Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Ngô Thì Nhậm

Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Ngô Thì Nhậm

Câu 1 : Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể?

A. Tập hợp cây cọ ở trên quả đồi Phú Thọ

B. Tập hợp cây cỏ trên một đồng cỏ

C. Tập hợp cây thông trong một rừng thông ở Đà Lạt

D. Tập hợp cá chép sinh sống ở Hồ Tây

Câu 2 : Ba loài ếch: Rana pipiens, Rana clamitansRana sylvatica cùng sống trong một cái ao, song chúng bao giờ cũng bắt cặp đúng với cá thể cùng loài vì các loài ếch này có tiếng kêu khác nhau. Đây là ví dụ về loại cách li nào và kiểu cách li này là dạng:

A. Cách li trước hợp tử, cách li tập tính

B. Cách li sau hợp tử, cách li tập tính

C. Cách li trước hợp tử, cách li cơ học

D. Cách li sau hợp tử, cách li sinh thái

Câu 3 : Các đoạn peptit ngắn, chất hữu cơ đơn giản được hình thành ở giai đoạn nào?

A. Tiến hóa hóa học

B. Tiến hóa tiền sinh học

C. Tiến hóa sinh học

D. Ở cả 3 giai đoạn trên

Câu 4 : Ví dụ nào sau đây không minh họa cho quá trình hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa?

A. Loài A (2n=24) × loài B (2n=16) → Loài C (2n=32)

B. Loài X (2n=18) × loài Y (2n=20) → Loài Z (2n=38)

C. Loài D (2n=30) × loài G (2n=20) → Loài K (2n=50)

D. Loài M (2n=18) × loài N (2n=18) → Loài H (2n=36)

Câu 5 : Tại sao các cá thể cùng loài lại có thể khác nhau về tập tính giao phối để hình thành loài bằng cách li tập tính?

A. Đột biến làm biến đổi kiểu hình của cơ quan sinh sản nên giữa cá thể bình thường và cá thể đột biến không còn giao phối được với nhau

B. Đột biến dẫn đến rối loạn giới tính, gây chết hoặc vô sinh ở động vật

C. Đột biến rút ngắn hoặc kéo dài thời gian sinh trưởng ở thực vật

D. Đột biến luôn phát sinh, tạo ra các biến dị tổ hợp và hình thành các kiểu gen mới, nếu kiểu gen này làm thay đổi tập tính giao phối thì chỉ có các cá thể tương tự mới giao phối được với nhau

Câu 6 : Chim sâu và chim sẻ thường sinh sống ở tán lá cây, vậy ta có thể kết luận điều gì?

A. Chúng có cùng ổ sinh thái, khác nơi ở

B. Chúng cùng giới hạn sinh thái

C. Chúng có cùng nơi ở, khác ổ sinh thái

D. Chúng có cùng nơi ở và ổ sinh thái

Câu 7 : Thực vật có hoa xuất hiện ở kỉ nào?

A. Pecmi

B. Xilua

C. Phấn trắng

D. Than đá

Câu 8 : Các nhân tố nào sau đây vừa làm thay đổi tần số alen vừa có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?

A. Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên

B. Giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách li

C. Đột biến và di - nhập gen

D. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên

Câu 10 : Phát biểu nào sau đây không đúng về sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã sinh vật?

A. Sự phân tầng của các loài thực vật kéo theo sự phân tầng của các loài động vật ăn thực vật

B. Những loài có cùng nhu cầu sống không thể chung sống trong cùng một sinh cảnh

C. Phân bố theo chiều ngang thường tập trung ở vùng có điều kiện môi trường sống thuận lợi

D. Phân bố cá thể trong không gian của quần xã sinh vật tùy vào nhu cầu sống của từng loài

Câu 11 : Khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể thì điều gì xảy ra?

A. Mức sinh sản của quần thể và tỉ lệ sống sót của các con non đều giảm

B. Kích thuớc quần thể tăng lên nhanh chóng

C. Các cá thể trong quần thể tăng cường hỗ trợ lẫn nhau

D. Mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm

Câu 12 : Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về tỷ lệ giới tính trong quần thể?

A. Tỷ lệ giới tính là tỷ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể. Tỷ lệ giới tính thường xấp xỉ 1/ 1

B. Nhìn vào tỷ lệ giới tính ta có thể dự đoán được thời gian tồn tại, khả năng thích nghi và phát triển của một quần thể

C. Tỷ lệ giới tính là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện môi trường thay đổi

D. Tỷ lệ giới tính có thể thay đổi tùy vào từng loài, từng thời gian và điều kiện sống … của quần thể

Câu 14 : Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra đối với loài nào?

A. động vật bậc cao

B. động vật

C. thực vật

D. có khả năng phát tán mạnh

Câu 16 : Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về cách li địa lí?

A. Không có cách li địa lí thì không thể hình thành loài mới

B. Cách li địa lí là nhân tố làm thay đổi tần số alen, làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể

C. Cách li địa lí là tác nhân gây ra những biến đổi kiểu gen làm biến đổi kiểu hình cá thể

D. Cách li địa lí là những trở ngại địa lí làm cho các cá thể của các quần thể bị cách li và không giao phối được với nhau

Câu 17 : Ý nghĩa sinh thái của phân bố ngẫu nhiên là gì?

A. sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường

B. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

C. các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường

D. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

Câu 18 : Về diễn thế nguyên sinh, không có đặc điểm gì?

A. bắt đầu từ môi trường đã có sinh vật

B. được biến đổi qua các quần xã trung gian

C. gắn với diễn thế là sự thay đổi điều kiện môi trường

D. kết quả cuối cùng sẽ tạo ra quần xã ổn định

Câu 20 : Dạng biến động nào sau đây thuộc dạng biến động không theo chu kì?

A. Nhiệt độ tăng đột ngột làm châu chấu ở trên cánh đồng chết hàng loạt

B. Cứ sau 5 năm số lượng cá thể châu chấu trên cánh đồng lại giảm xuống do tăng nhiệt độ

C. Số lượng cá thể tảo ở Hồ Gươm tăng lên vào ban ngày và giảm xuống vào ban đêm

D. Số lượng cá thể muỗi tăng lên vào mùa xuân nhưng lại giảm xuống vào mùa đông

Câu 21 : Biến động số lượng cá thể của quần thể được chia thành hai dạng là gì?

A. biến động không theo chu kì và biến động theo chu kì

B. biến động theo chu kì ngày đêm và biến động không theo chu kì

C. biến động theo chu kì mùa và biến động theo chu kì nhiều năm

D. biến động theo chu kì ngày đêm và biến động theo chu kì mùa

Câu 23 : Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây chính xác?

A. Các quần thể cùng loài sống ở các sinh cảnh khác nhau đều có kích thước giống nhau

B. Kích thước quần thể chịu sự khống chế bởi các điều kiện ngoại cảnh trong đó co nguồn thức ăn

C. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ nhập cư sẽ đạt giá trị tối đa khi kích thước quần thể vượt kích thước tối đa

D. Ở kích thước tối thiểu, nguồn thức ăn dồi dào nên tốc độ tăng trưởng của quần thể là cao nhất

Câu 24 : Khi nói về nhóm tuổi và cấu trúc tuổi của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cấu trúc tuổi của quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường

B. Nghiên cứu về nhóm tuổi của quần thể giúp chúng ta bảo vệ và khai thác tài nguyên sinh vật có hiệu quả hơn

C. Tuổi sinh thái là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể

D. Những quần thể có tỉ lệ nhóm tuổi sau sinh sản lớn hơn 50% luôn có xu hướng tăng trưởng kích thước theo thời gian

Câu 25 : Các loài thường phân bố khác nhau trong không gian theo chiều thẳng đứng hoặc theo chiều ngang là do đâu?

A. hạn chế về nguồn dinh dưỡng

B. nhu cầu sống khác nhau

C. mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài

D. mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài

Câu 26 : Trong quần thể, các cá thể luôn gắn bó với nhau thông qua mối quan hệ gì?

A. cạnh tranh

B. hỗ trợ hoặc cạnh tranh

C. không có mối quan hệ

D. hỗ trợ

Câu 30 : Sử dụng thiên địch để phòng trừ các sinh vật gây hại hay dịch bệnh thay cho việc sử dụng thuốc trừ sâu là ứng dụng của quan hệ nào?

A. quan hệ đối kháng

B. quan hệ ức chế - cảm nhiễm

C. khống chế sinh học

D. quan hệ cạnh tranh

Câu 31 : Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quá trình này chỉ xảy ra ở thực vật mà không xảy ra ở động vật

B. Diễn ra chậm hơn các con đường hình thành loài bằng cách li địa lí, tập tính hay sinh thái

C. Bộ NST của loài mới này chứa hai bộ NST đơn bội của hai loài bố mẹ nên hữu thụ

D. Cải lai song nhị bội sinh ra từ cải bắp và cải củ của Kapetrenco có thể sinh sản hữu tính bình thường

Câu 32 : Khi nói về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây sai?

A. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp

B. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định

C. Cách li địa lí ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau

D. Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa

Câu 34 : Nội dung nào sau đây đúng khi nói về các nhân tố tiến hóa?

A. Các nhân tố tiến hóa không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen

B. Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen

C. Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi thành phần kiểu gen

D. Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số alen

Câu 35 : Về đặc trưng tỉ lệ giới tính của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tỉ lệ giới tính là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể

B. Tỉ lệ giới tính của quần thể là tỉ lệ giữa nhóm tuổi sinh sản so với các nhóm tuổi khác

C. Tỉ lệ giới tính là đặc trưng cơ bản nhất vì ảnh hưởng đến khả năng sử dụng nguồn sống

D. Tỉ lệ giới tính của quần thể phụ thuộc vào loài, được duy trì ổn định theo thời gian

Câu 37 : Trong lịch sử phát sinh Người hiện đại, trình tự xuất hiện các loài người biểu diễn bằng sơ đồ nào?

A. Người đứng thẳng → Người khéo léo → Người thông minh

B. Người thông minh → Người khéo léo → Người đứng thằng

C. Người đứng thẳng → Người khéo léo → Người Nêanđectan

D. Người khéo léo → Người đứng thẳng → Người thông minh

Câu 38 : Khi nói về mối quan hệ giữa các loài trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ăn thịt lẫn nhau là hiện tượng xảy ra phổ biến ở các quần thể động vật trong tự nhiên

B. Quan hệ cạnh tranh trong quần thể sinh vật chỉ xảy ra khi chúng đạt kích thước tối đa

C. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể chỉ xảy ra ở quần thể thực, động vật có kích thước nhỏ

D. Quan hệ hỗ trợ làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể trong quần thể sinh vật

Câu 40 : Loài ưu thế là loài có vai trò quan trọng trong quần xã do đâu?

A. có khả năng tiêu diệt các loài khác

B. sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh

C. số lượng cá thể nhiều

D. số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247