A. Thằn lằn
B. Cá chép
C. Vịt trời
D. Ếch đồng
A. RiDP
B. PEP
C. APG
D. AOA
A. pôlinuclêôxôm
B. polixôm
C. pôlipeptit.
D. pôlinucleotit.
A. 0,4 và 0,6
B. 0,6 và 0,4
C. 0,2 và 0,8
D. 0,8 và 0,2
A. Adênin
B. Xitözin
C. Guanin.
D. Timin
A. thoái hóa
B. đặc hiệu
C. phổ biến.
D. không gối lên nhau
A. AB/aB
B. AB/AB
C. AB/ab
D. Ab/Ab
A. một nhân tố di truyền quy định
B. một cặp nhân tố di truyền quy định
C. hai nhân tố di truyền khác loại quy định
D. hai cặp nhân tố di truyền quy định
A. XaYA
B. Aa
C. XYA
D. XAY
A. Cam
B. Xoài
C. Bưởi
D. Lúa
A. đại Cổ sinh
B. đại Trung sinh
C. đại Tân sinh
D. đại Nguyên sinh
A. Chọn lọc tự nhiên sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi
B. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định
C. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với chọn lọc chống lại alen trội
D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp đến kiểu gen thông qua đó tác động lên kiểu hình của quần thể
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Di nhập gen
D. Giao phối không ngẫu nhiên
A. nơi ở
B. sinh cảnh
C. giới hạn sinh thái
D. khoảng chống chịu
A. Cỏ dại và lúa
B. Tầm gửi và cây thân gỗ
C. Giun đũa và lợn
D. Nấm và vi khuẩn lam tạo thành địa y
A. cạnh tranh cùng loại
B. hỗ trợ khác loài
C. cộng sinh
D. hỗ trợ cùng loại
A. C6H12O6
B. H2O
C. CO2
D. APG
A. Cholesterol, muối, vitamin A, canxi
B. Vitamin A, chất xơ, muối, vitamin C
C. Cholesterol, chất xơ, vitamin A, sắt
D. Vitamin C, chất xơ, Cholesterol, muối
A. 20%
B. 10%
C. 30%
D. 40%
A. Đột biến gen
B. Mất đoạn nhỏ
C. Chuyển đoạn nhỏ
D. Đột biến lệch bội
A. Đầu gen
B. Giữa gen
C. Gen
D. Cuối gen
A. 7,5%
B. 17,5%
C. 35%
D. 15%
A. Ab/ab x ab/ab
B. aaBB x aabb
C. XaXa x XAY
D. AB/ab x Ab/aB
A. aaBbx aabb
B. Aabbx AaBb
C. Aabbx aaBb
D. AABbx AaBb
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Quá trình hình thành loài mới luôn cần sự tham gia của các yếu tố ngẫu nhiên
B. Sự cách li địa lí tất yếu dẫn đến sự hình thành loài mới
C. Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến
D. Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất thiết dẫn đến hình thành loài mới
A. Mỗi quần thể sinh vật có kích thước đặc trưng
B. Kích thước của quần thể phụ thuộc vào điều kiện môi trường
C. Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu đến giá trị tối đa
D. Khi kích thước của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì mức sinh sản của quần thể tăng lên
A. Rắn
B. Cá rô
C. Cào cào
D. Đại bàng
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 15,755%
B. 5.25%
C. 21%
D. 18,75%
A. 9/64
B. 81/256
C. 27/64
D. 27/256
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 64/1225
B. 81/1225
C. 35/36
D. 25/36
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247