A. mặt đối diện bề mặt đang gia công
B. mặt tiếp xúc với phôi
C. mặt tì của dao trên đài giá dao
D. lưỡi cắt chính
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
A. Góc trước
B. Góc sau
C. Góc sắc
D. Góc trên
A. Dao tịnh tiến dọc phôi
B. Dao đi vào tâm phôi
C. Phối hợp cả hai
D. Dao quay tròn
A. Mặt tròn xoay trong và ngoài
B. Các loại ren trong, ngoài, mặt đầu
C. Côn trong và ngoài
D. Cả A, B,C đều đúng
A. Chín bước
B. Mười bước
C. Mười một bước
D. Tám bước.
A. Nhiệt năng thành cơ xảy ra bên ngoài của xe
B. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong của xe
C. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong của xilanh
D. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên ngoài của xilanh
A. 1877
B. 1885
C. 1897
D. 1860
A. Ba cơ cấu, bốn hệ thống
B. Hai cơ cấu, ba hệ thống
C. Hai cơ cấu, bốn hệ thống
D. Ba cơ cấu, ba hệ thống
A. Nhiên liệu
B. Hành trình của pit-tông
C. Chuyển động
D. Giá tiền
A. Pittong gần tâm trục khuỷu
B. Pittong ở trung tâm của trục khuỷu và đổi chiều chuyển động
C. Pittong gần tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
D. Pittong xa tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
A. Buồng cháy
B. Công tác
C. Toàn phần
D. Làm việc
A. ĐCT xuống
B. ĐCT lên
C. ĐCD xuống
D. ĐCD lên
A. Nạp mở, thải đóng
B. Nạp mở, thải mở
C. Nạp đóng, thải đóng
D. Nạp đóng, thải mởa
A. Phun nhiên liệu
B. Phun hòa khí
C. Đánh lửa
D. Phun không khí .
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. Cung cấp lượng xăng và không khí phù hợp với chế độ làm việc của ĐC.
B. Giúp cho ĐC cháy hoàn hảo hơn.
C. ĐC có thể làm việc bình thường khi bị nghiêng, thậm chí bị lật ngược
D. Cả ba phuơng án đề đúng
A. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì nạp.
B. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì nén.
C. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì thải.
D. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh
A. Bộ chế hoà khí có cả trong ĐC xăng và ĐC điêzen
B. Bộ chế hoà khí chỉ có trong ĐC xăng.
C. Bộ chế hoà khí hoà trộn xăng và không khí ở ngoài xilanh
D. Bộ chế hoà khí không có trong động Điêzen.
A. S=R
B. S= 1.5R
C. S= 2R
D. S= 2.5R
A. Nạp – nén – nổ – xả.
B. Nạp – nổ – xả - nén.
C. Nạp – nổ – nén – xả
D. Nổ – nạp – nén – xả.
A. Bảo vệ ĐC
B. Cản gió vào ĐC
C. Che kín cho ĐC
D. Tấm hướng gió vào làm mát ĐC
A. Bằng nhau
B. 2 lần
C. 3 lần
D. 4 lần
A. Đạp phanh
B. Tắt máy
C. Đảo chiều quay chân vịt
D. Cả ba
A. Buồng cháy
B. Công tác
C. Toàn phần
D. Cả ba
A. ĐCT xuống
B. ĐCT lên
C. ĐCD xuống
D. ĐCD lên
A. Kỳ 1
B. Kỳ 2
C. Kỳ 3
D. Kỳ 4
A. Nạp mở, thải đóng
B. Nạp mở, thải mở
C. Nạp đóng, thải đóng
D. Nạp đóng, thải mở
A. Phun nhiên liệu
B. Phun hòa khí
C. Đánh lửa
D. Phun xăng
A. Xilanh
B. Các te
C. Vào đường ống nạp
D. Cửa quét
A. Hạ điện áp để có thể đánh lửa qua bugi
B. Tăng điện áp để có thể đánh lửa qua bugi
C. Hạ tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi
D. Tăng tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi
A. 1.5
B. 2
C. 2.5
D. 3
A. Két nước.
B. Van hằng nhiệt
C. Quạt gió
D. Bơm nước
A. 1 hành trình P
B. 2 hành trình P
C. 3 hành trình P
D. 4 hành trình P.
A. Nạp mở, thải đóng
B. Nạp mở, thải mở
C. Nạp đóng, thải đóng
D. Nạp đóng, thải mở
A. ĐCT xuống
B. ĐCT lên
C. ĐCD xuống
D. ĐCD lên
A. Cửa thải
B. Các te C
C. Vào đường ống nạp
D. Cửa quét
A. Nạp mở, thải đóng
B. Nạp mở, thải mở
C. Nạp đóng, thải đóng
D. Nạp đóng, thải mở
A. Xilanh
B. Các te
C. Vào đường ống nạp
D. Cửa quét
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247