A. Một
B. Ba
C. Bốn
D. Hai
A. Phan Văn Trị.
B. Hồ Huân Nghiệp.
C. Nguyễn Hữu Huân.
D. Nguyễn Đình Chiểu.
A. Tích cực xây dựng Đại đồn Chí Hòa để phòng thủ.
B. Chuẩn bị kĩ lưỡng hơn về mọi mặt để kháng Pháp.
C. Tiếp tục thi hành chính đối nội, đối ngoại lỗi thời.
D. Kêu gọi nhân dân đoàn kết kháng chiến chống Pháp.
A. Một số quan lại yêu nước và nhân dân ở các địa phương cả nước.
B. Toàn thể quan lại và nhân dân yêu nước ở Trung Kì.
C. Một số văn thân, sĩ phu yêu nước trong triều đình Huế.
D. Toàn bộ quan lại trong triều đình.
A. Đương đầu với nguy cơ bị biến thành thuộc địa của chủ nghĩa thực dân phương Tây.
B. Khôi phục chế độ phong kiến đang trên đường khủng hoảng suy vong.
C. Tiến hành cải cách duy tân đất nước hay giữ nguyên tình trạng khủng hoảng.
D. Xoa dịu những mâu thuẫn trong lòng xã hội đang phát triển gay gắt.
A. Lo sợ sự phát triển của phong trào đấu tranh của nhân dân.
B. Sai lầm trong nhận thức về kẻ thù.
C. Tạm thời hòa hoãn để chuẩn bị đánh lâu dài.
D. Phái chủ hòa chiếm ưu thế trong triều đình.
A. đánh chiếm kinh thành Huế.
B. Hiệp ước Hác-măng và Pa-tơ-nốt được kí kết.
C. chiếm thành Hà Nội lần thứ hai.
D. đánh chiếm Đà Nẵng.
A. Gác-ni-ê.
B. Rơ-ve.
C. Bô-la-éc.
D. Ri-vi-e.
A. Trận phục kích ở Cầu Giấy (Hà Nội).
B. Trận bao vây quân địch trong thành Hà Nội.
C. Trận phục kích của ở cầu Hàm Rồng (Thanh Hóa).
D. Trận chiến đấu ở cửa ô Quan Chưởng (Hà Nội).
A. Nhân dân không ủng hộ cuộc kháng chiến.
B. Nhà Nguyễn không còn tướng tài.
C. Không có sự ủng hộ của quý tộc nhà Nguyễn.
D. Quân triều đình vũ khí thô sơ, tổ chức kém.
A. Thỏa mãn những nhu cầu về kinh tế của thực dân Pháp để rút quân.
B. Gây thêm cho Pháp nhiều khó khăn khi vấp phải sự phản đối của nhân dân Việt Nam.
C. Loại bỏ được ảnh hưởng của triều đình Mãn Thanh đối với Việt Nam.
D. Tạo cho quân Pháp một chỗ đứng để mở rộng đánh chiếm Việt Nam.
A. Hoàn thành xâm lược Cam-pu-chia và Lào.
B. Ra sức vơ vét lúa gạo để xuất khẩu.
C. Cướp đoạt ruộng đất của nông dân.
D. Xây dựng bộ máy cai trị có tính chất quân sự từ trên xuống dưới.
A. Nguồn than đá dồi dào.
B. Thực dân Anh đang nhòm ngó Bắc Kì.
C. Nguồn nhân công dồi dào, giá rẻ.
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
A. Làm bàn đạp tấn công sang Campuchia, làm chủ vùng lưu vực sông Mê Công.
B. Cắt đứt được con đường tiếp tế lương thực của nhà Nguyễn.
C. Phong trào kháng chiến của nhân dân ở Gia Định yếu hơn so với Đà Nẵng.
D. Tránh được sự can thiệp của nhà Thanh.
A. Bổ sung lực lượng quân sự.
B. Tiếp tục xây dựng hệ thống sơn phòng.
C. Đưa vua Hàm Nghi đến sơn phòng Âu Sơn (Hà Tĩnh).
D. Đưa vua Hàm Nghi ra sơn phòng Tân Sở (Quảng Trị) tiếp tục đấu tranh.
A. Trận Cầu Giấy lần thứ nhất (1873).
B. Mặt trận Đà Nẵng (1858).
C. Mặt trận Gia Định (đầu năm 1859).
D. Trận Cầu Giấy lần thứ hai (1874).
A. Làm thất bại hoàn toàn kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp.
B. Cổ vũ tinh thần chiến đấu của nhân dân ta.
C. Buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài với ta.
D. Bước đầu làm thất bại âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp.
A. Chiếm luôn bán đảo Sơn Trà.
B. Nhanh chóng chiếm tỉnh Định Tường, Biên Hòa, Vĩnh Long.
C. Tăng cường chiếm giữ thành Gia Định.
D. Tiêu diệt lực lượng kháng chiến còn lại ở Gia Định.
A. Kêu gọi văn thân và nhân dân đứng lên giúp vua cứu nước.
B. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp.
C. Khẳng định nền độc lập của Việt Nam.
D. Tố cáo tính bất hợp pháp của triều đình Đồng Khánh.
A. Nhân dân ủng hộ triều đình kháng chiến ở giai đoạn đầu.
B. Nhân dân thiếu quyết tâm kháng chiến.
C. Triều đình chỉ chủ trương đàm phán, thương lượng.
D. Triều đình thiếu đường lối chỉ đạo đúng đắn.
A. Nhâm Tuất (1862).
B. Giáp Tuất (1874).
C. Pa-tơ-nốt (1884).
D. Hác-măng (1883).
A. Đưa Ưng Lịch lên ngôi vua.
B. Đưa Tôn Thất Thuyết lên ngôi.
C. Giành lại chủ quyền từ tay Pháp khi có điều kiện.
D. Thiết lập một triều đại mới tiến bộ.
A. chúng thất bại trong việc đánh chiếm thành Hà Nội.
B. chúng bị chặn đánh ở Thanh Hóa.
C. chúng bị đánh bại ở Cầu Giấy lần thứ nhất.
D. chúng thất bại ở Cầu Giấy lần thứ hai.
A. đứng trên lập trường phong kiến.
B. theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
C. theo khuynh hướng vô sản.
D. của các tầng lớp nông dân.
A. Phương thức tác chiến.
B. Vấn đề tập hợp đoàn kết lực lượng.
C. Vấn đề đoàn kết quốc tế.
D. Vai trò của giai cấp lãnh đạo.
A. Triều đình đã đầu hàng thực dân Pháp.
B. Thực dân Pháp mạnh và đã củng cố được nền thống trị ở Việt Nam.
C. Do nhân dân không ủng hộ triều đình kháng chiến.
D. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn và sự chỉ huy thống nhất.
A. Bắc Kì
B. Trung Kì
C. Nam Kì
D. Thuận Quảng
A. Làm bàn đạp để tấn công miền Nam Trung Hoa.
B. Chiếm lấy nguồn than đá phục vụ cho công nghiệp Pháp.
C. Độc chiếm con đường sông Hồng.
D. Đánh Bắc Kì để củng cố Nam Kì.
A. Tính cố kết cộng đồng ở Nam Kì không cao như những khu vực còn lại.
B. Do nhân dân Nam Kì không có tinh thần đấu tranh.
C. Do nhân dân Nam Kì không chịu ảnh hưởng nặng của tư tưởng trung quân ái quốc.
D. Do người Pháp đã bình định được Nam Kì từ rất sớm.
A. văn thân, sĩ phu xác định không đúng nhiệm vụ đấu tranh.
B. văn thân, sĩ phu xác định không đúng đối tượng đấu tranh.
C. thực dân Pháp đã cơ bản hoàn thành quá trình xâm lược.
D. chế độ phong kiến đã lỗi thời, không đưa đất nước thoát khỏi lệ thuộc.
A. Địa bàn hoạt động rộng lớn nhất.
B. Trình độ tổ chức tiến bộ nhất.
C. Lãnh đạo tiên tiến nhất.
D. Thời gian diễn ra dài nhất.
A. Cho quân tiếp viện.
B. Cầu cứu nhà Thanh.
C. Cầu cứu nhà Thanh, cử người thương thuyết với Pháp.
D. Thương thuyết với Pháp.
A. Sự suy yếu của triều đình Huế.
B. Sau thất bại tại trận Cầu Giấy lần hai, Pháp cũng cố lực lượng.
C. Pháp được tăng viện binh.
D. Vua Tự Đức qua đời, nội bộ triều đình Huế lục đục.
A. Thay đổi chế độ xã hội hoặc cải cách xã hội cho phù hợp.
B. Cải cách duy tân đất nước.
C. Thực hiện chính sách đổi mới đất nước.
D. Thực hiện chính sách canh tân đất nước.
A. Cải cách kinh tế, xã hội
B. Cải cách duy tân
C. Chính sách ngoại giao mở cửa
D. Tất cả đều đúng
A. Thực dân Pháp bình định ở đây muộn hơn.
B. Ý thức giác ngộ của đồng bào miền núi chậm hơn.
C. Địa hình không thuận lợi để xây dựng căn cứ.
D. Địa hình rừng núi nên việc xây dựng lực lượng có nhiều khó khăn.
A. Giúp vua cứu nước.
B. Bảo vệ cuộc sống.
C. Giành lại độc lập.
D. Cứu nước, cứu nhà.
A. Mua chuộc Tôn Thất Thuyết
B. Tìm mọi cách để tiêu diệt phái chủ chiến.
C. Giảng hòa với phái chủ chiến.
D. Tìm cách ly gián giữa Tôn Thất Thuyết và quan lại.
A. Nguyễn Trường Tộ, Phan Thanh Giản
B. Tôn Thất Thuyết, Nguyễn Văn Tường
C. Tôn Thất Thuyết và vua Hàm Nghi
D. Nguyễn Văn Tường và Nguyễn Đức Nhuận.
A. Nhà Nguyễn vẫn tiếp tục chính sách “bế quan tỏa cảng”
B. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa của nông dân
C. Nhà Nguyễn tiếp tục có sự giao hảo với nhà Thanh ở Trung Quốc mà không thông qua Pháp
D. Nhà Nguyễn vi phạm Hiệp ước Giáp Tuất (1874)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247