Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Đinh Tiên Hoàng

Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Đinh Tiên Hoàng

Câu 1 : Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật

B. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, không có sự tác động của CLTN

C. Các yếu tố ngẫu nhiên nhanh chóng làm thay đổi các yếu tố di truyền của quần thể nên sẽ làm tăng tốc độ quá trình hình thành loài mới

D. Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật

Câu 5 : Hiện tượng số lượng cá thể của một loài được điều chỉnh bởi số lượng cá thể của một loài khác gọi là gì?

A. đa dạng sinh học

B. khống chế sinh học

C. đấu tranh sinh tồn

D. thích nghi sinh thái

Câu 7 : Khi nói về mật độ cá thể của quần thể, phát biểu nào sau đây sai?

A. Mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao so với sức chứa của môi trường sẽ làm tăng khả năng sinh sản

B. Mật độ cá thể của quần thể ảnh hưởng đến mức độ sừ dụng nguồn sống và mức độ sinh sản của quần thể

C. Mật độ cá thể của quần thể là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể

D. Mật độ cá thể của quần thể có thể thay đổi theo mùa, theo năm hoặc theo điều kiện của môi trường sống

Câu 9 : Trong một quần thể sinh vật không có mối quan hệ nào sau đây?

A. Kí sinh cùng loài

B. Quan hệ cạnh tranh

C. Quần tụ cá thể

D. Quan hệ cộng sinh

Câu 10 : Đặc trưng của diễn thế thứ sinh là gì?

A. Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn khác nhau

B. Sự biến đổi vế điều kiện tự nhiên

C. Khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật

D. Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sinh sống

Câu 11 : Trùng roi sống trong ruột mối. Đây là biểu hiện của mối quan hệ gì?

A. cộng sinh

B. kí sinh - vật chủ

C. hội sinh

D. hợp tác

Câu 12 : Trong nhánh tiến hóa của chi Homo (Người), loài đã bị tuyệt chủng do không cạnh tranh được với loài người hiện đại (Homo sapiens) là gì?

A. Người lùn (Homo floresiensis)

B. Người khéo léo (Homo habilis)

C. Người đứng thẳng (Homo erectus)

D. Người Nêanđectan (Homo neaderthalensis)

Câu 13 : Mối quan hệ sinh thái nào sau đây thuộc quan hệ cạnh tranh trong quần xã sinh vật?

A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ

B. Trùng roi và mối

C. Lúa và cỏ dại trong ruộng lúa

D. Chim sáo và trâu rừng

Câu 14 : Cách li địa lí có vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa vì sao?

A. điều kiện địa lí khác nhau sản sinh ra các đột biến khác nhau dẫn đến hình thành loài mới

B. cách li địa lí giúp duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể gây nên bởi các nhân tố tiến hóa

C. cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện sự cách li sinh sản

D. điều kiện địa lí khác nhau là nguyên nhân trực tiếp gây ra biến đổi trên cơ thể sinh vật

Câu 15 : Trong các loài dưới đây, loài nào có kiểu tăng trưởng số lượng theo tiềm năng sinh học?

A. Ếch, nhái trong hồ

B. Cá chép trong ao

C. Vi khuẩn lam trong hồ

D. Ba ba sông

Câu 16 : Trong các loại cách li trước hợp tử, cách li tập tính có đặc điểm gì?

A. Mặc dù sống trong cùng một khu vực địa lí nhưng các cá thể của các loài có họ hàng gần gũi và sống trong những sinh cảnh khác nhau nên không thể giao phối với nhau

B. Các cá thể của các loài khác nhau có thể có những tập tính giao phối riêng nên chúng thường không giao phối với nhau

C. Các cá thể của các loài khác nhau có thể có những tập tính giao phối riêng nên chúng thường không giao phối với nhau

D. Các cá thể thuộc các loài khác nhau có thể có cấu tạo các cơ quan sinh sản khác nhau nên chúng không thể giao phối với nhau

Câu 17 : Khi nói về độ đa dạng của quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Một quần xã có độ đa dạng cao khi số loài ít và số lượng cá thể của mỗi loài nhiều

B. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc của quần xã càng dễ bị biến động

C. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì lưới thức ăn của quần xã càng phức tạp

D. Độ đa dạng của quần xã thường được duy trì ổn định, không phụ thuộc điều kiện sống của môi trường

Câu 18 : Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thường gặp khi nào?

A. điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

B. điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

C. điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

D. điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

Câu 19 : Ví dụ nào sau đây minh họa cho mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?

A. Cá ép sống bám lên cá lớn

B. Hiện tượng liền rễ ở hai cây thông nhựa mọc gần nhau

C. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ trong rừng

D. Các con công đức tranh giành nhau con cái trong mùa sinh sản

Câu 20 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, động vật lên cạn ở đại nào?

A. đại Cổ sinh

B. đại Trung sinh

C. đại Thái cổ

D. đại Nguyên sinh

Câu 21 : Loài A có bộ NST (2n = 20), loài B có bộ NST (2n = 18). Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về sự hình thành loài C được tạo ra từ quá trình lai xa và đa bội từ 2 loài A và B?

A. Phương thức hình thành loài C có đặc điểm là diễn ra với tốc độ nhanh và không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên

B. Loài C mang bộ NST lưỡng bội của 2 loài A, B và tất cả các NST đều tồn tại theo cặp tương đồ

C. Phương thức hình thành loài C xảy ra phổ biến ở thực vật, động vật và diễn ra với tốc độ nhanh

D. Quá trình hình thành loài C không chịu tác động của nhân tố đột biến mà chịu tác động của chọn lọc tự nhiên

Câu 22 : Theo lí thuyết, tập hợp sinh vật nào sau đây là một quần thể?

A. Cây hạt kín ở rừng Bạch Mã

B. Chim ở Trường Sa

C. Cá ở Hồ Tây

D. Gà Lôi ở rừng Kẻ Gỗ

Câu 23 : Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi

A. nhóm sau sinh sản

B. nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản

C. nhóm đang sinh sản

D. nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản

Câu 24 : Kết quả của diễn thế thứ sinh là gì?

A. hình thành quần xã ổn định

B. luôn dẫn đến một quần xã đỉnh cực

C. thường dẫn đến sự hình thành một quần xã bị suy thoái

D. phục hồi thành quần xã nguyên sinh

Câu 25 : Ý nghĩa quan trọng của dáng đi thẳng là gì?

A. giải phóng hai chi trước khỏi chức năng di chuyển

B. dễ phát hiện kẻ thù từ xa

C. cột sống bớt cong

D. lồng ngực rộng

Câu 27 : Các cây tràm ở rừng U minh là loài gì?

A. ưu thế

B. đặc biệt

C. đặc trưng

D. có số lượng nhiều

Câu 29 : Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Kích thước quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường

B. Kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể dễ dẫn tới diệt vong

C. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển

D. Kích thước quần thể không phụ thuộc vào mức sinh sản và mức tử vong của quần thể

Câu 30 : Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, ở giai đoạn tiến hóa hóa học đã hình thành nên các loại tế bào nào?

A. các tế bào nhân thực

B. ác đại phân tử hữu cơ

C. các giọt côaxecva

D. các tế bào sơ khai

Câu 31 : Khi nói về quá trình hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Là phương thức hình thành loài xảy ra phổ biến ở cả động vật và thực vật

B. Nếu không có cách li địa lí thì không xảy ra quá trình hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa

C. Từ các loài thực vật sinh sản vô tính, có thể sẽ làm phát sinh loài mới

D. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào của loài mới lớn hơn loài gốc

Câu 33 : Loại bằng chứng nào sau đây có thể giúp chúng ta xác định được loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất?

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

B. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng hoá thạch

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 35 : Theo quan niệm hiện đại, quá trình hình thành loài mới là gì?

A. bằng con đường lai xa và đa bội hoá là phương thức chủ yếu nhất ở mọi loài sinh vật.

B. là quá trình cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi tạo ra kiểu gen mới cách li sinh sản với quần thể gốc.

C. là một quá trình lịch sử, chịu sự chi phối của ba nhân tố là thường biến, biến dị tổ hợp và các cơ chế cách li.

D. chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi, quần thể hoặc loài ban đầu chịu áp lực của các tác nhân gây đột biến.

Câu 38 : Theo quan niệm hiện đại, kết quả của quá trình tiến hoá nhỏ là hình thành yếu tố nào?

A. các chi, các họ mới.

B. quần thể mới trong loài

C. các đơn vị phân loại trên loài

D. loài mới

Câu 40 : Theo quan niệm hiện đại, quá trình hình thành loài mới như thế nào?

A. Bằng con đường địa lí diễn ra rất nhanh chóng và không xảy ra đối với các loài động vật có khả năng phát tán mạnh

B. Là sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi, tạo ra hệ gen mới, cách li sinh sản với quần thể gốc

C. Không gắn liền với quá trình hình thành đặc điểm thích

D. Là quá trình tích lũy các biến đổi đồng loạt do tác động trực tiếp của ngoại cảnh

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247