Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Khương Hạ

Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Khương Hạ

Câu 1 : Có các loại môi trường phổ biến là gì?

A. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật

B. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường bên trong

C. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường ngoài

D. môi trường đất, môi trường nước ngọt, môi trường nước mặn và môi trường trên cạn

Câu 3 : Trong các nhân tố tiến hoá, nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm nhất là gì?

A. Di – nhập gen

B. Giao phối

C. Chọn lọc tự nhiên

D. Đột biến

Câu 6 : Khi nói về quá trình hình thành loài khác khu vực địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chỉ gặp ở các loài động, thực vật có khả năng phát tán mạnh

B. Thường diễn ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp

C. Không chịu sự tác động của chọn lọc tự nhiên

D. Cách li địa lí là nhân tố trực tiếp tạo ra các alen mới làm phân hóa vốn gen của các quần thể bị chia cắt

Câu 8 : Hình thành loài bằng con đường địa lý là phương thức thường gặp ở loài nào?

A. thực vật và động vật

B. thực vật và động vật ít di động

C. chỉ có ở thực vật bậc cao

D. gặp ở động vật có khả năng phát tán mạnh

Câu 11 : Dấu hiệu chủ yếu để kết luận 2 cá thể chắc chắn thuộc 2 loài sinh học khác nhau là gì?

A. chúng sinh ra con bất thụ

B. chúng cách li sinh sản với nhau

C. chúng không cùng môi trường

D. chúng có hình thái khác nhau

Câu 12 : Trong các loài động vật sau đây loài nào có quan hệ gần đến xa người nhất?

A. tinh tinh → khỉ sóc→gôrila → vượn

B. tinh tinh →gôrila→ khỉ sóc→vượn

C. tinh tinh → gôrila→vượn→khỉ sóc

D. tinh tinh → khỉ sóc→vượn→gôrila

Câu 13 : Sự phân hoá tảo diễn ra ở kỉ nào?

A. Đêvôn

B. Cambri

C. Than đá

D. Xilua

Câu 14 : Chỉ số nào phản ánh mật độ của quần thể?

A. Tỉ lệ đực/cái

B. Tỉ lệ các nhóm tuổi

C. Lượng cá thể được sinh ra

D. Tổng số cá thể/diện tích môi trường

Câu 16 : Phần lớn quần thể sinh vật trong tự nhiên tăng trưởng theo dạng nào?

A. tăng dần đều

B. đường cong chữ J

C. giảm dần đều

D. đường cong chữ S

Câu 18 : Xét đặc trưng về nhóm tuổi của quần thể, tuổi sinh lí là gì?

A. thời gian sống thực tế của một cá thể trong quần thể

B. tuổi bình quân của tất cả các cá thể trong quần thể

C. thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể

D. tuổi cao nhất mà các cá thể trong quần thể đạt được

Câu 19 : Ý có nội dung không đúng khi nói về tỉ lệ giới tính là gì?

A. tỉ lệ giới tính là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện môi trường thay đổi

B. tỉ lệ giới tính có thể thay đổi tuỳ vào loài, từng thời gian và điều kiện sống . . . của quần thể

C. tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể. Tỉ lệ giới tính thường xấp xỉ 1/1

D. nhìn vào tỉ lệ giới tính ta có thể dự đoán được thời gian tồn tại, khả năng thích nghi và phát triển của một quần thể

Câu 20 : Phát biểu nào sau đây đúng về kích thước của quần thể sinh vật?

A. Các quần thể sinh vật cùng loài luôn có kích thước giống nhau và không đổi theo thời gian

B. Kích thước của quần thể sinh vật là khoảng không gian cần thiết để quần thể sinh vật tồn tại

C. Nếu kích thước của quần thể sinh vật giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể dễ bị diệt vong

D. Kích thước của quần thể sinh vật không phụ thuộc vào mức độ xuất cư và nhập cư của quần thể

Câu 21 : Giai đoạn hình thành nên các tế bào sơ khai và sau đó là hình thành nên các tế bào sống đầu tiên được gọi là gì?

A. Tiến hóa hữu cơ

B. Tiến hóa hóa học

C. Tiến hóa sinh học

D. Tiến hóa tiền sinh học

Câu 23 : Số lượng cá thể của 1 loài có thể tăng hoặc giảm do sự thay đổi của các nhân tố vô sinh và hữu sinh của môi trường được gọi là hiện tượng gì?

A. Phân bố cá thể

B. Tăng trưởng của quần thể

C. Biến động số lượng cá thể

D. Kích thước của quần thể

Câu 24 : Điều nào sau đây sai khi nói về quần xã sinh vật?

A. Quan hệ dinh dưỡng của các nhóm loài, các cá thể trong quần xã được chia ra thành các nhóm : nhóm sinh vật sản xuất, nhóm sinh vật tiêu thụ và nhóm sinh vật phân giải

B. Thành phần loài trong quần xã biểu thị qua số lượng loài, số lượng cá thể của mỗi loài; loài ưu thế, loài đặc trưng

C. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã theo chiều thẳng đứng và theo chiều ngang

D. Quan hệ sinh thái giữa các loài gồm có hỗ trợ và cạnh tranh

Câu 25 : Về sự hình thành loài theo phương thức lai xa và đa bội hoá, nhận định nào sau đây là sai?

A. Sự hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa diễn ra trong một khu vực địa lí

B. Phương thức này thường gặp chủ yếu ở thực vật, ít gặp ở động vật

C. Quá trình này diễn ra chậm vì chịu sự tác động của chọn lọc tự nhiên

D. Thể song nhị bội được hình thành là kết quả của lai xa kết hợp đa bội hoá

Câu 26 : Trong các đặc trưng sau, đặc trưng chỉ có ở quần xã sinh vật mà không có ở quần thể sinh vật là gì?

A. tỉ lệ giới tính

B. thành phần loài

C. mật độ cá thể

D. nhóm tuổi

Câu 27 : Ý nghĩa sinh thái của kiểu phân bố đồng đều của các cá thể trong quần thể là gì?

A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

B. làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường

C. duy trì mật độ hợp lí của các cá thể trong quần thể

D. tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể

Câu 28 : Quan hệ hỗ trợ trong quần thể là gì?

A. mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật trong một vùng hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống

B. mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật giúp nhau trong các hoạt động sống

C. mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ nhau trong việc di cư do mùa thay đổi

D. mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống

Câu 29 : Đặc trưng của diễn thế thứ sinh là gì?

A. Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn khác nhau

B. Sự biến đổi vế điều kiện tự nhiên

C. Khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật

D. Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sinh sống

Câu 30 : Trong một quần thể sinh vật không có mối quan hệ nào sau đây?

A. Kí sinh cùng loài

B. Quan hệ cạnh tranh

C. Quần tụ cá thể

D. Quan hệ cộng sinh

Câu 31 : Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, sự tăng trưởng kích thước của quần thể theo đường cong tăng trưởng thực tế có hình chữ S, ở giai đoạn ban đầu, số lượng cá thể tăng chậm. Nguyên nhân chủ yếu của sự tăng chậm số lượng cá thể là do

A. số lượng cá thể của quần thể đang cân bằng với sức chịu đựng (sức chứa) của môi trường

B. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể diễn ra gay gắt

C. nguồn sống của môi trường cạn kiệt

D. kích thước của quần thể còn nhỏ

Câu 33 : Khi nói về mật độ cá thể của quần thể, phát biểu nào sau đây sai?

A. Mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao so với sức chứa của môi trường sẽ làm tăng khả năng sinh sản

B. Mật độ cá thể của quần thể ảnh hưởng đến mức độ sừ dụng nguồn sống và mức độ sinh sản của quần thể

C. Mật độ cá thể của quần thể là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể

D. Mật độ cá thể của quần thể có thể thay đổi theo mùa, theo năm hoặc theo điều kiện của môi trường sống

Câu 35 : Hiện tượng số lượng cá thể của một loài được điều chỉnh bởi số lượng cá thể của một loài khác gọi là gì?

A. đa dạng sinh học

B. khống chế sinh học

C. đấu tranh sinh tồn

D. thích nghi sinh thái

Câu 39 : Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật

B. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, không có sự tác động của CLTN

C. Các yếu tố ngẫu nhiên nhanh chóng làm thay đổi các yếu tố di truyền của quần thể nên sẽ làm tăng tốc độ quá trình hình thành loài mới

D. Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247