A. môi trường truyền tin.
B. mã hoá tin.
C. xử lý tin
D. nhận thông tin.
A. dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết.
B. truyền những thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện.
C. truyền thông báo cho nhau qua đài truyền hình
D. Viễn thông.
A. 3 khối
B. 4 khối
C. 6 khối
D. 7 khối
A. 4 khối
B. 3 khối
C. 5 khối
D. 7 khối
A. nguồn thông tin
B. xử lí tin
C. nhận thông tin.
D. đường truyền
A. phần phát thông tin
B. phát và truyền thông tin.
C. phần thu thông tin
D. phát và thu thông tin
A. mạch trung gian kích.
B. mạch tiền khuyếch đại.
C. khuyếch đại công suất
D. mạch âm sắc.
A. tín hiệu âm tần
B. tín hiệu cao tần
C. tín hiệu trung tần
D. tín hiệu ngoại sai.
A. mạch hoạt động trong nửa chu kỳ
B. mạch vẫn hoạt động bình thường.
C. mạch ngừng hoạt động
D. tín hiệu không được khuyếch đại
A. cùng biên độ
B. cùng tần số
C. cùng pha
D. cùng tần số, biên độ
A. khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu cao tần
B. khối mạch tiền khuyếch đại: Tín hiệu âm tần qua mạch vào có biên độ rất nhỏ nên cần khuyếch đại tới một trị số nhất định.
C. khối mạch âm sắc: dùng để điều chỉnh độ trầm, bổng của âm thanh.
D. khối mạch khuyếch đại công suất: khuyếch đại công suất âm tần đủ lớn để đưa ra loa.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. Mạch tiền khuếch đại.
B. Mạch khuyếch đại trung gian.
C. Mạch khuyếch đại công suất.
D. Mạch âm sắc.
A. biến đổi tần số.
B. khuếch đại tín hiệu âm thanh
C. biến đổi điện áp
D. biến đổi dòng điện.
A. tín hiệu cao tần
B. tín hiệu trung tần
C. tín hiệu ngoại sai
D. tín hiệu âm tần
A. mạch khuếch đại công suất
B. mạch tiền khuếch đại
C. mạch âm sắc
D. mạch khuếch đại trung gian
A. tín hiệu âm tần.
B. tín hiệu cao tần
C. tín hiệu trung tần
D. tín hiệu âm tần, trung tần
A. điều chỉnh điện trở.
B. điện áp.
C. dòng điện
D. trị số điện dung của tụ điện
A. tín hiệu một chiều
B. tín hiệu xoay chiều
C. tín hiệu cao tần
D. tín hiệu trung tần
A. 4
B. 5
C. 6
D. 8
A. 465 Hz
B. 565 kHz
C. 565 Hz
D. 465 kHz
A. thay đổi, chỉ có tần số sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
B. biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
C. không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
D. không biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
A. tín hiệu cao tần.
B. tín hiệu một chiều
C. tín hiệu âm tần.
D. tín hiệu trung tần.
A. xử lý tín hiệu.
B. mã hóa tín hiệu
C. truyền tín hiệu
D. điều chế tín hiệu
A. được xử lí độc lập
B. được xử lí chung.
C. tuỳ thuộc vào máy thu
D. tuỳ thuộc vào máy phát
A. đỏ, lục, lam.
B. xanh, đỏ, tím
C. đỏ, tím, vàng.
D. đỏ, lục, vàng.
A. 8 khối
B. 5 khối
C. 6 khối
D. 7 khối
A. 5 khối
B. 6 khối
C. 4 khối
D. 8 khối
A. miền Bắc
B. miền Trung
C. miền Nam
D. toàn quốc
A. gồm các đường dây dẫn, các trạm điện liên kết lại.
B. truyền tải và phân phối điện năng từ các nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ.
C. làm tăng áp.
D. hạ áp
A. 66KV
B. 35KV
C. 60KV
D. 22KV
A. 66KV
B. 110KV
C. 220KV
D. 35KV
A. 500KV
B. 800KV
C. 220KV
D. 110KV
A. lưới điện.
B. các nơi tiêu thụ.
C. các trạm biến áp.
D. các trạm đóng cắt.
A. đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ.
B. đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt.
C. các trạm biến áp và đường dây dẫn điện
D. đường dây dẫn điện và các trạm điện.
A. nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ.
B. nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ.
C. nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ.
D. nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ
A. khoảng vài trăm kW trở lên.
B. khoảng vài chục kW trở xuống.
C. trong khoảng vài chục kW đến vài trăm kW.
D. trong khoảng vài kW đến vài chục kW.
A. nâng cao dòng điện
B. nâng cao điện áp.
C. nâng cao công suất máy phát
D. nâng cao tần số
A. nguồn điện ba pha, dây dẫn ba pha và tải ba pha.
B. nguồn điện, dây dẫn và tải.
C. nguồn và dây dẫn ba pha.
D. nguồn và tải ba pha.
A. điện năng thành cơ năng.
B. cơ năng thành điện năng
C. nhiệt năng thành cơ năng
D. quang năm thành cơ năng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247