A. Tập hợp cây cọ ở trên quả đồi Phú Thọ
B. Tập hợp cây cỏ trên một đồng cỏ
C. Tập hợp cây thông trong một rừng thông ở Đà Lạt
D. Tập hợp cá chép sinh sống ở Hồ Tây
A. Cách li trước hợp tử, cách li tập tính
B. Cách li sau hợp tử, cách li tập tính
C. Cách li trước hợp tử, cách li cơ học
D. Cách li sau hợp tử, cách li sinh thái
A. Tiến hóa hóa học
B. Tiến hóa tiền sinh học
C. Tiến hóa sinh học
D. Ở cả 3 giai đoạn trên
A. Loài A (2n=24) × loài B (2n=16) → Loài C (2n=32)
B. Loài X (2n=18) × loài Y (2n=20) → Loài Z (2n=38)
C. Loài D (2n=30) × loài G (2n=20) → Loài K (2n=50)
D. Loài M (2n=18) × loài N (2n=18) → Loài H (2n=36)
A. Đột biến làm biến đổi kiểu hình của cơ quan sinh sản nên giữa cá thể bình thường và cá thể đột biến không còn giao phối được với nhau
B. Đột biến dẫn đến rối loạn giới tính, gây chết hoặc vô sinh ở động vật
C. Đột biến rút ngắn hoặc kéo dài thời gian sinh trưởng ở thực vật
D. Đột biến luôn phát sinh, tạo ra các biến dị tổ hợp và hình thành các kiểu gen mới, nếu kiểu gen này làm thay đổi tập tính giao phối thì chỉ có các cá thể tương tự mới giao phối được với nhau
A. Chúng có cùng ổ sinh thái, khác nơi ở
B. Chúng cùng giới hạn sinh thái
C. Chúng có cùng nơi ở, khác ổ sinh thái
D. Chúng có cùng nơi ở và ổ sinh thái
A. Pecmi
B. Xilua
C. Phấn trắng
D. Than đá
A. Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên
B. Giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách li
C. Đột biến và di - nhập gen
D. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên
A. (3) và (4)
B. (1) và (2)
C. (1) và (4)
D. (2) và (3)
A. Sự phân tầng của các loài thực vật kéo theo sự phân tầng của các loài động vật ăn thực vật
B. Những loài có cùng nhu cầu sống không thể chung sống trong cùng một sinh cảnh
C. Phân bố theo chiều ngang thường tập trung ở vùng có điều kiện môi trường sống thuận lợi
D. Phân bố cá thể trong không gian của quần xã sinh vật tùy vào nhu cầu sống của từng loài
A. Mức sinh sản của quần thể và tỉ lệ sống sót của các con non đều giảm
B. Kích thuớc quần thể tăng lên nhanh chóng
C. Các cá thể trong quần thể tăng cường hỗ trợ lẫn nhau
D. Mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm
A. Tỷ lệ giới tính là tỷ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể. Tỷ lệ giới tính thường xấp xỉ 1/ 1
B. Nhìn vào tỷ lệ giới tính ta có thể dự đoán được thời gian tồn tại, khả năng thích nghi và phát triển của một quần thể
C. Tỷ lệ giới tính là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện môi trường thay đổi
D. Tỷ lệ giới tính có thể thay đổi tùy vào từng loài, từng thời gian và điều kiện sống … của quần thể
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. động vật bậc cao
B. động vật
C. thực vật
D. có khả năng phát tán mạnh
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Không có cách li địa lí thì không thể hình thành loài mới
B. Cách li địa lí là nhân tố làm thay đổi tần số alen, làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
C. Cách li địa lí là tác nhân gây ra những biến đổi kiểu gen làm biến đổi kiểu hình cá thể
D. Cách li địa lí là những trở ngại địa lí làm cho các cá thể của các quần thể bị cách li và không giao phối được với nhau
A. sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường
B. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
C. các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
D. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
A. bắt đầu từ môi trường đã có sinh vật
B. được biến đổi qua các quần xã trung gian
C. gắn với diễn thế là sự thay đổi điều kiện môi trường
D. kết quả cuối cùng sẽ tạo ra quần xã ổn định
A. (3) và (4)
B. (1) và (2)
C. (2) và (3)
D. (1) và (4)
A. Nhiệt độ tăng đột ngột làm châu chấu ở trên cánh đồng chết hàng loạt
B. Cứ sau 5 năm số lượng cá thể châu chấu trên cánh đồng lại giảm xuống do tăng nhiệt độ
C. Số lượng cá thể tảo ở Hồ Gươm tăng lên vào ban ngày và giảm xuống vào ban đêm
D. Số lượng cá thể muỗi tăng lên vào mùa xuân nhưng lại giảm xuống vào mùa đông
A. biến động không theo chu kì và biến động theo chu kì
B. biến động theo chu kì ngày đêm và biến động không theo chu kì
C. biến động theo chu kì mùa và biến động theo chu kì nhiều năm
D. biến động theo chu kì ngày đêm và biến động theo chu kì mùa
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Các quần thể cùng loài sống ở các sinh cảnh khác nhau đều có kích thước giống nhau
B. Kích thước quần thể chịu sự khống chế bởi các điều kiện ngoại cảnh trong đó co nguồn thức ăn
C. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ nhập cư sẽ đạt giá trị tối đa khi kích thước quần thể vượt kích thước tối đa
D. Ở kích thước tối thiểu, nguồn thức ăn dồi dào nên tốc độ tăng trưởng của quần thể là cao nhất
A. Cấu trúc tuổi của quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường
B. Nghiên cứu về nhóm tuổi của quần thể giúp chúng ta bảo vệ và khai thác tài nguyên sinh vật có hiệu quả hơn
C. Tuổi sinh thái là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể
D. Những quần thể có tỉ lệ nhóm tuổi sau sinh sản lớn hơn 50% luôn có xu hướng tăng trưởng kích thước theo thời gian
A. hạn chế về nguồn dinh dưỡng
B. nhu cầu sống khác nhau
C. mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài
D. mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài
A. cạnh tranh
B. hỗ trợ hoặc cạnh tranh
C. không có mối quan hệ
D. hỗ trợ
A. nơi ở
B. tập tính
C. cơ học
D. thời gian
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Tinh tinh
B. Đười ươi
C. Gôrilia
D. Vượn
A. quan hệ đối kháng
B. quan hệ ức chế - cảm nhiễm
C. khống chế sinh học
D. quan hệ cạnh tranh
A. Quá trình này chỉ xảy ra ở thực vật mà không xảy ra ở động vật
B. Diễn ra chậm hơn các con đường hình thành loài bằng cách li địa lí, tập tính hay sinh thái
C. Bộ NST của loài mới này chứa hai bộ NST đơn bội của hai loài bố mẹ nên hữu thụ
D. Cải lai song nhị bội sinh ra từ cải bắp và cải củ của Kapetrenco có thể sinh sản hữu tính bình thường
A. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp
B. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định
C. Cách li địa lí ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau
D. Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa
A. Theo chu kì nhiều năm
B. Không theo chu kì
C. Theo chu kì mùa
D. Theo chu kì tuần trăng
A. Các nhân tố tiến hóa không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen
B. Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen
C. Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi thành phần kiểu gen
D. Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số alen
A. Tỉ lệ giới tính là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể
B. Tỉ lệ giới tính của quần thể là tỉ lệ giữa nhóm tuổi sinh sản so với các nhóm tuổi khác
C. Tỉ lệ giới tính là đặc trưng cơ bản nhất vì ảnh hưởng đến khả năng sử dụng nguồn sống
D. Tỉ lệ giới tính của quần thể phụ thuộc vào loài, được duy trì ổn định theo thời gian
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Người đứng thẳng → Người khéo léo → Người thông minh
B. Người thông minh → Người khéo léo → Người đứng thằng
C. Người đứng thẳng → Người khéo léo → Người Nêanđectan
D. Người khéo léo → Người đứng thẳng → Người thông minh
A. Ăn thịt lẫn nhau là hiện tượng xảy ra phổ biến ở các quần thể động vật trong tự nhiên
B. Quan hệ cạnh tranh trong quần thể sinh vật chỉ xảy ra khi chúng đạt kích thước tối đa
C. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể chỉ xảy ra ở quần thể thực, động vật có kích thước nhỏ
D. Quan hệ hỗ trợ làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể trong quần thể sinh vật
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. có khả năng tiêu diệt các loài khác
B. sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh
C. số lượng cá thể nhiều
D. số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247