Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Sinh học Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Lê Trung Kiên

Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Lê Trung Kiên

Câu 2 : Loại bào tử nào dưới đây không tham gia vào hoạt động sinh sản của vi sinh vật?

A. Bào tử túi

B. Bào tử đốt

C. Nội bào tử

D. Ngoại bào tử

Câu 4 : Quá trình đường phân xảy ra ở đâu?

A. nhân tế bào

B. lớp màng kép của ti thể

C. bào tương

D. chất nền của ti thể

Câu 5 : Hình vẽ sau minh hoạ cho kì nào của quá trình giảm phân?

A. Kì sau I

B. Kì đầu II

C. Kì sau II

D. Kì cuối II

Câu 7 : Điểm giống nhau giữa hô hấp và lên men là gì?

A. xảy ra trong môi trường có ít ôxi

B. sự phân giải chất hữu cơ

C. xảy ra trong môi trường không có ôxi

D. xảy ra trong môi trường có nhiều ôxi

Câu 8 : Mục đích của việc cho thêm nấm men khi làm bánh bao là gì?

A. Để bánh bao bảo quản được lâu hơn

B. Để bánh bao có màu trắng

C. Để bánh bao bông xốp hơn

D. Để bánh bao có vị ngọt đậm

Câu 9 : Đối với sinh vật nhân thực đơn bào, nguyên phân là cơ chế nào?

A. sinh sản

B. sinh trưởng và phát triển

C. tái sinh mô

D. tạo giao tử

Câu 11 : Sinh vật sử dụng CO2 làm nguồn cacbon chủ yếu và chất vô cơ làm nguồn năng lượng thì có kiểu dinh dưỡng là gì?

A. Quang tự dưỡng

B. Hóa dị dưỡng

C. Quang dị dưỡng

D. Hóa tự dưỡng

Câu 13 : Thực phẩm có thể giữ được khá lâu trong tủ lạnh vì sao?

A. Nhiệt độ thấp có thể diệt khuẩn

B. Nhiệt độ thấp làm cho thức ăn đông lại, vi khuẩn không thể phân huỷ được

C. Trong tủ lạnh vi khuẩn bị mất nước nên không hoạt động được

D. Nhiệt độ thấp trong tủ lạnh ức chế hoạt động của các vi sinh vật

Câu 15 : Vì sao khi rửa rau sống, chúng ta nên ngâm trong nước muối pha 5 – 10 phút?

A. Vì nước muối vi sinh vật không phát triển

B. Vì nước muối gây co nguyên sinh, vi sinh vật không phân chia được

C. Vì nước muối gây co nguyên sinh, vi sinh vật không phân chia được 

D. Vì nước muối làm vi sinh vật chết lập tức

Câu 17 : Trong quá trình quang hợp, oxi phân tử được tạo ra tại đâu?

A. pha sáng, ở chất nền lục lạp

B. pha sáng, màng tilacôit

C. pha tối, ở chất nền lục lạp

D. pha tối, màng tilacôit

Câu 19 : Cho các quá trình sau:(1) Sản xuất sinh khối thu nhận prôtêin đơn bào. (2) Muối dưa cải chua.

A. (2), (3), (5)

B. (1), (2), (4)

C. (3), (4), (5)

D. (2), (3), (4)

Câu 20 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế của quang hợp?

A. Chỉ có pha sáng, không có pha tối

B. Pha tối xảy ra trước, pha sáng sau

C. Pha sáng diễn ra trước, pha tối sau

D. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời

Câu 21 : Người ta chia các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật thành bao nhiêu kiểu?

A. 2 kiểu

B. 3 kiểu

C. 4 kiểu

D. Không xác đinh được

Câu 22 : Miễn dịch tự nhiên mang tính chất bẩm sinh là loại nào?

A. Miễn dịch không đặc hiệu

B. Miễn dịch thể dịch và miễn dịch tế bào

C. Miễn dịch không đặc hiệu và miễn dịch thể dịch

D. Miễn dịch không đặc hiệu và miễn dịch tế bào

Câu 23 : Bệnh nào là bệnh truyền nhiễm?

A. Ngộ độc thực phẩm

B. Đau dạ dày

C. Kiết lị

D. Viêm ruột thừa

Câu 24 : Quá trình nguyên phân không bao gồm kì nào sau đây?

A. Kì trung gian

B. Kì giữa

C. Kì đầu

D. Kì cuối

Câu 26 : Thế nào là hô hấp?

A. Là quá trình tổng hợp các chất phức tạp từ chất đơn giản

B. Là một mặt của quá trình trao đổi chất

C. Là quá trình chuyển hóa năng lượng trong tế bào

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 28 : Thoi phân bào bắt đầu được hình thành ở kỳ nào?

A. Kỳ đầu

B. Kỳ sau

C. Kỳ giữa

D. Kỳ cuối

Câu 29 : Nhân tố sinh trưởng là tất cả các chất như thế nào?

A. cần cho sự sinh trưởng của sinh vật mà chúng không tự tổng hợp được

B. không cần cho sự sinh trưởng của sinh vật nhưng chúng vẫn tự tổng hợp

C. cần cho sự sinh trưởng của sinh vật mà chúng tự tổng hợp được

D. không cần cho sự sinh trưởng của sinh vật và chúng không tự tổng hợp được

Câu 30 : Sơ đồ tóm tắt nào thể hiện đúng quá trình đường phân?

A. Glucozo → axit piruvic + ATP + NADH

B. Glucozo → CO2 + ATP + NADH

C. Glucozo → nước + năng lượng

D. Glucozo → CO2 + nước

Câu 31 : Đặc điểm của lần phân bào II trong giảm phân là gì?

A. Không xảy ra tự nhân đôi nhiễm sắc thể

B. Các nhiễm sắc thể trong tế bào là 2n ở mỗi kỳ

C. Các nhiễm sắc thể trong tế bào là n ở mỗi kì

D. Có xảy ra tiếp hợp nhiễm sắc thể

Câu 32 : Môi trường nuôi cấy liên tục là môi trường nuôi cấy ra sao?

A. liên tục được bổ sung chất dinh dưỡng mới và liên tục được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất

B. không được bổ sung chất dinh dưỡng mới, nhưng được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất

C. được bổ sung chất dinh dưỡng mới và không được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất

D. không được bổ sung chất dinh dưỡng mới, cũng không được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất

Câu 34 : Chu kỳ tế bào nào ở người có thời gian ngắn nhất?

A. Tế bào ruột

B. Tế bào gan

C. Tế bào phôi

D. Tế bào cơ

Câu 35 : Hoạt động xảy ra trong pha S của kì trung gian là gì?

A. Tổng hợp các chất cần cho quá trình phân bào

B. Nhân đôi ADN và NST

C. NST tự nhân đôi

D. ADN tự nhân đôi

Câu 36 : Kết quả của nguyên phân là từ 1 tế bào mẹ có bộ nhiễm sắc thể 2n đã tạo ra mấy tế bào con?

A. 2 tế bào con, 1 tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n giống với tế bào mẹ và 1 tế bào kia có bộ nhiễm sắc thể 2n khác với tế bào của mẹ

B. 4 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là 2n

C. 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể 2n giống như tế bào mẹ

D. 2 tế bào con, mỗi tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là n

Câu 37 : Các yếu tố vật lý gây ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của vi sinh vật là gì?

A. ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, gió, độ pH

B. ánh sáng, độ ẩm, độ pH, áp suất thẩm thấu

C. gió, độ pH, độ ẩm, áp suất thẩm thấu

D. ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, độ pH, áp suất thẩm thấu

Câu 38 : Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là gì?

A. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào

B. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền

C. Góp phần  tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài

D. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể

Câu 39 : Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự ra sao?

A. G1, G2, S, nguyên phân

B. G1, S, G2, nguyên phân

C. S, G1, G2, nguyên phân

D. G2, G1, S, nguyên phân

Câu 40 : Ở môi trường nuôi cấy không liên tục, các pha trong đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn diễn ra theo trình tự nào?

A. Pha cân bằng - pha tiềm phát - pha lũy thừa - pha suy vong

B. Pha tiềm phát - pha lũy thừa - pha cân bằng - pha suy vong

C. Pha tiềm phát - pha cân bằng - pha lũy thừa - pha suy vong

D. Pha lũy thừa - pha tiềm phát - pha cân bằng - pha suy vong

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247