A. Đời con có thể có 3 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình
B. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
C. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
D. Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
A. AA × AA
B. AA × aa
C. Aa × aa
D. Aa × Aa
A. 4
B. 3
C. 5
D. 7
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. Giới hạn sinh thái là không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái đều phù hợp cho sinh vật.
B. Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất
C. Môi trường tác động lên sinh vật, đồng thời sinh vật cũng ảnh hưởng đến các nhân tố sinh thái, làm thay đổi tính chất của các nhân tố sinh thái
D. Tất cả các nhân tố sinh thái gắn bó chặt chẽ với nhau thành một tổ hợp sinh thái tác động lên sinh vật.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. các phản ứng xảy ra trong pha tối
B. các phản ứng xảy ra trong pha sáng
C. sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là APG
D. chất nhận CO2 đầu tiên là ribulôzơ 1,5 diphotphat.
A. 2,3
B. 1,2,3
C. 1,4
D. 2,4
A. (2), (4), (5)
B. (2), (4), (3)
C. (3), (4), (5).
D. (1), (4), (5).
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Thức ăn
B. Hoocmôn
C. Ánh sáng
D. Nhiệt độ
A. 5'UUG3’
B. 5'UAG3’
C. 5'AUG3’
D. 5'AUU3’
A. 0.1
B. 0.15
C. 0.85
D. 0.4
A. 11 nm và 30 nm
B. 30 nm và 300 nm
C. 30 nm và 11 nm
D. 11 nm và 300 nm.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Xináp là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào xương.
B. Xináp là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào tuyến
C. Xináp là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào thần kinh
D. Xináp là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ.
A. Chóp rễ
B. Khí khổng
C. Lông hút của rễ
D. Toàn bộ bề mặt cơ thể.
A. 11 cây thân cao :1 cây thân thấp
B. 2 cây thân cao :1 cây thân thấp
C. 8 cây thân cao :1 cây thân thấp.
D. 43 cây thân cao: 37 cây thân thấp.
A. Nhiệt độ
B. Nồng độ khí CO2
C. Nồng độ khí Nitơ (N2)
D. Hàm lượng nước
A. Nhịp tim của voi luôn chậm hơn nhịp tim của chuột.
B. Ở động vật có xương sống có 2 loại hệ tuần hoàn, đó là hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín.
C. Thành phần máu chỉ có hồng cầu.
D. Máu chảy trong động mạch luôn giàu O2.
A. Tạo vật liệu khởi đầu nhân tạo
B. Tạo nguồn biến dị tổ hợp
C. Tìm được kiểu gen mong muốn
D. Trực tiếp tạo giống mới
A. AaBb × AaBb
B. aaBb × Aabb
C. AaBb × aaBb
D. aaBB × AABb
A. 0,5%
B. 0,25%
C. 0,125%
D. 1,25%
A. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
B. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể
A. 2n; 2n +1; 2n-1
B. 2n; 2n +1
C. 2n; 2n +2; 2n-2
D. 2n +1; 2n-1
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
C. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh.
D. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.
A. XAXa × XAY
B. XAXA × XAY
C. XAXA × XaY
D. XaXa × XaY.
A. Gen quy định tính trạng nằm ở bào quan ti thể.
B. Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
C. Gen quy định tính trạng nằm ở lục lạp.
D. Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Nếu có hoán vị gen thì sẽ sinh ra giao tử ab với tỉ lệ 25%.
B. Cho dù có hoán vị hay không có hoán vị cũng luôn sinh ra giao tử AB.
C. Nếu có trao đổi chéo giữa B và b thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ tùy vào tần số hoán vị gen.
D. Nếu không có trao đổi chéo thì sẽ tạo ra 2 loại giao tử
A. Bình b hạt hô hấp cung cấp nhiệt cho nến cháy.
B. Bình a hạt không xảy ra hô hấp không tạo O2 nến tắt.
C. Bình a hạt hô hấp hút O2 nên nến tắt.
D. Bình b hạt hô hấp tạo O2 nên nến cháy.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247