Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học - Trường THPT Thái Hòa

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học - Trường THPT Thái Hòa

Câu 1 : Hãy cho biết: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?

A. Chu trình Crep Đường phân Chuỗi chuyền êlectron hô hấp

B. Đường phân Hô hấp kị khí Chu trình Crep

C. Hô hấp kị khí Chu trình Crep Chuỗi chuyền êlectron hô hấp

D. Đường phân Chu trình Crep Chuỗi chuyền êlectron hô hấp

Câu 2 : Xác định: Ở sinh vật nhân thưc, điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi AND và quá trình phiên mã là:

A. Đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung

B. Có sự hình thành các đoạn Okazaki

C. Diễn ra trên toàn bộ phân tử AND

D. Có sự xúc tác của enzim AND pôlimeraza

Câu 3 : Cho biết các loại côn trùng thực hiện trao đổi khí với môi trường bằng hình thức nào sau đây?

A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí

B. Hô hấp bằng mang

C. Hô hấp bằng phổi

D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.

Câu 6 : Đặc điểm nào là chung cho hiện tượng di truyền phân li độc lập và hoán vị gen?

A. Tạo điều kiện các gen quy định tính trạng tốt tái tổ hợp tạo nhóm gen liên kết mới

B. Làm xuất hiện biến dị tổ hợp

C. Đảm bảo sự di truyển bền vững của từng nhóm tình trạng

D. Các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do

Câu 7 : Hãy cho biết: Khi gen ngoài nhân bị đột biến thì dẫn đến?

A. Gen đột biến thường không phân bố đều cho các tế bào con

B. Tất cả các tế bào con đều mang gen đột biến

C. Gen đột biến sẽ không được di truyền

D. Gen đột biến chỉ được biểu hiện ở cơ thể tổng hợp.

Câu 8 : Hãy xác định quần thể nào đang ở trạng thái cân bằng di truyền?

A. 0,5AA : 0,5aa

B. 0,16AA : 0,38Aa : 0,46aa

C.  0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa

D. 0,1AA : 0,4Aa : 0,5aa

Câu 10 : Em hãy xác định: Khi nói về quá trình phát sinh sự sống trên trái đất. Phát biểu nào đúng?

A. Lịch sử trái đất có 5 đại, trong đó đại Cổ sinh chiếm thời gian dài nhất

B. Đại Trung sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh và hưng thịnh của bò sát khổng lồ

C. Đạ Tân sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh các loài thú, chim mà đỉnh cao là sự phát sinh loài người

D. Các loài động vật và thực vật ở cạn đầu tiên xuất hiện vào đại Cổ sinh.

Câu 14 : Cho biết: Giả sử năng lượng đồng hóa của các sinh vật dị dưỡng trong 1 chuỗi thức ăn khởi đầu bằng sinh vật sản xuất như sau: Sinh vật tiêu thụ bậc 1: kcal; sinh vật tiêu thụ bậc 2: kcal; sinh vật tiêu thụ bậc 3: kcal; sinh vật tiêu thụ bậc 4: kcal; sinh vật tiêu thụ bậc 5: 1490 kcal. Tỉ lệ thất thoát năng lượng cao nhất trong quần xã là:

A. Giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 và bậc dinh dưỡng cấp 1.

B. Giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 và bậc dinh dưỡng cấp 2.

C. Giữa bậc dinh dưỡng cấp 5 và bậc dinh dưỡng cấp 4.

D. Giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 và bậc dinh dưỡng cấp 3.

Câu 19 : Cho biết: Đối với quần thế có kích thước nhỏ, nhân tố nào có thể sẽ làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng?

A. Đột biến.

B. Giao phối không ngẫu nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên

D. Giao phối ngẫu nhiên.

Câu 20 : Xác định: Trong mối quan hệ đối kháng giữa các cá thể trong quần thể (cạnh tranh, kí sinh đồng loại, ăn thịt đồng loại), thường dẫn đến tình trạng?

A. làm tăng kích thước của quần thể vật ăn thịt.

B. kích thích sự tăng trưởng số lượng cá thể của quần thể.

C. không tiêu diệt loài mà làm cho loài ổn định và phát triển.

D. làm suy giảm cạn kiệt số lượng quần thể của loài, đưa loài đến tình trạng suy thoái và diệt vong.

Câu 23 : Cho bảng về các nhân tố tiến hóa và các thông tin tương ứng:

A. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c, 5-e.

B. 1-b, 2-d, 3-a, 4-c, 5-e.

C. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c, 5-e.

D. 1-b, 2-a, 3-d, 4-e, 5-c.

Câu 24 : Hãy cho biết đâu là: Ý có nội dung không đúng khi nói về tỉ lệ giới tính?

A. Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể, tỉ lệ giới tính thường xấp xỉ 1/1.

B. Tỉ lệ giới tính là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện môi trường thay đổi

C. Tỉ lệ giới tính có thể thay đổi tùy vào từng loài, từng thời gian và điều kiện sống của quần thể

D. Nhìn vào tỉ lệ giới tính ta có thể dự đoán được thời gian tồn tại, khả năng thích nghi và phát triển của một quần thể

Câu 25 : Hãy cho biết khi nói về những xu hướng biến đổi chính trong quá trình diễn thế nguyên sinh, xu hướng nào sau đây không đúng?

A. Ổ sinh thái của mỗi loài ngày càng được mở rộng.

B. Tổng sản lượng sinh vật được tăng lên.

C. Tính đa dạng về loài tăng

D. Lưới thức ăn trở nên phức tạp hơn.

Câu 40 : Cho biết: Mạch gỗ được cấu tạo từ những thành phần nào?

A. Các quản bào và ống rây

B. Mạch gỗ và tế bào kèm 

C. Ống rây và mạch gỗ

D. Quản bào và mạch ống

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247