Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Hóa học Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2022 Trường THCS Long Sơn

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2022 Trường THCS Long Sơn

Câu 1 : Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. Oxit nào không bị hiđro khử?

A. CuO, MgO 

B. Fe2O3, Na2

C. Fe2O3, CaO                        

D. CaO, Na2O, MgO

Câu 2 : Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng được gọi là

A. sự cháy. 

B. sự oxi hóa chậm.

C. sự tự bốc cháy.       

D. sự tỏa nhiệt.

Câu 3 : Điều chế hiđro trong công nghiệp, người ta dùng:

A. Zn + HCl 

B. Fe + H2SO4 

C. Điện phân nước                  

D. Khí dầu hỏa

Câu 4 : Cho các công thức oxit sau: CaO, CuO, NaO, CO2, CO3. Công thức oxit viết sai là

A. CaO, CuO 

B. NaO, CaO 

C. NaO, CO3          

D. CuO, CO3

Câu 5 : Thành phần theo thể tích của khí nitơ, oxi, các khí khác trong không khí lần lượt là:

A. 78%, 20%, 2%       

B. 78%, 21%, 1%

C. 50%, 40%, 10%      

D. 68%, 31%, 1%

Câu 6 : Cho phản ứng: C + O2 →CO2. Phản ứng trên là:

A. Phản ứng hóa hợp

B. Phản ứng toả nhiệt

C. Phản ứng cháy.

D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 7 : Cần bao nhiêu gam oxi để đốt cháy hết 2 mol lưu huỳnh?

A. 16 gam.

B. 32 gam.

C. 64 gam.          

D. 48 gam.

Câu 8 : Cho phản ứng sau, xác định chất khử: Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O

A. Fe2O3 

B. H2         

C. Fe

D. H2O

Câu 9 : Chọn định nghĩa phản ứng phân hủy đầy đủ nhất:

A. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra một chất mới

B. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai chất mới

C. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới

D. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học có chất khí thoát ra

Câu 10 : Hợp chất nào sau đây không phải là oxit?

A. CO2 

B. SO2 

C. CuO   

D. CuS

Câu 11 : Al2O3 có bazơ tương ứng là

A. Al(OH)2

B. Al2(OH)3

C. AlOH.      

D. Al(OH)3.

Câu 12 : Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Gốc sunfat SOhoá trị I  

B. Gốc photphat PO4  hoá trị II

C. Gốc nitrat NO3 hoá trị III  

D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I

Câu 13 : Nhận xét nào sau đây là đúng nhất về khí hiđrô:

A. Là chất khí không màu, không mùi, không vị
 

B. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí

C. Là khí tan rất ít trong nước

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 14 : Công thức của bạc clorua là:

A. AgCl2 

B. Ag2Cl 

C. Ag2Cl3     

D. AgCl

Câu 15 : Khi đưa que đóm tàn đỏ vào miệng ống nghiệm chứa khí ôxi có hiện tượng gì xảy ra ?

A. Tàn đóm tắt ngay        

B. Không có hiện tượng gì

C. Tàn đóm tắt dần

D. Tàn đóm bùng cháy

Câu 17 : Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì?

A. Đỏ 

B. Xanh 

C. Tím     

D. Không màu

Câu 21 : Khử hoàn toàn sắt (II) oxit bằng a(g) khí H2 thu được 5,6 gam sắt. Giá trị của a là:

A. 0,1 g

B. 0,2 g 

C. 1g                        

D. 2 g

Câu 22 : Cho 6,5 gam Zn phản ứng với axit clohiđric (HCl) thấy có khí bay lên với thể tích là

A. 2,24 lít. 

B. 0,224 lít. 

C. 22,4 lít.                   

D. 4,48 lít.

Câu 26 : Dãy gồm các kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là

A. Fe, Cu, Mg

B. Zn, Fe, Cu

C. Zn, Fe, Al

D. Fe, Zn, Ag

Câu 27 : Oxit là

A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hóa học khác

B. Hợp chất của nguyên tố phi kim loại với một nguyên tố hóa học khác

C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hóa học khác

D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hóa học khác

Câu 29 : Dãy oxit nào cho dưới đây là oxit bazo?

A. CO2, ZnO, Al2O3, P2O5, CO2, MgO

B. ZnO, Al2O3, Na2O, CaO, HgO, Ag2O

C. FeO, Fe2O3, SO2, NO2, Na2O, CaO

D. SO3, N2O5, CuO, BaO, HgO, Ag2O

Câu 32 : Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất axit?

A. H2O, HNO3, H2SO4, HCl

B. HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4

C. NaHCO3, HNO3, H2SO4, HCl

D. H2S, HNO3, KOH, HCl

Câu 33 : Dãy các chất nào cho dưới đây đều là hợp chất bazo

A. H2O, KNO3, H2SO4, Ba(OH)2

B. H2O, KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3

C. Na2O, HNO3, KOH, HCl

D. KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2

Câu 34 : Cho các oxit sau: BaO, SO3, P2O5, Fe2O3. Khi tác dụng với nước thì thu được sản phẩm lần lượt là

A. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)2

B. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe2O3

C. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)3

D. Ba(OH)2, H2SO4, H3PO4, Ba(OH)2, Fe2O3

Câu 37 : Nước tác dụng với dãy chất nào sau đây đều tạo thành dung dịch làm quì tím đổi màu xanh

A. SO2, K, K2O, CaO

B. K, Ba, K2O, CaO

C. Ca, CaO, SO2, P2O5

D. BaO, P2O5, CaO, Na

Câu 38 : Để pha chế 150 gam dung dịch CuSO4 16% cần số gam CuSO4 và số gam nước lần lượt là

A. 20 gam và 130 gam

B. 15 gam và 135 gam

C. 16 gam và 134 gam

D. 24 gam và 126 gam

Câu 39 : Trong 25 gam dung dịch NaOH 20% có số mol NaOH là

A. 0,1 mol

B. 0,15 mol

C. 0,125 mol

D. 0,2 mol

Câu 40 : Độ tan của một chất trong nước có nhiệt độ xác định là 

A. Số gam chất tan tan trong 100 ml nước để tạo thành dung dịch bão hòa

B. Số gam chất tan tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa

C. Số gam chất tan tan trong 100 gam dung dịch để tạo thành dung dịch bão hòa

D. Số gam chất tan tan trong 100 gam nước

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247