về sản phẩm.
C. Các chỉ dẫn về vận hành, sử dụng sản phẩm.
D. Cả 3 đáp án trên.
A. Đọc bản vẽ để thu thập thông tin liên quan đến đề tài thiết kế.
B. Vẽ các bản vẽ phác của sản phẩm khi lập phương án thiết kế để thể hiện ý tưởng thiết kế.
C. Dùng các bản vẽ để trao đổi ý kiến với đồng nghiệp.
D. Cả 3 đáp án trên.
A. Trình bày hình dạng chi tiết.
B. Trình bày vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp với nhau.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Đáp án khác.
A. Bố trí hình biểu diễn và khung tên
B. Vẽ mờ
C. Tô đậm
D. Cả 3 đáp án trên
A. Mặt bằng
B. Mặt đứng
C. Hình cắt
D. Đáp án khác
A. Tạo ra đối tượng vẽ.
B. Giải bài toán dựng hình và vẽ hình.
C. Xây dựng các hình chiếu vuông góc, hình cắt, mặt cắt.
D. Cả 3 đáp án trên.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử.
B. Lập hồ sơ kĩ thuật.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Trước vào
B. Trên xuống
C. Trái sang
D. Đáp án khác
A. Trước vật thể
B. Sau vật thể
C. Bên phải vật thể
D. Bên trái vật thể
A. Trước vật thể
B. Sau vật thể
C. Bên phải vật thể
D. Bên trái vật thể
A. Việt Nam
B. Một số nước Châu Âu
C. Đáp án A và B đúng
D. Đáp án khác
A. p
B. q
C. r
D. Cả 3 đáp án trên
A. Bản vẽ nhà
B. Bản vẽ cầu đường
C. Bản vẽ bến cảng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Hình chiếu vuông góc của ngôi nhà.
B. Hình cắt của ngôi nhà.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Đáp án khác.
A. Hình chiếu đứng ngôi nhà.
B. Hình chiếu cạnh ngôi nhà.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Một mặt đứng ngôi nhà
B. Hai mặt đứng ngôi nhà
C. Ba mặt đứng ngôi nhà
D. Bốn mặt đứng ngôi nhà
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tô đậm nét biểu diễn cạnh thấy.
B. Tô đậm nét biểu diễn đường bao thấy.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Đáp án khác.
A. Chiếu vuông góc với mặt trước.
B. Chiếu vuông góc với mặt bên.
C. Chiếu vuông góc với mặt bên trái.
D. Cả 3 đáp án trên.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nét đứt
B. Nét lượn sóng
C. Nét gạch chấm mảnh
D. Đáp án khác
A. Nét gạch chấm mảnh.
B. Nét liền đậm.
C. Nét liền mảnh.
D. Cả 3 đáp án trên.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. Xác định hình dạng sản phẩm.
B. Xác định kết cấu sản phẩm.
C. Xác định chức năng sản phẩm.
D. Xác định hình dạng, kích thước, kết cấu, chức năng sản phẩm.
A. Xác định đề tài thiết kế.
B. Lập hồ sơ kĩ thuật.
C. Làm mô hình thử nghiệm.
D. Chế tạo thử.
A. Chế tạo chi tiết
B. Kiểm tra chi tiết
C. Chế tạo và kiểm tra chi tiết
D. Đáp án khác
A. Chữ viết
B. Kí hiệu
C. Đồ họa
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thiết kế các công trình kiến trúc và xây dựng.
B. Thi công các công trình kiến trúc và xây dựng.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Đáp án khác.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247