Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh - Trường THPT Trần Nhân Tông

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh - Trường THPT Trần Nhân Tông

Câu 1 : Khi nói về cơ quan tương đồng, kết luận nào không đúng?

A. Cơ quan tương đồng phản ánh nguồn gốc chung của các loài

B. Cơ quan tương đồng là những cơ quan cùng chức năng

C. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng kiểu cấu tạo

D. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng nguồn gốc

Câu 3 : Tồn tại chủ yếu trong học thuyết Đacuyn là gì?

A. chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị

B. Đánh giá chưa đầy đủ vai trò của chọn lọc trong quá trình tiến hóa

C. Chưa đi sâu vào cơ chế quá trình hình thành loài mới

D. Chưa giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật

Câu 12 : Đặc điểm nào sau đây không hoàn toàn đúng đối với đột biến đa bội?

A. Thường gặp ở thực vật

B. Không có khả năng sinh giao tử bình thường

C. Cơ quan sinh dưỡng lớn, chống chịu tốt

D. Sinh tổng hợp các chất mạnh

Câu 13 : Dạng đột biến NST nào thường gây chết hoặc làm giảm sức sống của sinh vật?

A. Đảo đoạn

B. Lặp đoạn

C. Mất đoạn

D. Chuyển đoạn

Câu 14 : Cơ thể mà có các tế bào mang 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau gọi là gì?

A. Thể dị bội

B. Thể song nhị bội

C. Thể tứ bội

D. Thể bốn

Câu 15 : Ở người, hội chứng Tơcnơ (XO) là dạng đột biến nào?

A. thể không (2n - 2)

B. thể một (2n - 1)

C. thể ba (2n + 1)

D. thể bốn (2n + 2)

Câu 17 : Kiểu gen AAaa giảm phân bình thường cho các giao tử với tỉ lệ ra sao?

A. 1AA : 1Aa

B. 1AA : 1Aa : 1aa

C. 1AA : 2Aa : 1aa

D. 1AA : 4Aa : 1aa

Câu 21 : Nhận định nào không đúng khi nói về đột biến gen?

A. Đột biến gen lặn chỉ được biểu hiện ở trạng thái dị hợp

B. Được biểu hiện ngay thành kiểu hình đột biến nếu là đột biến gen trội

C. Đột biến gen lặn được biểu hiện ở trạng thái đồng hợp

D. Đột biến gen là đột biến điểm

Câu 22 : Giải thích nào đúng đối với người già bị huyết áp cao thì dễ bị xuất huyết não?

A. Mạch bị xơ cứng mấu bị ứ đọng lại đặc biệt là mạch máu não nên rất dễ bị vỡ

B. Mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não dễ bị vỡ khi huyết áp cao

C. Mạch bị xơ cứng, tốc độ dòng máu chảy chậm nên bị ứ đọng dễ bị vỡ

D. Mạch bị xơ vữa, không co giãn được nên dễ bị vỡ khi huyết áp cao

Câu 23 : Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có 20% guanin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu?

A. A = T = 180; G = X = 270

B. A = T = 270; G = X = 180

C. A = T = 360; G = X = 540

D. A = T = 540; G = X = 360

Câu 24 : Tuổi của cây một năm được tính theo yếu tố nào?

A. Số chồi nách

B. Số lá

C. Số lóng thân

D. Số cành

Câu 26 : Một đột biến gen làm mất đi ba cặp nucleotit số liên kết hidro của gen thay đổi ra sao?

A. Giảm 6, hoặc 7 hoặc 8 

B. Giảm 6 hoặc 7 hoặc 8 hoặc 9

C. Giảm 6 hoặc 7 hoặc 9

D. Giảm 6 hoặc 9 liên kết

Câu 27 : Cho các nhận định sau(1) Cây bưởi có cả sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp.

A. (2), (3), (5)

B. (1), (2), (3)

C. (3), (5), (1)

D. (1), (3), (4)

Câu 30 : Ở thực vật có các loại mô phân sinh(1) Mô phân sinh đỉnh,

A. (1) và (3)

B. (1), (2) và (3)

C. (2) và (3)

D. (1) và (2)

Câu 31 : Sự tiến hóa của các hình thức tiêu hóa diễn ra theo hướng nào sau đây?

A. Tiêu hóa nội bào → tiêu hóa ngoại bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào

B. Tiêu hóa ngoại bào → tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa nội bào

C. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa ngoại bào

D. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội bào → tiêu hóa ngoại bào

Câu 35 : Các tính trạng di truyền có phụ thuộc vào nhau xuất hiện ở quy luật di truyền nào?

A. quy luật liên kết gen và quy luật phân tính

B. định luật phân li độc lập

C. quy luật liên kết gen và quy luật phân li độc lập

D. quy luật hoán vị gen và quy luật liên kết gen

Câu 38 : Một cơ thể dị hợp 3 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, khi giảm phân tạo giao tử A BD =15%. Kiểu gen của cơ thể và tần số hoán vị gen là gì?

A. \(Aa\frac{{BD}}{{bd}};f = 30\% \)

B. \(Aa\frac{{Bd}}{{bD}};f = 40\% \)

C. \(Aa\frac{{Bd}}{{bD}};f = 30\% \)

D. \(Aa\frac{{BD}}{{bd}};f = 40\% \)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247