A. 4 vòng
B. 2 vòng
C. 3 vòng
D. 1 vòng
A. Động cơ điện xoay chiều
B. Động cơ điện 1 chiều
C. Động cơ điện xoay chiều 1 pha
D. Động cơ điện xoay chiều 3 pha
A. Xăng
B. Điêzen
C. 2 kì
D. 4 kì
A. Đỉnh pittông
B. Đầu pittông
C. Thân Pittong
D. Chốt pittông
A. Hoà khí
B. Xăng
C. Dầu
D. Không khí
A. Van an toàn
B. Van hằng nhiệt
C. Van khống chế
D. Van trượt
A. Độ dẻo, độ cứng
B. Độ cứng, độ bền, độ dẻo
C. Độ cứng, độ bền
D. Độ dẻo, độ bền
A. Mở cả 2 đường để nước vừa qua két làm mát và vừa đi tắt về bơm
B. Đóng cả 2 đường
C. Mở 1 đường cho nước đi tắt về trước bơm
D. Mở 1 đường cho nước qua két làm mát ,sau đó về trước bơm
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Giao thông vận tải
D. Cả 3 đáp án trên
A. Yêu cầu
B. Nhiệm vụ
C. Điều kiện làm việc
D. Cả 3 đáp án trên
A. Lái xe quan sát mặt đường dễ
B. Tiếng ồn động cơ không ảnh hưởng tới lái xe
C. Nhiệt thải động cơ không ảnh hưởng tới lái xe
D. Dễ dàng cho việc chăm sóc. Bảo dưỡng động cơ
A. Truyền, biến đổi momen quay về chiều từ động cơ tới bánh xe
B. Truyền, biến đổi momen quay về trị số từ động cơ tới bánh xe
C. Ngắt momen khi cần thiết
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thay đổi lực kéo và tốc độ của xe
B. Thay đổi chiều quay của bánh xe để thay đổi chiều chuyển động của xe
C. Ngắt đường truyền momen từ động cơ tới bánh xe trong thời gian cần thiết
D. Cả 3 đáp án trên
A. Công suất nhỏ
B. Thường làm mát bằng không khí
C. Số lượng xilanh ít
D. Cả 3 phương án trên
A. Hệ thống truyền lực phức tạp
B. Lái xe chịu ảnh hưởng từ nhiệt thải động cơ
C. Làm mát động cơ không tốt
D. Khối lượng xe phân bố đều
A. Động cơ đặt ở giữa xe máy thì truyền lực đến bánh sau bằng xích
B. Động cơ đặt lệch về đuôi thì truyền lực đến bánh sau bằng trục cacđăng
C. Hộp số không có số lùi
D. Hộp số có số lùi
A. Không có
B. Chỉ có 1
C. Chỉ có 2
D. Đáp án khác
A. Động cơ → li hợp → hộp số → hệ trục → chân vịt.
B. Động cơ → hộp số → li hợp → hệ trục → chân vịt.
C. Động cơ → hệ trục→ hộp số → li hợp → chân vịt.
D. Li hợp → động cơ → hộp số → hệ trục → chân vịt.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua khớp nối
B. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua đai truyền
C. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua hộp số
D. Động cơ đốt trong nối gián tiếp máy phát qua khớp nối
A. Bộ đai truyền
B. Hộp số
C. Cả A và B đều đúng
D. Khớp nối
A. Quá trình truyền momen êm dịu
B. Tránh được hiện tượng phá hủy máy khi quá tải
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Đảm bảo động cơ làm việc bình thường
B. Tăng tuổi thọ của chi tiết
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Cacte
B. Bơm dầu
C. Bầu lọc dầu
D. Cả 3 đáp án đều đúng
A. Van an toàn bơm dầu đóng
B. Van khống chế lượng dầu qua két đóng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết luôn vượt quá giới hạn cho phép
B. Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết không vượt quá giới hạn cho phép
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Bơm nước
B. Đường ống dẫn nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép
B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép
C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép
D. Cả A và B đều đúng
A. Tăng tốc độ làm mát
B. Giúp làm mát đồng đều hơn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Lượng hòa khí phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ
B. Tỉ lệ hòa khí phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ
C. Lượng và tỉ lệ hòa khí phù hợp với chế độ làm việc của động cơ
D. Đáp án khác
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Thùng xăng
B. Bầu lọc xăng
C. Bơm xăng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nhiệt độ động cơ
B. Số vòng quay trục khuỷu
C. Độ mở của bướm ga
D. Cả 3 đáp án trên
A. Quá trình cháy diễn ra hoàn hảo hơn
B. Tăng hiệu suất động cơ
C. Giảm ô nhiễm môi trường
D. Cả 3 đáp án trên
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Cuộn nguồn
B. Cuộn điều khiển
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. HB
B. HRB
C. HV
D. Đáp án khác
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247