A. CuO, MgO
B. Fe2O3, Na2O
C. Fe2O3, CaO
D. CaO, Na2O, MgO
A. sự cháy.
B. sự oxi hóa chậm.
C. sự tự bốc cháy.
D. sự tỏa nhiệt.
A. Zn + HCl
B. Fe + H2SO4
C. Điện phân nước
D. Khí dầu hỏa
A. CaO, CuO
B. NaO, CaO
C. NaO, CO3
D. CuO, CO3
A. 78%, 20%, 2%
B. 78%, 21%, 1%
C. 50%, 40%, 10%
D. 68%, 31%, 1%
A. Phản ứng hóa hợp
B. Phản ứng toả nhiệt
C. Phản ứng cháy.
D. Tất cả các ý trên đều đúng
A. 16 gam.
B. 32 gam.
C. 64 gam.
D. 48 gam.
A. Fe2O3
B. H2
C. Fe
D. H2O
A. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra một chất mới
B. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai chất mới
C. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới
D. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học có chất khí thoát ra
A. CO2
B. SO2
C. CuO
D. CuS
A. Al(OH)2.
B. Al2(OH)3.
C. AlOH.
D. Al(OH)3.
A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I
B. Gốc photphat PO4 hoá trị II
C. Gốc nitrat NO3 hoá trị III
D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
A.
Là chất khí không màu, không mùi, không vị
B. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí
C. Là khí tan rất ít trong nước
D. Tất cả các đáp án trên
A. AgCl2
B. Ag2Cl
C. Ag2Cl3
D. AgCl
A. Tàn đóm tắt ngay
B. Không có hiện tượng gì
C. Tàn đóm tắt dần
D. Tàn đóm bùng cháy
A. HNO3
B. NaOH
C. Ca(OH)2
D. NaCl
A. Đỏ
B. Xanh
C. Tím
D. Không màu
A. 13440 lit
B. 6720 lit
C. 4480 lit
D. Đáp án khác
A. KMnO4
B. KClO3
C. KNO3
D. H2O2
A. 112 (lít)
B. 11200 (lít)
C. 22400 (lít)
D. 22,4 (lít)
A. 0,1 g
B. 0,2 g
C. 1g
D. 2 g
A. 2,24 lít.
B. 0,224 lít.
C. 22,4 lít.
D. 4,48 lít.
A. 9,2 gam
B. 4,6 gam
C. 2 gam
D. 9,6 gam
A. 11,7 gam.
B. 5,85 gam.
C. 4,68 gam.
D. 7,02 gam.
A. NO
B. NO2
C. CO2
D. CO
A. Fe, Cu, Mg
B. Zn, Fe, Cu
C. Zn, Fe, Al
D. Fe, Zn, Ag
A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hóa học khác
B. Hợp chất của nguyên tố phi kim loại với một nguyên tố hóa học khác
C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hóa học khác
D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hóa học khác
A. CO2
B. O2
C. N2
D. H2
A. CO2, ZnO, Al2O3, P2O5, CO2, MgO
B. ZnO, Al2O3, Na2O, CaO, HgO, Ag2O
C. FeO, Fe2O3, SO2, NO2, Na2O, CaO
D. SO3, N2O5, CuO, BaO, HgO, Ag2O
A. 125 lit
B. 250 lít
C. 0,25 lít
D. 0,125 lít
A. 25%
B. 20%
C. 0,2%
D. 0,25%
A. H2O, HNO3, H2SO4, HCl
B. HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4
C. NaHCO3, HNO3, H2SO4, HCl
D. H2S, HNO3, KOH, HCl
A. H2O, KNO3, H2SO4, Ba(OH)2
B. H2O, KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3
C. Na2O, HNO3, KOH, HCl
D. KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2
A. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)2
B. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe2O3
C. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)3
D. Ba(OH)2, H2SO4, H3PO4, Ba(OH)2, Fe2O3
A. 48,8%, 51,2%
B. 51,2%, 48,8%
C. 40%, 60%
D. 60%, 40%
A. 36,1 gam
B. 31,6 gam
C. 31,2 gam
D. 32,1 gam
A. SO2, K, K2O, CaO
B. K, Ba, K2O, CaO
C. Ca, CaO, SO2, P2O5
D. BaO, P2O5, CaO, Na
A. 20 gam và 130 gam
B. 15 gam và 135 gam
C. 16 gam và 134 gam
D. 24 gam và 126 gam
A. 0,1 mol
B. 0,15 mol
C. 0,125 mol
D. 0,2 mol
A. Số gam chất tan tan trong 100 ml nước để tạo thành dung dịch bão hòa
B. Số gam chất tan tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa
C. Số gam chất tan tan trong 100 gam dung dịch để tạo thành dung dịch bão hòa
D. Số gam chất tan tan trong 100 gam nước
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247