A. Châu Mĩ là châu lục kéo dài và rộng lớn.
B. Có thành phần nhập cư đa dạng.
C. Dân bản địa vốn đã rất đa dạng về chủng tộc.
D. Các nước có chính sách thu hút nhân tài.
A. Sang xâm chiếm thuộc địa
B. Bị đưa sang làm nô lệ
C. Sang buôn bán
D. Đi thăm quan du lịch
A. Cri- xtop Cô-lôm-bô.
B. Ma-gien-lăng.
C. David.
D. Michel Owen.
A. Châu Âu.
B. Châu Mĩ.
C. Châu Á.
D. Châu Phi.
A. Tham gia các hoạt động kinh doanh.
B. Tham gia các cuộc chiến tranh xâm lược thuộc địa.
C. Khai khẩn đất hoang, lập đồn điền trồng bông, mía, cà phê.
D. Làm ô xin trong các gia đình người châu Âu khá giả.
A. Theo chiều bắc - nam.
B. Theo chiều đông - tây.
C. Bắc - nam và đông - tây.
D. Theo chiều đông – tây và độ cao.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Địa hình, khí hậu và nền kinh tế.
B. Khí hậu, kinh tế và con người.
C. Kinh tế và nguồn lao động.
D. Địa hình, nguồn lao động và khí hậu.
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Trình độ khoa học kĩ thuật cao.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
A. Ngũ cốc, Hạt có dầu.
B. Thịt lợn và các sản phẩm sữa.
C. Gia cầm.
D. Hoa quả ôn đới
A. Năng suất cao.
B. Sản lượng lớn.
C. Diện tích rộng.
D. Tỉ lệ lao động cao.
A. Canada.
B. Hoa Kì.
C. Mê-hi-cô.
D. Ba nước như nhau.
A. Ca-na-đa.
B. Hoa kì.
C. Mê-hi-cô.
D. Ba nước như nhau.
A. Quy mô diện tích lớn.
B. Sản lượng nông sản cao.
C. Chất lượng nông sản tốt.
D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.
A. Đồng bằng Bắc Mĩ.
B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;
C. Ven vịnh Mê-hi-cô
D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì
A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.
B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.
C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.
A. Giá thành cao.
B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Nền nông nghiệp tiến tiến
A. Một thảo nguyên rộng mênh mông.
B. Một đồng bằng nông nghiệp trù phú.
C. Một cách đồng lúa mì mênh mông.
D. Một cánh đồng hoa quả nhiệt đới rộng lớn
A. Xích đạo.
B. Cận xích đạo.
C. Rừng rậm nhiệt đới.
D. Rừng ôn đới.
A. Cao nguyên Pa-ta-gô-ni.
B. Miền núi An-đét.
C. Quần đảo Ảng-ti.
D. Eo đất phía tây Trung Mĩ.
A. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
B. Nhiều đất đỏ và khí hậu nóng ẩm quanh năm.
C. Có nhiều cảng tốt, thuận lợi cho xuất khẩu.
D. Có lực lượng lao động da đen đông, tiền công rẻ.
A. Núi cao.
B. Ngược hướng gió.
C. Dòng biển lạnh.
D. Khí hậu nóng, ẩm.
A. Phía Tây là núi trẻ, phía đông là núi già và sơn nguyên, ở giữa là đồng bằng
B. Đều có đồng bằng phía Tây
C. Đều có nhiều núi và cao nguyên
D. Đều có nhiều đồng bằng
A. Pa-na-ma.
B. Lap-la-ta.
C. Pam-pa.
D. A-ma-zon.
A. Cu ba.
B. Chi lê.
C. Pa-na-ma.
D. Bra-xin.
A. Trung và Nam Mĩ có diện tích lớn hơn Bắc Mĩ.
B. Trung và Nam Mĩ có diện tích nhỏ hơn Bắc Mĩ.
C. Trung và Nam Mĩ có diện tích bằng diện tích Bắc Mĩ.
D. Khó so sánh với nhau vì diện tích Bắc Mĩ luôn biến động.
A. Eo đất Trung Mĩ.
B. Các hòn đảo trong biển Ca-ri-bê.
C. Lục địa Nam Mĩ.
D. Lục địa Bắc Mĩ.
A. Sự kết hợp huyết thống giữa các tộc người
B. Sự di cư, chuyển cư từ các vùng khác tới
C. Chính sách thu hút người lai của các quốc gia
D. Người lai là người bản địa lâu đời
A. Dân cư chưa đến khai thác tài nguyên
B. Nguồn tài nguyên nghèo nàn
C. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt
D. Chính sách phân vùng dân cư
A. Trung và Nam Mĩ gắn liền với công nghiệp hóa
B. Trung và Nam Mĩ trình độ đô thị hóa cao
C. Trung và Nam Mĩ gắn liền với quá trình chuyển cư
D. Trung và Nam Mĩ diễn ra với tốc độ nhanh
A. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh.
B. Trình độ công nghiệp hóa cao.
C. Đô thị hóa tự phát, kinh tế còn chậm phát triển.
D. Độ thị hóa có quy hoạch.
A. Ac-hen-ti-na.
B. Bra-xin.
C. Vê-nê-xu-ê-la.
D. Pa-ra-goay.
A. Xao Pao-lô, Ri-ô đe Gia-nê-rô, Bu-ê-nôt Ai-ret
B. Ca-ra-cat, Ri-ô đe Gia-nê-rô, Bu-ê-nôt Ai-ret
C. Xao Pao-lô, Xan-ti-a-gô, Bu-ê-nôt Ai-ret
D. Xao Pao-lô, Ri-ô đe Gia-nê-rô, Li-ma
A. Ac-hen-ti-na.
B. Bra-xin.
C. Vê-nê-xu-ê-la.
D. Pa-ra-goay.
A. Nội đô
B. Các khu chung cư
C. Ngoại ô
D. Các khu biệt thư
A. Công nghiệp hóa
B. Đô thị hóa
C. Sản lượng lúa gạo
D. Doanh thu du lịch
A. Vùng cửa sông.
B. Vùng ven sông A-ma-dôn
C. Vùng núi An-đét
D. Vùng đồng bằng sông A-ma-dôn.
A. Cao (> 1,7%).
B. Trung bình (1% - 1,7%).
C. Thấp (0 - 1%).
D. Rất thấp (<0%).
A. Vùng cửa sông.
B. Vùng ven biển.
C. Vùng núi An-đét và trên các cao nguyên.
D. Vùng đồng bằng sông A-ma-dôn.
A. Người In-ca.
B. Người Mai-a.
C. Người A-xơ-tếch.
D. Người Anh-điêng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247