A. Châu Âu
B. Châu Mĩ
C. Châu Á
D. Châu Phi
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Rất đều
B. Đều
C. Không đều
D. Rất không đều
A. Rộng lớn
B. Ôn đới
C. Hàng hóa
D. Công nghiệp
A. Khai khoáng, luyện kim
B. Dệt, thực phẩm
C. Khai khoáng và chế biến lọc dầu
D. Cơ khí và điện tử
A. Andet
B. Cooc-di-e
C. Atlat
D. Himalaya
A. Cao nguyên Pa-ta-gô-ni
B. Miền núi An-đét
C. Quần đảo Ảng-ti
D. Eo đất phía tây Trung Mĩ
A. Người In-ca
B. Người Mai-a
C. Người A-xơ-tếch
D. Người Anh-điêng
A. Hoa Kì và Anh
B. Hoa Kì và Pháp
C. Anh và Pháp
D. Pháp và Ca-na-da
A. Các nước công nghiệp mới (Bra-xin, Ac-hen-ti-na)
B. Các nước nằm trong khu vực núi An-đét và eo đất Trung Mĩ
C. Các nước trong vùng biển Ca-ri-bê
D. Cả ba khu vực đều phát triển
A. 10 triệu km2
B. 12 triệu km2
C. 14,1 triệu km2
D. 15 triệu km2
A. 7,7 triệu km2
B. 8,5 triệu km2
C. 9 triệu km2
D. 9,5 triệu km2
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 45%
A. Dãy Hi-ma-lay-a
B. Dãy núi U-ran
C. Dãy At-lat
D. Dãy Al-det
A. Các nước Bắc Âu
B. Các nước Tây Âu
C. Các nước Đông Âu
D. Các nước Nam Âu
A. Giec-man
B. Hi lạp
C. Đan xen hai ngôn ngữ
D. Các ngôn ngữ khác
A. Hộ gia đình và các trang trại
B. Hộ gia đình và hợp tác xã
C. Trang trại và các vùng nông nghiệp
D. Trang trại và hợp tác xã
A. Ai-xơ-len
B. Na Uy
C. Thuỵ Điển
D. Đan Mạch
A. Miền đồng bằng phía bắc
B. Miền núi già ở giữa
C. Miền núi trẻ ở phía nam
D. Miền núi trẻ ở giữa
A. Núi già và cao nguyên
B. Núi trẻ và cao nguyên
C. Núi trẻ và sơn nguyên
D. Núi già và đồng bằng
A. Núi
B. Đồi
C. Đồng bằng
D. Cao nguyên, sơn nguyên
A. 1951
B. 1957
C. 1958
D. 1967
A. Khối thị trường chung châu Âu
B. Cộng đồng châu Âu
C. Cộng đồng kinh tế châu Âu
D. Liên minh châu Âu
A. Ôn đới lục địa
B. Ôn đới hải dương
C. Địa trung hải
D. Cận nhiệt đới
A. Phong phú và đa dạng
B. Nghèo nàn nhất châu Âu
C. Phân bố tập trung nhất
D. Đa dạng nhưng chất lượng kém
A. Đồng bằng Tây và Trung Âu
B. Vùng đất thấp ven Biển Bắc
C. Bình nguyên hạ lưu sông Đa-nuyp
D. Ven biển phía tây
A. Phần Lan
B. Thụy Điển
C. Na-Uy
D. Ai-xơ-len
A. Trồng trọt
B. Chăn nuôi
C. Đánh cá
D. Đánh, bắt cá
A. Nê-grô-ít
B. Môn-gô-lô-ít.
C. Ơ-rô-pê-ô-ít
D. Ôt-xtra-lô-ít
A. Các nước Bắc Âu
B. Các nước Tây Âu
C. Các nước Đông Âu
D. Các nước Nam Âu
A. Nhiều bán đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền
B. Nhiều đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền
C. Nhiều đảo, quần đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền
D. Nhiều bán đảo, ô trũng, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền
A. Vùng trung tâm
B. Vùng phía tây và tây bắc
C. Vùng phía đông, đông nam và tây nam
D. Vùng tây bắc và tây nam
A. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương
B. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương
C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương
D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương
A. Lục địa Nam Cực và các đảo ven lục địa
B. Lục địa Nam Cực
C. Châu Nam Cực và các đảo ven bờ
D. Một khối băng khổng lồ thống nhất
A. Bra-xin, Pa-na-ma, Chi-lê
B. Chi-lê, U-ru-goay, Pa-ra-goay
C. Bra-xin, Vê-nê-xu-ê-la, Pa-na-ma
D. Bra-xin, Chi-lê, Vê-nê-xu-ê-la
A. Hợp tác xã
B. Trang trại
C. Điền trang
D. Hộ gia đình
A. Vùng cửa sông
B. Vùng ven biển
C. Vùng núi An-đét và trên các cao nguyên
D. Vùng đồng bằng sông A-ma-dôn
A. Xích đạo
B. Cận xích đạo
C. Rừng rậm nhiệt đới
D. Rừng ôn đới
A. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa
B. Pam-pa, A-ma-dôn, La-pla-ta
C. La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn
D. A-ma-dôn, La-pla-ta, Pam-pa
A. vùng công nghiệp mới của Bắc Mĩ
B. vùng công nghiệp lạc hậu của Hoa Kì
C. vùng công nghiệp truyền thống ở Đông Bắc Hoa Kì
D. vùng công nghiệp mới ở phía Nam và ven Thái Bình Dương của Hoa Kì
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247