A. Khí oxi tan trong nước
B. Khí oxi ít tan trong nước
C. Khí oxi khó hóa lỏng
D. Khí oxi nhẹ hơn nước
A. CaO, CuO
B. NaO, CaO
C. NaO, CO3
D. CuO, CO3
A. Là chất khí không màu, không mùi, không vị
B. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí
C. Là khí tan rất ít trong nước
D. Tất cả các đáp án trên
A. chất oxi hóa.
B. chất khử.
C. chất xúc tác.
D. chất môi trường.
A. Zn + HCl
B. Fe + H2SO4
C. Điện phân nước
D. Khí dầu hỏa
A. CO2: cacbon (II) oxit
B. CuO: đồng (II) oxit
C. FeO: sắt (II) oxit
D. CaO: canxi oxit
A. Sự quang hợp của cây xanh
B. Sự cháy của than, củi, bếp ga
C. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt
D. Sự hô hấp của động vật
A. NO2
B. N2O3
C. N2O
D. N2O5
A. Oxygen nặng hơn không khí.
B. Oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị.
C. Oxygen tan nhiều trong nước.
D. Oxygen chiếm 1/5 thể tích không khí.
A. 20% khí oxi, 79% khí nitơ, 1% các khí khác.
B. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác.
C. 1% khí nitơ, 78% khí oxi, 21% các khí khác.
D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác.
A. 6,40.
B. 9,60.
C. 12,8.
D. 19,2.
A. Axit pecloric
B. Axit clohidric
C. Axit clorơ
D. Axit cloric
A. natri sunfat.
B. natri sunfit.
C. sunfat natri.
D. natri sunfuric.
A. 2KClO3 → 2KCl + 3O2.
B. SO3 + H2O → H2SO4.
C. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O.
D. Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O.
A. Fe2O3
B. H2
C. Fe
D. H2O
A. Đỏ
B. Xanh
C. Tím
D. Không màu
A. HCl, H2SO4, HNO3, NaOH.
B. HCl, H2SO4, HNO3, HBr
C. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2.
D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, H2SO4
A. Mono.
B. Tri.
C. Tetra.
D. Đi.
A. 20,7 gam.
B. 10,95 gam.
C. 9,75 gam.
D. 10,35 gam
A. Cung cấp thêm khí CO2
B. Cung cấp thêm khí O2
C. Cung cấp thêm khí N2
D. Cung cấp thêm khí H2
A. SO3.
B. SO4.
C. SO2.
D. SO.
A. 112 (lít)
B. 11200 (lít)
C. 22400 (lít)
D. 22,4 (lít)
A. Fe2O3
B. H2
C. Fe
D. H2O
A. 16 gam.
B. 32 gam.
C. 64 gam.
D. 48 gam.
A. Phản ứng hóa hợp
B. Phản ứng toả nhiệt
C. Phản ứng cháy.
D. Tất cả các ý trên đều đúng
A. 78%, 20%, 2%
B. 78%, 21%, 1%
C. 50%, 40%, 10%
D. 68%, 31%, 1%
A. CaO, CuO
B. NaO, CaO
C. NaO, CO3
D. CuO, CO3
A. Chất gây nghiện
B. Dung môi
C. Chất tan
D. Chất tạo màu
A. NO2
B. N2O3
C. N2O
D. N2O5
A. yếu
B. rất yếu
C. bình thường
D. mạnh
A. CO2
B. SO2
C. CuO
D. CuS
A. KMnO4, KClO3, KNO3.
B. CaCO3, KClO3, KNO3.
C. K2MnO4, Na2CO3, CaHPO4.
D. KMnO4, FeCO3, CaSO4.
A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng
B. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng
C. Sự oxi hóa nhưng không phát sáng
D. Sự oxi hóa nhưng không tỏa nhiệt
A. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra một chất mới
B. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai chất mới
C. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới
D. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học có chất khí thoát ra
A. AgCl2
B. Ag2Cl
C. Ag2Cl3
D. AgCl
A. muối NaCl.
B. nước.
C. muối NaCl và nước.
D. dung dịch nước muối thu được.
A. H2SO3.
B. H2SO4.
C. HSO3.
D. SO3.2H2O.
A. Axit luôn chứa nguyên tử H.
B. Tên gọi của H2S là axit sunfuhiđric.
C. Axit gồm nhiều nguyên tử hiđro và gốc axit.
D. Công thức hóa học của axit dạng HnA.
A. Al(OH)2.
B. Al2(OH)3.
C. AlOH.
D. Al(OH)3.
A. 2KClO3 → 2KCl + 3O2.
B. SO3 + H2O → H2SO4.
C. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O.
D. Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247