Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Sinh học Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Văn Tám

Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Văn Tám

Câu 2 : Xác định: Tuyến nội tiết nào dưới đây nằm ở vùng đầu?

A. Tuyến tùng

B. Tuyến tụy

C. Tuyến ức

D. Tuyến giáp

Câu 3 : Hãy cho biết: Sản phẩm tiết của các tuyến nội tiết được phân bố đi khắp cơ thể qua con đường nào?

A. Hệ thống ống dẫn chuyên biệt

B. Đường máu

C. Đường bạch huyết

D. Ống tiêu hóa

Câu 4 : Xác định: Trong các tuyến sau, tuyến nào là tuyến nội tiết?

A. Tuyến nhờn

B. Tuyến ức

C. Tuyến mồ hôi

D. Cả B và C

Câu 5 : Xác định: Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết là gì?

A. Hoocmôn

B. Dịch tiêu hóa

C. Dịch nhờn

D. Kháng thể

Câu 6 : Hãy cho biết: Tuyến cận giáp có chức năng gì?

A. Tham gia điều hoà canxi và phôtpho trong máu.

B. Tiết dịch tiêu hoá và tiết hoocmôn.

C. Điều hoà đường huyết, muối natri trong máu.

D. Tiết hoocmôn sinh dục.

Câu 7 : Xác định: Iôt là thành phần không thể thiếu trong hoocmôn nào?

A. Tirôxin

B. Ôxitôxin

C. Canxitônin

D. Glucagôn

Câu 8 : Hãy cho biết: Tuyến nội tiết nào có khối lượng lớn nhất trong cơ thể người ?

A. Tuyến giáp

B. Tuyến tùng

C. Tuyến yên

D. Tuyến trên thận

Câu 10 : Chọn phương án đúng: Khi tác động lên buồng trứng, FSH có vai trò gì ?

A. Kích thích tiết testôstêrôn

B. Kích thích bao noãn phát triển và tiết ơstrôgen

C. Kích thích quá trình sinh tinh

D. Tất cả các phương án

Câu 11 : Em hãy cho biết: Lớp giữa của vỏ tuyến trên thận còn có tên gọi khác là gì?

A. Lớp sợi

B. Lớp cầu

C. Lớp lưới

D. Lớp bì

Câu 12 : Xác định: Lớp sợi của vỏ tuyến trên thận tiết hoocmôn gì?

A. điều hoà trao đổi muối Na, K.

B. điều hoà sinh dục nữ.

C. điều hoà đường huyết.

D. điều hoà sinh dục nam.

Câu 13 : Hãy cho biết: Khi nói về tuyến tuỵ, điều nào đúng?

A. Là tuyến pha

B. Nằm ở vùng cổ

C. Tiết ra các hoocmôn điều hoà trao đổi Ca, P

D. Là tuyến nội tiết lớn nhất trong cơ thể người

Câu 14 : Xác định: Loại hoocmôn nào giúp điều chỉnh đường huyết khi cơ thể bị hạ đường huyết?

A. Ađrênalin

B. Norađrênalin

C. Glucagôn

D. Tất cả các phương án

Câu 15 : Hãy xác định: Hoocmôn điều hoà sinh dục nam có thể được tiết ra bởi tuyến nội tiết nào?

A. Tuyến tùng

B. Tuyến trên thận

C. Tuyến tuỵ

D. Tuyến giáp

Câu 17 : Em hãy cho biết: Một người nên làm gì để duy trì một hệ thống nội tiết khỏe mạnh?

A. Ăn thực phẩm giàu cholesterol.

B. Ngủ 5 giờ hoặc ít hơn.

C. Đi khám sức khỏe định kỳ.

D. Hoạt động tối thiểu.

Câu 19 : Xác định: Tuyến nào KHÔNG phải là tuyến nội tiết?

A. tuyến cận giáp

B. tuyến mồ hôi

C. tuyến yên

D. tuyến thượng thận

Câu 20 : Chọn phương án đúng: Đâu là tác dụng của ADH?

A. Tăng tái hấp thụ nước ở ống lượn gần , gây co mạch , có ảnh hưởng lên hành vi và trí nhớ

B. Tăng tái hấp thụ nước ở ống lượn xa và ống góp , gây co mạch , có ảnh hưởng lên hành vi và trí nhớ

C. Tăng tái hấp thụ nước ở ống lượn xa , tăng tái hấp thụ Na+ ở quai Henle , gây co mạch.

D. Tăng tái hấp thụ Na+ ở ống lượn xa và ống góp , gây có mạch , có ảnh hưởng lên hành vi và trí nhớ

Câu 21 : Hãy xác định: Dấu hiệu nào xuất hiện ở tuổi dậy thì của nam?

A. Bắt đầu có hành kinh

B. Hông nở rộng

C. Mọc ria mép

D. Da trở nên mịn màng

Câu 22 : Em hãy cho biết: Ở cơ quan sinh dục nam, tuyến tiền liệt có vai trò gì?

A. Tiết dịch hoà với tinh trùng từ túi tinh chuyển ra để tạo thành tinh dịch

B. Tiết dịch để trung hoà axit trong ống đái, chuẩn bị cho sự phóng tinh

C. Là nơi chứa và nuôi dưỡng tinh trùng

D. Là nơi tinh trùng tiếp tục phát triển và hoàn thiện về cấu tạo

Câu 23 : Xác định: Điều kiện nhiệt độ thích hợp nhất cho sự sản sinh tinh trùng là?

A. 30°C – 32°C

B. 33°C – 34°C

C. 35°C – 37°C

D. 25°C – 30°C

Câu 24 : Cho biết: Tuyến nào chỉ có ở cơ quan sinh dục nam?

A. Tuyến tiền đình

B. Tuyến hành

C. Tuyến tiền liệt

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 25 : Tại sao: Ở độ tuổi sơ sinh, tỉ lệ bé trai (XY) luôn lớn hơn tỉ lệ bé gái (XX)?

A. Vì các hợp tử mang cặp NST giới tính XX (quy định bé gái) dễ bị chết ở trạng thái hợp tử.

B. Vì tinh trùng X có sức sống kém hơn nên khả năng tiếp cận trứng luôn kém hiệu quả hơn tinh trùng Y.

C. Vì tinh trùng Y nhỏ và nhẹ, bơi nhanh nên khả năng tiếp cận trứng (cơ sở để tạo ra bé trai) cao hơn tinh trùng X (cơ sở để tạo ra bé gái).

D. Tất cả các phương án

Câu 26 : Cho biết: Trong những dấu hiệu sau, dấu hiệu nào thể hiện bạn gái đã bước vào tuổi dậy thì chính thức ?

A. Lớn nhanh, mặt nổi mụn.

B. Bắt đầu có kinh nguyệt.

C. Ngực phát triển, hông nở rộng, eo thu hẹp.

D. Bắt đầu rụng trứng.

Câu 28 : Xác định: Chu kì rụng trứng ở người bình thường nằm trong khoảng thời gian?

A. 14 – 20 ngày.

B. 24 – 28 ngày.

C. 28 – 32 ngày.

D. 35 – 40 ngày.

Câu 29 : Xác định: Tế bào trứng ở người có đường kính khoảng bao nhiêu?

A. 0,65 – 0,7 mm.

B. 0,05 – 0,12 mm.

C. 0,15 – 0,25 mm.

D. 0,3 – 0,45 mm.

Câu 30 : Hãy cho biết: Ở cơ quan sinh dục nữ, bộ phận nào nối trực tiếp với ống dẫn trứng?

A. Âm vật

B. Tử cung

C. Âm đạo

D. Tất cả các phương án

Câu 31 : Hãy xác định: Sự hình thành và hoàn thiện về giới tính của thai phụ thuộc vào các yếu tố sau, trừ?

A. Nhiễm sẵc thể giới tính của noãn.

B. Nhiễm sắc thể giới tính của tinh trùng.

C. Sự kết hợp giữa nhiễm sắc thể giới tính của noãn và tinh trùng.

D. Sự có mặt của testosteron trong máu của bào thai 7 - 8 tuần tuổi.

Câu 32 : Hãy cho biết: Chẩn đoán có thai dựa vào sự xuất hiện của?

A. Relaxin.

B. HCS.

C. HCG.

D. Progesteron.

Câu 33 : Xác định: Khi nói về quá trình thụ tinh, thụ thai nhận xét nào đúng trong số các nhận xét sau?

A. Sự thụ tinh là quá trình hợp tử bám và lớp niêm mạc tử cung để làm tổ và phát triển.

B. Sự thụ thai là quá trình trứng gặp được tinh trùng.

C. Mặc dù số lượng tinh trùng mỗi lần phóng tinh rất lớn nhưng trứng chỉ tiếp nhận 1 tinh trùng để tạo thành hợp tử.

D. Phôi khi mới làm tổ trong tử cung là một khối tế bào đã phân hóa.

Câu 34 : Cho biết: Độ tuổi có sức khỏe sinh sản tốt nhất là bao nhiêu?

A. khoảng từ:18-35

B. khoảng từ: 22-29

C. khoảng từ: 18-30

D. khoảng từ: 20-35

Câu 36 : Đâu là nguyên tắc của các biện phát tránh thai?

A. Ngăn trứng chín và rụng.

B. Tránh không cho tinh trùng gặp trứng để thụ tinh.

C. Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh để không thể thụ thai.

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 37 : Đâu là nguy cơ khi có thai ở tuổi vị thành niên?

A. Dễ sảy thai, đẻ non.

B. Con đẻ ra thường nhẹ cân, khó nuôi, dễ tử vong.

C. Nạo thai dễ gặp nhiều nguy hiểm

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 38 : Cho biết: Biện pháp tránh thai nào làm cản trở sự chín và rụng của trứng?

A. Sử dụng bao cao su

B. Đặt vòng tránh thai

C. Uống thuốc tránh thai

D. Tính ngày trứng rụng

Câu 39 : Em hiểu: Thời gian ủ bệnh của mầm bệnh có nghĩa là gì?

A. Khoảng thời gian từ khi tiếp xúc với bệnh nhiễm trùng đến khi xuất hiện các triệu chứng đầu tiên

B. Khoảng thời gian từ khi xuất hiện các triệu chứng đầu tiên cho đến khi mầm bệnh chết

C. Khoảng thời gian từ khi tiếp xúc với mầm bệnh đến khi mầm bệnh chết

D. Sự khoảng thời gian giữa sự lây nhiễm và cái chết của một sinh vật

Câu 40 : Hãy cho biết: Loại vi rút nào gây ra mụn cóc ở bộ phận sinh dục?

A. Vi rút suy giảm miễn dịch ở người

B. Vi rút Corona

C. Vi rút viêm gan A

D. Vi rút u nhú ở người

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247