A. Ađênin
B. Timin
C. Uraxin
D. Xitôzin
A. thường biến
B. mức phản ứng
C. đột biến
D. biến dị tổ hợp
A. Cây họ Lúa
B. Cây thân ngầm như dong, riềng
C. Cây họ Đậu
D. Các loại cỏ dại
A. \(AaBbDd \times aabbdd.\)
B. \(AaBbDd \times AaBbDD.\)
C. \(AaBbDd \times aabbDD.\)
D. \(AaBbdd \times AabbDd.\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hóa thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp về lịch sử tiến hóa của sinh giới
B. Tuổi của hóa thạch được xác định được nhờ phân tích các đồng vị phóng xạ có trong hóa thạch
C. Căn cứ vào hóa thạch có thể biết loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau
D. Hóa thạch là di tích của sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ trái đất
A. 0,4 AA : 0,4 Aa : 0,2 aa
B. 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa
C. 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa
D. 0,7 AA : 0,2 Aa : 0,1 aa
A. Mất đoạn NST
B. Lặp đoạn (NST)
C. Chuyển đoạn trong một NST
D. Đảo đoạn NST
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Từ các chất vô cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản
B. Hình thành nên các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thủy)
C. Các axit amin liên kết với nhau tạo nên các chuỗi pôlipeptit đơn giản
D. Các nuclêôtit liên kết với nhau tạo nên các phân tử axit nuclêic
A. 62,5%
B. 50%
C. 43,75%
D. 37,5%
A. \(\left( 3 \right) \to \left( 1 \right) \to \left( 4 \right) \to \left( 1 \right)\)
B. \(\left( 1 \right) \to \left( 2 \right) \to \left( 3 \right) \to \left( 4 \right)\)
C. \(\left( 1 \right) \to \left( 3 \right) \to \left( 4 \right) \to \left( 2 \right)\)
D. \(\left( 2 \right) \to \left( 1 \right) \to \left( 3 \right) \to \left( 4 \right)\)
A. (1) và (3)
B. (2) và (4)
C. (2) và (3)
D. (1) và (4)
A. Chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường
B. Chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa về khả năng sống sót và khả năng sinh sản của cá thể trong quần thể
C. Đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là các cá thể trong quần thể
D. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên loài sinh vật có đặc điểm thích nghi với môi trường
A. Khoảng chống chịu là khoảng các nhân tố sinh thái gây ức chế cho các hoạt động sinh lí của sinh vật
B. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại được
C. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất
D. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau
A. \(2:1:1:2:1:1:1:1\)
B. \(2:2:1:1:1:1\)
C. \(3:3:1:1:1:1\)
D. \(1:1:1:1\)
A. Alen của bố chỉ di truyền cho con gái mà không di truyền cho con trai
B. Alen của mẹ chỉ di truyền cho con trai mà không di truyền cho con gái
C. Ở nữ giới, trong tế bào sinh dưỡng gen tồn tại thành cặp alen
D. Tỉ lệ người mang kiểu hình lặn ở nam giới cao hơn ở nữ giới
A. di truyền ngoài nhân
B. phân li thiếu
C. tương tác bổ sung
D. tương tác cộng gộp
A. 0,32
B. 0,46
C. 0,28
D. 0,22
A. 4
B. 6
C. 8
D. 2
A. ARN
B. Prôtêin
C. Lipit
D. ADN
A. 5,7,9
B. 22,26,36
C. 10,14,18
D. 11,13,18
A. AaBB
B. AAbb
C. aabb
D. AABB
A. 5'-UAXXGUAGU -3'
B. 5'- UGAUGXXAU -3'
C. 5'- AUGGXAUXA -3’
D. 5'- TAXXGTAGT-3'
A. 4 kiểu hình và 24 kiểu gen
B. 8 kiểu hình và 27 kiểu gen
C. 6 kiểu hình và 42 kiểu gen
D. 2 kiểu hình và 12 kiểu gen
A. cấu tạo nên protein
B. mang thông tin quy định cấu trúc nên NST
C. mang thông tin quy định cấu trúc một chuỗi pôlipeptit hoặc một loại ARN
D. cấu tạo nên cơ thể
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường mà không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính
B. Đột biến mất đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể
C. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một nhiễm sắc thể
D. Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 9 Đỏ : 6 Vàng : 1 Trắng
B. 49 Đỏ : 126 Vàng: 81 Trắng
C. 49 Đỏ : 12 Vàng : 8 Trắng
D. 49 Đỏ : 81Vàng : 126 Trắng
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Tinh tinh có quan hệ họ hằng gần với người nhất, tiếp đến Gôrila, sau cùng là đười ươi
B. Đười ươi có quan hệ họ hằng gần với người nhất, tiếp đến Gôrila, sau cùng là tinh tinh
C. Tinh tinh có quan hệ họ hằng gần với người nhất, tiếp đến đười ươi, sau cùng là Gôrila
D. Gôrila có quan hệ họ hằng gần với người nhất, tiếp đến tinh tinh, sau cùng là đười ươi
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (1): Quan hệ kí sinh. (2): hợp tác. (3): cạnh tranh. (4): động vật ăn thịt con mồi
B. (1): Quan hệ hỗ trợ. (2): hội sinh. (3): cạnh tranh. (4): động vật ăn thịt con mồi
C. (1): Quan hệ kí sinh. (2): hội sinh. (3): động vật ăn thịt con mồi. (4): cạnh tranh
D. (1): Quan hệ hỗ trợ. (2): hợp tác. (3): cạnh tranh. (4): động vật ăn thịt con mồi
A. 41,18%
B. 20,59%
C. 13,125%
D. 26,25%
A. Đệ tam
B. Đệ tứ
C. Phấn trắng
D. Tam điệp
A. Con trai đã nhận Xa từ bố
B. Mẹ có kiểu gen XAXA
C. Con trai đã nhận Xa từ mẹ
D. Con trai nhận gen bệnh từ ông nội
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Động vật bậc cao
B. Động vật
C. Thực vật
D. Có khả năng phát tán mạnh
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247