A. Thú
B. Cá xương
C. Lưỡng cư
D. Bò sát
A. ARNpolymeraza
B. Ligaza
C. Lưỡng cư
D. Bò sát
A. Phân bố đều và phân bố ngẫu nhiên
B. Phân bố ngẫu nhiên và phân bố theo nhóm
C. Phân bố theo nhóm
D. Phân bố đều và phân bố theo nhóm
A. AIPG (andehitphotpholixeric)
B. APG (axitphotphoglixeric)
C. RiPD ( ribulozo -1,5- diphotphat)
D. AM (axitmalic)
A. Đột biến
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Giao phối không ngẫu nhiên
A. AaBBCc
B. AABBCc
C. AaBbCc
D. AaBbCC
A. Động vật nhai lại là những động vật có dạ dày kép
B. Trâu, bò ,dê, cừu là những động vật nhai lại
C. Tất cả động vật ăn cỏ đều là động vật nhai lại
D. Động vật nhai lại đều có khoang chứa cỏ
A. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra biến động di truyền, làm nghèo vốn gen cũng như làm mất nhiều alen có lợi của quần thể
B. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì đột biến trong quần thể dễ xảy ra, làm tăng tần số alen đột biến có hại
C. Khi số lượng cá thể của quần thể giảm mạnh thì sẽ làm giảm di – nhập gen, làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể
D. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra giao phối không ngẫu nhiên sẽ dẫn đến làm tăng tần số alen có hạ
A. Hoán vị gen với tần số 10%
B. Giao tử AB chiếm 45%
C. Tỉ lệ của 4 loại giao tử là 19 :19 :1 :1
D. Có 200 loại giao tử mang kiểu gen Ab
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,48
D. 0,32
A. \(P:\frac{{AB}}{{ab}}{X^D}{X^d}x\frac{{AB}}{{ab}}{X^D}Y\)
B. \(P:\frac{{AD}}{{ad}}{X^B}{X^d}x\frac{{AD}}{{ad}}{X^B}Y\)
C. \(P:Aa\frac{{BD}}{{bd}}xAa\frac{{BD}}{{bd}}\)
D. \(P:\frac{{Ad}}{{aD}}{X^B}{X^d}x\frac{{Ad}}{{aD}}{X^B}Y\)
A. Môi trường chỉ tác động lên sinh vật, còn sinh vật không ảnh hưởng gì đến nhân tố sinh thái
B. Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố của môi trường có ảnh hưởng gián tiếp tới đời sống của sinh vật
C. Ổ sinh thái của một loài là một “không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển
D. Ngoài giới hạn sinh thái sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian
A. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể không xảy ra do đó không ảnh hưởng đến số lượng và sự phân bố giữa các cá thể trong quần thể
B. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm tăng khả ninh sinh sản
C. Nhờ sự cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể
D. Cạnh tranh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là những trường hợp phổ biến và có thể dẫn đến tiêu diệt loài
A. Trong hệ thống động mạch, tổng tiết diện từ động mạch chủ đến tiểu động mạch tăng dần nên vận tốc máu giảm dần
B. Mao mạch có tổng tiết diện mạch lớn nhất nên huyết áp thấp nhất
C. Trong hệ thống tĩnh mạch, tổng tiết diện mạch giảm dần từ tiểu tĩnh mạch đến tĩnh mạch chủ nên vận tốc máu tăng dần
D. Vận tốc máu phụ thuộc vào sự chênh lệch huyết áp và tổng tiết diện mạch máu
A. Một số phân tử lactose liên kết với protein ức chế
B. Các gen cấu trúc Z, Y, A tạo ra phân tử mARN
C. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế
D. Enzim ARN polimerase liên kết với vùng khởi động và tiến hành phiên mã
A. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử
B. Các gen ngoài nhân luôn được phân chia đều cho các tế bào con trong phân bào
C. Gen ngoài nhân thường được di truyền theo dòng mẹ
D. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái và không biểu hiện ra kiểu hình ở giới đực
A. Đảo đoạn
B. Chuyển đoạn trong một NST
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247