Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học - Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học - Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong

Câu 2 : Hãy xác định: Kiểu phân bố nào thường xuyên xuất hiện khi quần thể sống trong điều kiện môi trường đồng nhất?

A. Phân bố đều và phân bố ngẫu nhiên

B. Phân bố ngẫu nhiên và phân bố theo nhóm

C. Phân bố theo nhóm

D. Phân bố đều và phân bố theo nhóm

Câu 3 : Hãy cho biết: Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucozo là?

A. AIPG (andehitphotpholixeric)

B. APG (axitphotphoglixeric)

C. RiPD ( ribulozo -1,5- diphotphat)

D. AM (axitmalic)

Câu 4 : Hãy xác định: Nhân tố tiến hóa nào sau đây giúp làm phong phú vốn gen của quần thể?

A. Đột biến 

B. Chọn lọc tự nhiên

C. Các yếu tố ngẫu nhiên

D. Giao phối không ngẫu nhiên

Câu 5 : Em hãy cho biết: Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào không đúng?

A. Động vật nhai lại là những động vật có dạ dày kép

B. Trâu, bò ,dê, cừu là những động vật nhai lại

C. Tất cả động vật ăn cỏ đều là động vật nhai lại

D. Động vật nhai lại đều có khoang chứa cỏ

Câu 6 : Cho biết: Giả sử có 1000 tế bào sinh tinh có kiểu gen \(\frac{{AB}}{{ab}}\) giảm phân bình thường tạo ra giao tử trong đó có 100 tế bào xảy ra hoán vị giữa alen B và alen b. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hoán vị gen với tần số 10%

B. Giao tử AB chiếm 45%

C. Tỉ lệ của 4 loại giao tử là 19 :19 :1 :1

D. Có 200 loại giao tử mang kiểu gen Ab

Câu 7 : Cho biết: Nước được vận chuyển từ tế bào lông hút vào bó mạch gỗ của rễ theo con đường nào?

A. Con đường qua gian bào và thành tế bào

B. Con đường qua tế bào sống

C. Con đường gian bào và con đường qua các tế bào sống

D. Con đường qua chất nguyên sinh và không bào

Câu 8 : Hãy cho biết: Dịch mã là quá trình tổng hợp vật chất nào sau đây?

A. Chuỗi pôlipeptit

B. ARN

C. ADN

D. ADN và ARN

Câu 9 : Hãy xác định hệ tuần hoàn kín không có đặc điểm nào?

A. Có hệ thống tim và mạch

B. Hệ mạch có đầy đủ ba loại: động mạch, tĩnh mạch và mao mạch

C. Dịch tuần hoàn tiếp xúc trực tiếp với tế bào để trao đổi chất và trao đổi khí

D. Có hệ thống dịch mô bao quanh tế bào

Câu 10 : Hãy cho biết: Khi nói về bộ ba mở đầu trên mARN, kết luận nào đúng?

A. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có duy nhất một bộ ba AUG

B. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có duy nhất một bộ ba mở đầu, bộ ba này nằm ở đầu 3’ của phân tử mARN

C. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều bộ ba AUG, nhưng chỉ có một bộ ba làm nhiệm vụ mã mở đầu

D. Tất cả các bộ ba AUG trên mARN đều làm nhiệm vụ mã mở đầu

Câu 12 : Hãy xác định các nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm phong phú vốn gen của quần thể?

A. Đột biến, di – nhập gen

B. Đột biến, biến động di truyền

C. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên

D. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên

Câu 13 : Xác định khi nói về sự phát sinh sự sống trên trái đất, phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện các đại phân tử hữu cơ có khả năng tự nhân đôi

B. Chọn lọc tự nhiên không tác động ở những giai đoạn đầu tiên của quá trình tiến hóa hình thành tế bào sơ khai mà chỉ tác động từ khi sinh vật đa bào đầu tiên xuất hiện

C. Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm cho rằng các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất được hình thành bằng con đường tổng hợp hóa học

D. Các chất hữu cơ đơn giản đầu tiên trên trái đất có thể được xuất hiện bằng con đường tổng hợp hóa học

Câu 14 : Hãy cho biết: Khi nói về môi trường sống và các nhân tố sinh thái, phát biểu nào không đúng?

A. Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất

B. Tất cả các nhân tố sinh thái gắn bó chặt chẽ với nhau thành một tổ hợp sinh thái tác động lên sinh vật

C. Môi trường tác động lên sinh vật, đồng thời sinh vật cũng ảnh hưởng đến các nhân tố sinh thái, làm thay đổi tính chất của các nhân tố sinh thái

D. Giới hạn sinh thái là không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái đều phù hợp cho sinh vật

Câu 17 : Em hãy cho biết: Bằng công nghệ tế bào thực vật, người ta có thể nuôi cấy các mẫu mô của một cơ thể thực vật rồi sau đó cho chúng tái sinh thành các cây. Bằng kĩ thuật chia cắt một phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung của các con vật khác cũng có thể tạo ra nhiều con vật quý hiếm. Dựa vào thông tin trên, cho biết kết luận nào sau đây là đúng?

A. Cả hai phương pháp đều thao tác trên vật liệu di truyền là NST

B. Cả hai phương pháp đều tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chủng

C. Cả hai phương pháp đều tạo ra các cá thể có kiểu gen giống nhau

D. Các cá thể tạo ra từ hai phương pháp đều rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình

Câu 18 : Quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh có kiểu gen \(Aa\frac{{Bd}}{{bD}}\) không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen giữa alen D và d. Theo lí thuyết, các loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là?

A. ABd, abD, aBd, AbD hoặc Abd, Abd, aBD, abD

B. ABd, aBD, abD, Abd hoặc ABd, aBD, AbD, abd

C. ABd, abD, ABD, abd hoặc aBd, aBD, AbD, Abd

D. ABD, abd, aBD, Abd hoặc aBd, abd, aBD, AbD

Câu 20 : Hãy cho biết: Cho cá thể mắt đỏ thuần chủng lai với cá thể mắt trắng được F1F1 đều mắt đỏ. Cho con cái F1F1 lai phân tích với đực mắt trắng thu được tỉ lệ 3 mắt trắng : 1 mắt đỏ, trong đó mắt đỏ đều là con đực. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung. Kiểu gen của P: ♂ AAXBXB × ♀ aaXbY

B. Màu mắt di truyền theo quy luật trội hoàn toàn. Kiểu gen của P: ♀ XAXA × ♂ XaY

C. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung. Kiểu gen của P: ♀AAXBXB × ♂ aaXbY

D. Màu mắt di truyền theo quy luật trội hoàn toàn. Kiểu gen của P: ♂ XAXA × ♀ XaY

Câu 21 : Xét ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây (P) có kiểu gen dị hợp Aa tự thụ phấn thu được F1. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và sự biểu hiện của gen này không phụ thuộc vào môi trường. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong các cây F1 có 25% số cây quả đỏ và 75% số cây quả vàng

B. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 50% số quả đỏ và 50% số quả vàng

C. Các cây F1 có ba loại kiểu hình, trong đó 25% số cây quả vàng, 25% số cây quả đỏ và 50% số cây có cả quả đỏ và quả vàng

D. Trên mỗi cây F1 chỉ có một loại quả: quả đỏ hoặc quả vàng

Câu 23 : Hãy chọn đáp án đúng: Khi nói về các nhân tố tiến hóa, phát biểu nào là sai?

A. Áp lực của chọn lọc tự nhiên lớn hơn rất nhiều so với áp lực của quá trình đột biến

B. Đột biến là nguyên liệu sơ cấp, giao phối không ngẫu nhiên là nguyên liệu thứ cấp

C. Di – nhập gen, đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định

D. Chọn lọc tự nhiên không tác động đối với từng gen riêng rẽ

Câu 24 : Hãy cho biết: Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật tự nhiên, phát biểu nào đúng?

A. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể không xảy ra do đó không ảnh hưởng đến số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể

B. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm tăng khả năng sinh sản

C. Nhờ sự cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể

D. Cạnh tranh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là những trường hợp phổ biến và có thể dẫn đến tiêu diệt loài

Câu 25 : Hãy cho biết: Khi nói về độ đa dạng của quần xã, kết luận nào sau đây sai?

A. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc càng dễ bị thay đổi

B. Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường

C. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần

D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái càng mạnh

Câu 27 : Hãy cho biết: Khi nói về đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đột biến lặp đoạn có thể có hại cho thể đột biến

B. Đột biến lặp đoạn dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen

C. Đột biến lặp đoạn luôn làm tăng khả năng sinh sản của thể đột biến

D. Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể

Câu 32 : Cho biết: Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử của một cơ thể có kiểu gen \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) có hiện tượng hoán vị xảy ra tại vị trí giữa 2 locus trên. Hiện tượng nào dưới đây dẫn tới việc tạo ra tần số hoán vị là 50%.

A. 50% số tế bào tham gia giảm phân có hiện tượng tiếp hợp giữa hai trong 4 cromatit

B. 100% số tế bào tham gia giảm phân có hiện tượng hoán vị gen giữa hai locus nói trên

C. 100% các cặp NST kép tương đồng phân li không bình thường ở kì sau giảm phân I

D. Ở kì sau giảm phân II, một nửa số tế bào không phân ly NST ở các NST kép

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247