A. Cơ sở hạ tầng hoàn thiện và hiện đại
B. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp
C. Hệ thống giao thông được mở rộng và hiện đại
D. Hệ thống ngân hàng, tín dụng phát triển và được hiện đại hóa
A. Hoa Kì có số dân đông thứ ba trên thế giới
B. Hoa Kì là đất nước của những người xuất cư
C. Thành phần dân cư Hoa Kì rất đa dạng
D. Phân bố dân cư Hoa Kì không đồng đều
A. Dân cư tập trung đông đúc
B. Có nhiều thành phố, đô thị lớn và lâu đời
C. Vị trí địa lí và đặc điểm địa hình, khí hậu thuận lợi
D. Tài nguyên thiên nhiên giàu có
A. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III
B. Tỉ trọng các khu vực không thay đổi nhiều
C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
D. Giảm tỉ trọng khu vực I và khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực III
A. tăng lạm phát, tăng trưởng chậm và rơi vào bất ổn
B. đạt tốc độ tăng trưởng thần kì, phục hồi nhanh chóng
C. phát triển chậm lại, tăng trưởng thấp so với thế giới
D. vượt qua khủng hoảng, dần ổn định và đi lên
A. Pháp, Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua
B. Anh, Đức, Thụy Điển, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua
C. Pháp, Ba Lan, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Đan Mạch
D. Tây Ban Nha, Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Áo, Lúc- xăm-bua
A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị
B. Thông qua kí kết các hiệp ước
C. Thông qua các chuyến thăm chính thức của các Nguyên thủ quốc gia
D. Thông qua các dự án, chương trình phát triển
A. sơn nguyên
B. đồng bằng
C. bồn địa
D. núi cao
A. địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi chạy hướng bắc – nam hoặc tây bắc – đông nam
B. phần lớn có khí hậu xích đạo
C. sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa
D. ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ
A. Tự do đi lại
B. Tự do du lịch
C. Tự do cư trú
D. Tự do lựa chọn nơi làm việc
A. tự nhiên
B. bán tự nhiên
C. chuồng trại
D. trang trại
A. Ưu tiên phát triện công nghiệp truyền thống
B. Giữ nguyên cơ chế quản lý
C. Ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất
D. Sản xuất, phát triển mạnh ngành nông nghiệp
A. số lượng các thành viên và phạm vi lãnh thổ ngày càng mở rộng
B. chênh lệch trình độ phát triển kinh tế ngày càng tăng
C. sự hợp tác liên kết ngày càng thu hẹp và chặt chẽ hơn
D. không gian lãnh thổ không ngừng bị thu hẹp do quản lí chặt chẽ
A. Nằm ở bán cầu Đông
B. Nằm ở bán cầu Tây
C. Tiếp giáp Canađa
D. Tiếp giáp Đại Tây Dương
A. xóa bỏ cách biệt kinh tế - xã hội giữa các nước
B. nâng cao sức cạnh tranh của thị trường
C. xóa bỏ những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ
D. tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn
A. 1973-1974
B. sau chiến tranh thế giới thứ hai đến 1952
C. 1991 đến nay
D. 1952-1973
A. Thiếu lao động bổ sung
B. Chi phí phúc lợi xã hội lớn
C. Lao động có nhiều kinh nghiệm
D. Chiến lược kinh tế - xã hội bị ảnh hưởng
A. Hình thành các vùng nông nghiệp trọng điểm
B. Hình thành các vùng đa canh, vành đai nông nghiệp
C. Hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây lương thực
D. Hình thành hệ thống trang trại có quy mô khác nhau
A. 16 nước
B. 13 nước
C. 14 nước
D. 15 nước
A. nghèo tài nguyên khoáng sản
B. không có đồng bằng lớn
C. lượng mưa quanh năm không đáng kể
D. chịu ảnh hưởng nặng nề của các thiên tai
A. 323,7 triệu người
B. 327,5 triệu người
C. 325,6 triệu người
D. 329,5 triệu người
A. Tỉ trọng xuất khẩu luôn cao hơn nhập khẩu
B. Tỉ trọng xuất khẩu luôn chiếm trên 50%
C. Tỉ trọng nhập khẩu cao, có xu hướng tăng
D. Tỉ trọng nhập khẩu có xu hướng tăng mạnh
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đô kết hợp
A. Người dân Pháp đã đồng ý ra khỏi EU
B. Người dân Anh đã đồng ý ra khỏi EU
C. Người dân Bỉ đã đồng ý ra khỏi EU
D. Chính phủ Bê – la – rút xin gia nhập EU
A. thu hút đầu tư nước ngoài
B. giá cả tiêu dùng tăng cao, lạm phát tăng
C. tỉ lệ thất nghiệp ngày càng tăng
D. chậm chuyển đổi cơ cấu ngành kinh tế
A. Dân số Liên Bang Nga có xu hướng giảm đều và liên tục qua các năm
B. Dân số Liên Bang Nga nhìn chung có xu hướng giảm nhưng còn biến động nhẹ
C. Giai đoạn 2010 – 2015 dân số Liên Bang Nga tăng lên 1, 1 triệu người
D. Từ năm 1991 – 2010, dân số Liên Bang Nga giảm 5,1 triệu người
A. hạn chế được các mặt tiêu cực của đô thị hóa
B. thuận lợi để phát triển các ngành kinh tế cần nhiều lao động
C. thị trường tiêu thụ rộng lớn
D. nền văn hóa độc đáo, đa dạng
A. Nhóm tuổi 65 tuổi trở lên tăng nhanh
B. Nhóm 15 -64 tuổi có xu hướng tăng lên
C. Nhóm 65 tuổi trở lên giảm
D. Nhóm dưới 15 tuổi giảm
A. Có nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn
B. Hạn chế sử dụng nhiều nguyên liệu lại phát huy được thế mạnh lao động có trình độ cao, mang lại lợi nhuận lớn
C. Không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao
D. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú
A. Sản lượng lương thực thấp
B. Diện tích đất canh tác chỉ có khoảng 100 triệu ha
C. Dân số đông nhất thế giới
D. Năng suất cây lương thực thấp
A. phát triển kinh tế - xã hội trong một nước và giữa các nước
B. giao lưu văn hóa giữa các nước
C. giao thương kinh tế giữa các nước
D. phát triển du lịch trong vùng
A. quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lí
B. nước ta có nhiều thành phần dân tộc
C. chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ
D. các tai biến thiên nhiên như bão, lũ lụt, hạn hán
A. Sản lượng cá khai thác giai đoạn 1985 – 2014 liên tục giảm
B. Trừ năm 2005, giai đoạn 1985 – 2014, sản lượng cá khai thác liên tục giảm
C. Sản lượng cá khai thác năm 1985 gấp 2,74 lần năm 2014
D. Sản lượng cá khai thác của Nhật Bản giảm nhanh ở giai đoạn 1990 – 2000
A. biểu đồ đường
B. biểu đồ tròn
C. biểu đồ miền
D. biểu đồ kết hợp
A. Tất cả các nước thành viên đều sử dụng đồng tiền chung Ơ –rô
B. Vẫn còn 8 nước thành viên chưa tham gia.
C. Hiện đã có 19 nước thành viên tham gia
D. Một số nước không thuộc EU cũng đã tự quyết đinh chọn Ơ – rô làm tiền tệ chính thức
A. Lãnh thổ phía Bắc Mi-an-ma và Việt Nam có địa hình núi cao làm nhiệt độ hạ thấp vào mùa đông
B. Hai khu vực này có vị trí nằm ở vĩ độ cao nhất (phía Bắc lãnh thổ) kết hợp hướng địa hình nên đón khối khí lạnh từ phương Bắc xuống
C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
D. Hai khu vực này nằm trong đới khí hậu ôn hòa
A. Đói nghèo
B. Ô nhiễm môi trường
C. Thất nghiệp và thiếu việc làm
D. Mức độ ổn định chính trị
A. Nằm chủ yếu ở vành đai cận nhiệt và ôn đới
B. Giáp với Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
C. Ảnh hưởng của dòng biển nóng Gơn-xtrim
D. Địa hình có dạng lòng máng
A. Phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ
B. Thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên tai đặc biệt là bão
C. Chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển
D. Môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương (APEC)
B. Diễn đàn kinh tế phương Đông (EEF)
C. Diễn đàn Diễn đàn Kinh tế thế giới Đông Á (WEF Đông Á)
D. Tổ chức thương mại thế giới (WTO)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247