A. Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi
B. Mở rộng xuất khẩu
C. Cung cấp thực phẩm tươi sạch
D. Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản.
A. Ít hơn 10 lần.
B. Nhiều hơn 10 lần.
C. Ít hơn 20 lần.
D. Nhiều hơn 20 lần.
A. Tiêu hóa
B. Hô hấp
C. Sinh sản
D. Tất cả đều đúng.
A. 10 – 20%
B. 20 – 30%
C. 30 – 60%
D. 10 – 40%.
A. Thức ăn tinh.
B. Thức ăn thô.
C. Thức ăn hỗn hợp.
D. Thức ăn hóa học.
A. 15 – 25 ⁰C.
B. 10 – 20 ⁰C.
C. 20 – 30 ⁰C.
D. 25 – 35 ⁰C.
A. Mùa xuân.
B. Tháng 8 – tháng 11.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. 0,2 kg/con.
B. 0,1 kg/con.
C. 0,8 – 1,5 kg/con.
D. 0,03 – 0,075 kg/con.
A. 0,2 kg/con.
B. 0,1 kg/con.
C. 0,8 – 1,5 kg/con.
D. 0,03 – 0,075 kg/con.
A. Clo 0,2 – 0,4 mg/l
B. CaOCl_2 2%
C. Formon 3%
D. Tất cả đều đúng.
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.
A. Khỏe mạnh
B. Đang ủ bệnh
C. Chưa mang mầm bệnh
D. Cả ý A và C
A. di truyền
B. thức ăn
C. chăm sóc.
D. cả 3 yếu tố trên
A. khai thác trắng
B. khai thác chọn
C. khai thác dần
D. Đáp án khác
A. chất khoáng.
B. động vật
C. thực vật
D. sinh vật
A. Axít amin
B. Axít béo
C. Đường đơn
D. Glyxêrin
A. năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi
B. lượng thịt
C. lượng mỡ
D. lượng sữa
A. rau muống
B. khoai lang củ
C. rơm lúa
D. ngô bắp hạt
A. Giun, rau, bột sắn
B. Cá, bột sắn
C. Tép, vỏ sò, bột cá
D. Bột sắn, giun, bột cá.
A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có
B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực.
C. Tạo ra giống mới.
D. Tạo ra được nhiều cá thể cái.
A. Gà Tam Hoàng
B. Gà có thể hình dài
C. Gà Ri
D. Gà có thể hình ngắn
A. Theo mức độ hoàn thiện của giống
B. Theo địa lí
C. Theo hình thái, ngoại hình
D. Theo hướng sản xuất
A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô
B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.
C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.
D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit
A. Tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi.
B. Tiếp tục theo dõi.
C. Dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời.
D. Cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch.
A. Bệnh truyền nhiễm.
B. Bệnh không truyền nhiễm
C. Bệnh kí sinh trùng
D. Bệnh di truyền
A. Dập tắt dịch bệnh nhanh
B. Khống chế dịch bệnh
C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi.
D. Ngăn chặn dịch bệnh
A. thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên
B. thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên
C. thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
D. thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3,4 ngón tay trở lên.
A. Giun, rau, bột sắn
B. Thức ăn hỗn hợp, cám, rau.
C. Cám, bột ngô, rau
D. Gạo, bột cá, rau xanh
A. Cây họ đậu, giun đất, bột cá
B. Bột cá, cây bèo, cỏ.
C. Lúa, ngô, khoai, sắn
D. Rơm lúa, cỏ, các loại rau
A. cắt ngắn, nghiền nhỏ
B. ủ men, đường hóa.
C. cắt ngắn, ủ men
D. đường hóa ,nghiền nhỏ
A. nghiền nhỏ.
B. xử lý nhiệt.
C. đường hóa
D. cắt ngắn
A. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe mạnh.
B. Báo cho cán bộ thú y để có biện pháp xử lí thích hợp.
C. Thường xuyên theo dõi diễn biến sức khỏe của vật nuôi.
D. Tiêm phòng cho vật nuôi.
A. 1 700 000 ha.
B. 1 500 000 ha.
C. 1 750 000 ha.
D. 1 650 000 ha.
A. 25 – 35 ⁰C.
B. 20 – 30 ⁰C.
C. 35 – 45 ⁰C.
D. 15 – 25 ⁰C.
A. Tính chất lí học.
B. Tính chất hóa học.
C. Tính chất sinh học.
D. Tính chất cơ học.
A. Thức ăn tinh.
B. Thức ăn thô.
C. Thức ăn hỗn hợp.
D. Thức ăn hóa học.
A. Mục đích để đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng chất lượng của tôm, cá.
B. Cho ăn lượng ít và nhiều lần.
C. Phân chuồng hoại mục và vô cơ đổ tập trung một nơi.
D. Cả A và B đều đúng
A. Mùa khô.
B. Mùa hạ.
C. Mùa mưa lũ.
D. Mùa hạn
A. Cung cấp thực phẩm tươi sống thường xuyên.
B. Tăng năng suất cá nuôi.
C. Dễ cải tạo tu bổ ao.
D. Cả A và B đều đúng.
A. Cho sản phẩm tập trung.
B. Chi phí đánh bắt cao.
C. Năng suất bị hạn chế.
D. Khó cải tạo, tu bổ ao
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247