Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Vật lý Đề thi HK2 môn Vật Lý 9 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Văn Thiêm

Đề thi HK2 môn Vật Lý 9 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Văn Thiêm

Câu 1 : Thấu kính phân kì có:

A. Phần rìa dày hơn phần giữa.

B. Phần ở giữa dày hơn phần rìa.

C. Phần rìa mỏng hơn phần ở giữa.

D. Phần ở giữa bằng phần ở rìa.

Câu 2 : Thấu kính hội tụ cho ảnh thật lớn hơn vật khi:

A. d < f        

B. d > 2f               

C. d = f              

D. f  < d < 2f

Câu 3 : Khi đặt vật trước dụng cụ quang học cho ảnh thật, ngược chiều nhỏ hơn vật thì dụng cụ đó là:

A. Gương phẳng    

B. Gương cầu lõm  

C. Máy ảnh    

D. Thấu kính phân kỳ

Câu 4 : Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước thì góc khúc xạ:

A. Lớn hơn góc tới

B. Nhỏ hơn góc tới

C. Bằng góc tới

D. Cả ba câu đều sai

Câu 5 : Cách tốt nhất làm giảm hao phí điện năng do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện:

A. Giảm chiều dài dây

B. Tăng tiết diện dây                  

C. Tăng hiệu điện thế hai đầu đường dây

D. Cả A và B

Câu 6 : Vật kính của máy ảnh là dụng cụ quang học nào?

A. Gương phẳng.       

B. Gương cầu lồi.    

C. Thấu kính hội tụ.  

D. Thấu kính phân kỳ.

Câu 7 : Thấu kính nào sau đây có thể dùng làm kính lúp:

A. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10cm      

B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm

C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 50cm      

D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm     

Câu 12 : Điểm cực viễn của mắt cận thị là 

A. Bằng điểm cực viễn của mắt thường

B. Gần hơn điểm cực viễn của mắt thường 

C. Xa hơn điểm cực viễn của mắt thường

D. Xa hơn điểm cực viễn của mắt lão

Câu 13 : Sử dụng vôn kế xoay chiều để đo hiệu điện thế giữa 2 lỗ của ổ cắm điện trong gia đình thấy vôn kế chỉ 220 V. Nếu đổi chỗ hai đầu phích cắm thì số chỉ của vôn kế là:

A. Kim quay ngược chiều kim đồng hồ

B. Kim quay cùng chiều kim đồng hồ

C. Kim vôn kế chỉ 220 V

D. Kim vôn kế chỉ số 0

Câu 14 : Chùm tia sáng tới song song với trục chính qua thấu kính phân kì thì:

A. Chùm tia ló cũng là chùm song song.

B. Chùm tia ló là chùm hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.

C. Chùm tia ló là chùm tia qua quang tâm.

D. Chùm tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính.

Câu 15 : Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 8cm. Thấu kính cho ảnh ảo khi 

A. Vật đặt cách thấu kính 4cm.

B. Vật đặt cách thấu kính 12cm.

C. Vật đặt cách thấu kính 16cm.

D. Vật đặt cách thấu kính 24cm.

Câu 16 : Mắt của người chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 100cm trở lại. Mắt này có tật gì và phải đeo kính nào ? 

A. Mắt cận, đeo kính hội tụ.

B. Mắt lão, đeo kính phân kì.

C. Mắt lão, đeo kính hội tụ.

D. Mắt cận, đeo kính phân kì.

Câu 18 : Khoảng cách giữa 2 tiêu điểm của thấu kính phân kì bằng:

A. Tiêu cự của thấu kính.

B. hai lần tiêu cự của thấu kính.

C. bốn lần tiêu cự của thấu kính.

D. một nửa tiêu cự của thấu kính.

Câu 20 : Khi nói về mắt tốt, câu phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khi nhìn ở xa vô cực thì tiêu cự của thể thủy tinh lớn nhất.

B. Khi nhìn ở xa vô cực thì  mắt phải điều tiết tối đa.

C. Khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất của mắt của mắt thay đổi theo độ tuổi.

D. Khi quan sát vật ở xa vô cực thì tiêu điểm của thể thủy tinh nằm ở trên màng lưới.

Câu 21 : Tính chất giống nhau của ảnh ảo cho bởi thấu kính hội tụ và phân kì là:

A. lớn hơn vật       

B. nhỏ hơn vật

C. cùng chiều với vật      

D. ngược chiều với vật

Câu 23 : Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng

B. Khi góc tới giảm thì góc khúc xạ cũng giảm

C. Khi góc tới tăng (giảm) thì góc khúc xạ cũng giảm (tăng)

D. Cả A, B đề đúng

Câu 25 : Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng

B. Khi góc tới giảm thì góc khúc xạ cũng giảm

C. Khi góc tới tăng ( giảm) thì góc khúc xạ cũng giảm (tăng)

D. Cả A, B đề đúng

Câu 26 : Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, tia tới và tia khúc xạ trùng nhau khi

A. Góc tới bằng 00      

B. góc tới bằng góc khúc xạ

C. góc tới lớn hơn góc khúc xạ

D. góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ

Câu 27 : Khi truyền tải điện năng đi xa hao phí chủ yếu do

A. Tác dụng từ của dòng điện            

B. Tác dụng hóa học của dòng điện

C. Tác dụng nhiệt của dòng điện     

D. Tác dụng phát sáng của dòng điện

Câu 28 : Ánh sáng mặt trời có tác dụng gì đối với con người?

A. Sinh trưởng     

B. phát triển             

C. hô hấp         

D. cả A,B đều đúng

Câu 29 : Lăng kính và mặt ghi âm của đĩa CD có tác dụng gì?

A. Khúc xạ ánh sáng    

B. Phản xạ ánh sáng

C. Tổng hợp ánh sáng      

D. Phân tích ánh sáng

Câu 31 : Ảnh của vật in trên màng lưới của mắt là

A. ảnh thật, nhỏ hơn vật                

B. ảnh thật , lớn hơn vật

C. ảnh ảo, nhỏ hơn vật              

D. ảnh ảo, nhỏ hơn vật              

Câu 32 : Chọn cách làm đúng trong các cách sau để tạo ra ánh sáng trắng .

A. Trộn các ánh sáng đỏ, lục, lam với nhau 

B. Nung chất rắn đến hàng ngàn độ

C. Trộn các ánh sáng có màu từ đỏ đến tím với nhau 

D. Cả ba cách làm đều đúng . 

Câu 33 : Khi chiếu chùm ánh sáng màu xanh qua tấm lọc màu đỏ, ở phía sau tấm lọc màu ta thu được ánh sáng gì ?

A. Màu đỏ.            

B. Màu xanh.         

C. Màu ánh sáng trắng . 

D. Màu gần như đen

Câu 35 : Chọn câu đúng trong các câu sau. Tia sáng đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác mà không bị gãy khúc khi :

A. góc tới bằng 450 .  

B. góc tới gần bằng 900 

C. góc tới bằng 00 

D. góc tới có giá trị bất kì.

Câu 36 : Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì cho tia ló có đặc điểm sau:

A. Đi qua tiêu điểm.

B. Song song với trục chính.

C. Đi qua quang tâm.

D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm F'.

Câu 37 : Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 8cm. Thấu kính cho ảnh ảo khi:

A. Vật đặt cách thấu kính \(6cm\)

B. Vật đặt cách thấu kính \(16cm\)

C. Vật đặt cách thấu kính \(12cm\)          

D. Vật đặt cách thấu kính \(24cm\)

Câu 38 : Khi vật đặt trước thấu kính hội tụ và đặt trong khoảng tiêu cự thì cho ảnh có đặc điểm:

A. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật          

B. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật .

C. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật        

D. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247