Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Công nghệ Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Trần Nhân Tông

Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Trần Nhân Tông

Câu 1 : Tên gọi của vịt cỏ là gì?

A. Vịt đàn

B. Vịt tàu

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 2 : Bò sữa Hà Lan cho sản lượng sữa ra sao?

A. Cao

B. Thấp

C. Trung bình

D. Không xác định

Câu 6 : Tỉ lệ mỡ trong sữa của trâu Mura là bao nhiêu?

A. 7,9%

B. 3,8%

C. 3,8% đến 4%

D. 4% đến 4,5%

Câu 7 : Vai trò của giống vật nuôi là gì?

A. Quyết định đến năng suất chăn nuôi

B. Quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 8 : Tỉ lệ mỡ trong sữa của bò Hà Lan là bao nhiêu?

A. 7,9%

B. 3,8%

C. 3,8% đến 4%

D. 4% đến 4,5%

Câu 9 : Sự phát triển của vật nuôi luôn có sự sinh trưởng và phát dục xảy ra như thế nào?

A. Xen kẽ nhau

B. Hỗ trợ nhau

C. Xen kẽ và hỗ trợ nhau

D. Không liên quan đến nhau

Câu 10 : Sự sinh trưởng là sự tăng lên về yếu tố nào?

A. Khối lượng các bộ phận của cơ thể

B. Kích thước các bộ phận của cơ thể

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 11 : Sự phát dục là gì?

A. Sự tăng lên về khối lượng

B. Sự phát triển về kích thước

C. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13 : Đâu là sự sinh trưởng khi nói về con ngan?

A. 1 ngày tuổi nặng 42g, 1 tuần tuổi nặng 79g

B. 1 ngày tuổi nặng 42g, 1 tuần tuổi nặng 42g

C. 1 ngày tuổi nặng 42g, 1 tuần tuổi nặng 40g

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14 : Đặc điểm đầu tiên của sự sinh trưởng, phát dục của vật nuôi là gì?

A. Không đồng đều

B. Theo giai đoạn

C. Theo chu kì

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15 : Đặc điểm thứ 2 của sự sinh trưởng, phát dục của vật nuôi là gì?

A. Không đồng đều

B. Theo giai đoạn

C. Theo chu kì

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17 : Đặc điểm thứ 3 của sự sinh trưởng, phát dục của vật nuôi là gì?

A. Không đồng đều

B. Theo giai đoạn

C. Theo chu kì

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18 : Yếu tố tác động đến sự sinh trưởng, phát dục của vật nuôi là gì?

A. Đặc điểm di truyền

B. Điều kiện ngoại cảnh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19 : Điều kiện ngoại cảnh ảnh hưởng đến sự sinh trưởng, phát dục của vật nuôi là gì?

A. Nuôi dưỡng

B. Chăm sóc

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 20 : Con người điều khiển đặc điểm di truyền của vật nuôi bằng cách nào?

A. Chọn giống

B. Ghép con đực với con cái cho sinh sản

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 21 : Chọn phối là gì?

A. Con đực ghép đôi với con đực

B. Con cái ghép đôi với con cái

C. Con đực ghép đôi với con cái

D. Con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi

Câu 22 : Nhân giống thuần chủng là gì?

A. Ghép đôi giao phối con đự với con cái khác giống

B. Ghép đôi giao phối con đự với con cái cùng giống

C. Ghép đôi giao phối con đự với con cái khác giống để đời con khác giống bố mẹ

D. Ghép đôi giao phối con đự với con cái cùng giống để đời con cùng giống bố mẹ

Câu 23 : Mục đích phương pháp nhân giống là gì?

A. Tạo ra 1 cá thể của giống đã có

B. Tạo ra 2 cá thể của giống đã có

C. Tạo ra 3 cá thể của giống đã có

D. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có

Câu 24 : Yêu cầu của giống thuần tạo ra từ giống thuần chủng là gì?

A. Giữ được đặc tính tốt của giống đã có

B. Hoàn thiện đặc tính tốt của giống đã có

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 25 : Có mấy phương pháp nhân giống?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 26 : Có phương pháp nhân giống nào?

A. Thuần chủng

B. Lai tạo

C. Thuần chủng và lai tạo

D. Đáp án khác

Câu 27 : Để nhân giống thuần chủng đạt kết quả, cần phải làm gì?

A. Có mục đích rõ ràng

B. Chọn nhiều cá thể cùng tham gia

C. Nuôi dưỡng và chăm sóc hợp lí

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28 : Lưu ý khi chọn cá thể tham gia nhân giống thuần chủng là gì?

A. Quản lí giống chặt chẽ

B. Biết được quan hệ huyết thống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 29 : Có mấy phương pháp chọn phối?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 30 : Chọn ghép con đực với con cái trong cùng giống gọi là gì?

A. Chọn phối cùng giống

B. Chọn phối khác giống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 31 : Có phương pháp chọn phối nào?

A. Chọn phối cùng giống

B. Chọn phối khác giống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 32 : Vai trò của thức ăn với vật nuôi là gì?

A. Cung cấp năng lượng

B. Cung cấp chất dinh dưỡng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 33 : Chọn ghép con đực với con cái khác giống gọi là gì?

A. Chọn phối cùng giống

B. Chọn phối khác giống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 34 : Vai trò của thức ăn với cơ thể vật nuôi ra sao?

A. Hoạt động của cơ thể

B. Tăng sức đề kháng cơ thể

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 36 : Thức ăn có vai trò đối với tiêu dùng nào?

A. Cung cấp thịt

B. Cung cấp trứng

C. Cung cấp sữa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37 : Thức ăn có vai trò đối với sản xuất nào sau đây?

A. Thồ hàng

B. Cày

C. Kéo

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38 : Cho vật nuôi ăn thức ăn tốt sẽ có ưu điểm gì?

A. Vật nuôi cho nhiều sản phẩm chăn nuôi

B. Vật nuôi chống được bệnh tật

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 39 : Cho vật nuôi ăn thức ăn đầy đủ sẽ có ưu điểm gì?

A. Vật nuôi cho nhiều sản phẩm chăn nuôi

B. Vật nuôi chống được bệnh tật

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 40 : Phải làm gì để vật nuôi cho nhiều sản phẩm chăn nuôi và chống được bệnh tật?

A. Cho ăn thức ăn tốt

B. Cho ăn thức ăn đầy đủ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247