A. 3’GAU5’, 3’AAU5’, 3’AUG5’
B. 3’UAG5’, 3’UAA5’, 3’AGU5’
C. 3’UAG5’, 3’UAA5’, 3’UGA5’
D. 3’GAU5’, 3’AAU5’, 3’AGU5’
A. Chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tử protein cấu trúc
B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã
C. Protein ức chế có thể liên kết ngăn cản sự phiên mã
D. Mang thông tin qui định cấu trúc protein ưc chế
A. Đều được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung
B. Đều diễn ra trên cả hai mạch của gen
C. Đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN của nhiễm sắc thể
D. Đều có sự tham gia của ADN polimezaza
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. AaBbEe
B. AaBbDEe
C. AaBbDdEe
D. AaaBbDdEe
A. Đảo đoạn
B. Lặp đoạn
C. Chuyển đoạn trên một NST
D. Chuyển đoạn không tương hỗ
A. 36,25
B. 26,36
C. 18,14
D. 14,18
A. 7
B. 14
C. 35
D. 21
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. trao đổi chéo giữa 2 crômatit “không chị em” trong cặp NST tương đồng ở kì đầu giảm phân I
B. trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I
C. tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kì đầu của giảm phân I
D. tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I
A. Aa x Aa
B. AA x Aa
C. Aa x aa
D. AA x aa
A. \(\underline {AB} = \underline {ab} = 8,5\% ;\underline {Ab} = \underline {aB} = 41,5\% \)
B. \(\underline {AB} = \underline {ab} = 41,5\% ;\underline {Ab} = \underline {aB} = 8,5\% \)
C. \(\underline {AB} = \underline {ab} = 33\% ;\underline {Ab} = \underline {aB} = 17\% \)
D. \(\underline {AB} = \underline {ab} = 17\% ;\underline {Ab} = \underline {aB} = 33\% \)
A. 1/8
B. 1/4
C. 1/2
D. 1/16
A. \({X^A}{X^a},{\rm{ }}O,{\rm{ }}{X^A},{\rm{ }}{X^A}{X^A}.\)
B. \({X^A}{X^a},{\rm{ }}{X^a}{X^a},{\rm{ }}{X^A},{\rm{ }}{X^a},{\rm{ }}O.\)
C. \({X^A}{X^A},{\rm{ }}{X^a}{X^a},{\rm{ }}{X^A},{\rm{ }}{X^a},{\rm{ }}O.\)
D. \({X^A}{X^A},{\rm{ }}{X^A}{X^a},{\rm{ }}{X^A},{X^a},{\rm{ }}O.\)
A. 1/64
B. 1/32
C. 1/16
D. 1/4
A. \(AA = aa = \frac{{1 - {{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^\pi }}}{2};Aa = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^\pi }\)
B. \(AA = aa = 1 - {\left( {\frac{1}{2}} \right)^2};Aa = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^2}\)
C. \(AA = Aa = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^\pi };aa = 1 - {\left( {\frac{1}{2}} \right)^2}\)
D. \(AA = Aa = 1 - {\left( {\frac{1}{2}} \right)^\pi };aa = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^\pi }\)
A. 0,2 AA : 0,5 Aa ; 0,3 aa
B. 0,16 AA : 0,48 Aa : 0, 36 aa
C. 0,4 AA ; 0,6 Aa : 0,9 aa
D. 0,04 AA : 0,87 Aa : 0,09 aa
A. 7 đỏ: 1 vàng
B. 9 đỏ: 7 vàng
C. 3 đỏ : 1 vàng
D. 11 đỏ: 1 vàng
A. Con gái của họ không bao giờ mắc bệnh
B. 100% số con trai của họ sẽ mắc bệnh
C. 50% số con trai của họ có khả năng mắc bệnh
D. 100% số con gái của họ sẽ mắc bệnh.
A. 1 và 4
B. 17 và 20
C. 8 và 13
D. 15 và 16
A. I → III → II
B. III → II → I
C. III → II → IV
D. II → III → IV
A. Chuối nhà 3n có nguồn gốc từ chuối rừng 2n
B. Bò tạo ra nhiều hoocmon sinh trưởng nên lớn nhanh, năng suất thịt và sữa đều tăng
C. Cây đậu tương có mang gen kháng thuốc diệt cỏ từ cây thuốc lá cảnh Petunia
D. Cà chua bị bất hoạt gen gây chín sớm
A. đột biến
B. nguồn gen du nhập
C. biến dị tổ hợp
D. quá trình giao phối
A. Chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa về khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể
B. Chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường
C. Đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là các cá thể trong quần thể
D. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường
A. 1,2,3,6
B. 2,3,4,6
C. 2,3,5,6
D. 1,2,4,6
A. Silua
B. Pecmi
C. Cacbon
D. Cambri
A. (1), (2) và (4)
B. (1), (3) và (5)
C. (2), (4) và (6)
D. (1), (2) và (6)
A. Giao phối ngẫu nhiên
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Đột biến
D. Các yếu tố ngẫu nhiên
A. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
B. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
D. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
A. số lượng cá thể trong quần thể ít, cơ hội gặp nhau của các cá thể đực và cái tăng lên dẫn tới làm tăng tỉ lệ sinh sản, làm số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng
B. sự cạnh tranh về nơi ở của cá thể giảm nên số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng
C. mật độ cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng, làm cho sự cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt hơn
D. sự hỗ trợ của cá thể trong quần thể và khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường của quần thể giảm
A. Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu trình dinh dưỡng là các sinh vật phân giải như nấm, vi khuẩn
B. Năng lượng được truyền trong hệ sinh thái theo theo chu trình tuần hoàn và được sử dụng trở lại
C. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, phần lớn nặng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt, chất thải.., chỉ có khoảng 10% năng lượng được truyền lên bậc dinh dưỡng cao hơn
D. Trong hệ sinh thái năng lượng được truyền một chiều từ vi sinh vật qua các bậc dinh dưỡng tới sinh vật sản xuất rồi trở lại môi trường
A. trong thiên nhiên, mối quan hệ vật kí sinh - vật chủ đóng vai trò kiểm soát và khống chế số lượng cá thể của các loài, còn mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi không có vai trò đó
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi
C. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, còn vật ăn thịt thường giết chết con mồi
D. vật kí sinh thường có kích thước cơ thể lớn hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thì luôn có kích thước cơ thể nhỏ hơn con mồi
A. cá rô phi và cá chép
B. chim sâu và sâu đo
C. ếch đồng và chim sẻ
D. tôm và tép
A. (2) và (3)
B. (2) và (4)
C. (1) và (4)
D. (1) và (3)
A. động vật ăn thịt và con mồi
B. cạnh tranh khác loài
C. ức chế - cảm nhiễm
D. hội sinh
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. tảo lục, tảo đỏ, tảo nâu
B. tảo lục, tảo nâu, tảo đỏ
C. tảo đỏ, tạo nâu, tảo lục
D. tảo nâu, tảo lục, tảo đỏ
A. 0,92%; 45,5%
B. 0,57%; 0,92%
C. 0,0052%; 45,5%
D. 0,92%; 0,57%
A. \(\frac{{AD}}{{ad}}Bb\)
B. \(AaBbDd\)
C. \(\frac{{Ad}}{{aD}}Bb\)
D. \(\frac{{AB}}{{ab}}Dd\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247